Giáo án lớp 1 học kỳ I - Tuần 14, 15
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ;
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Giáo dục HS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 8
Bảng con : 7 + 1 = ? ; 6 + 2 = ? ; 8 + 0 = ? – Làm hàng dọc : 6+2, 3+5, 0+8,4+4
B. Bài mới :(25)
m vi 9 _Tính (HSKG làm thêm cột 3,4) _Cho HS làm và chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống 5+3 = 8 ; 8 -4 = 4; 2 + 6 = 8; 8 -5 = 3 8 – 2 = 6 ; 3 + 4 = 7 _Làm và chữa bài _HS tự làm bài và chữa bài 8-2 = 6 (Dành cho HSKG) Cho HS làm bài và chữa bài _HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng Thứ TƯ ngày 28 tháng 11 năm 2012 TIẾT 55 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - GDHS tính toán chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ :(5’)Luyện tập B. Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Bước 2:_Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “tám cộng một bằng mấy?” _GV viết bảng: 8 + 1 = 9 Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính _GV ghi bảng: 1 + 8 = 9_Cho đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 Tiến hành tương tự phần a) *Chú ý: _Cho HS thực hiện theo GV _Cho HS tập nêu bài toán _Tự tìm ra kết quả _Nêu phép tính c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 _Đọc lại bảng cộng- _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán Bài 2(cột 1,2 4) HSKG làm thêm cột 3 Tính_ Cho HS nêu cách làm bài Bài 3(cột 1): Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nhắc lại cách làm bài_Cho HS làm bài _Khi chữa bài cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó (HSKG làm thêm cột 2,3) Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống _Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự C.Nhận xét –dặn dò: (5’) Đọc lại bảng cộng trong PV9_ Nhận xét tiết học -Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 9 _HS nêu lại bài toán Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? _Tám cộng một bằng chín _ 1 + 8 = 9_HS đọc: 1 + 8 bằng 9 _Mỗi HS lấy ra 7 rồi thêm 2 hình vuông (9 hình tròn) để tự tìm ra công thức 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 _HS đọc: 8 + 1 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 3 + 6= 9 7 + 2 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 6 + 3 4 + 5 2 + 7 6 7 8 _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính_Muốn tính 4 + 1 + 4 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 4 _Tranh a: Chồng gạch có 8 viên, đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy viên? 8 + 1 = 9 _Tranh b: Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? 7 + 2 = 9 Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012 TIẾT 56: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh : - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - GDHS tính cẩn thận, tỉ mỉ , chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 9 Bảng con : 8 + 1 = ? ; 6 + 3 = ? ; 4 + 5 = ? – Làm hàng dọc : 7+2, 8+1, 0+9,4+5 B. Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 9 – 1 = 8, 9 – 8 = 1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh , tự nêu bài toán. GV gợi ý:+Có tất cả mấy con gà? +Có mấy con gà ở bên phải? +Có mấy con gà ở bên trái? Bước 2:_Cho HS đếm số con gà ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán _Cho HS nêu _GV hỏi: Chín trừ một bằng mấy? GV viết bảng : 9 – 1 = 8 Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ,ø nêu kết quả của phép tính: 9 - 8_GV ghi bảng: 9– 8 = 1 b) Hướng dẫn HS lập các công thức 9 – 7 = 2 ; 9– 2 = c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 9 – 6 = 3 9 – 5 = 4 9 – 3 = 6 9 – 4 = 5 Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. _Đọc lại bảng trừ _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ đ) Viết bảng con:_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán Bài 2:(cột 1,2,3) Tính_Cho HS nêu cách làm bài (HSKG làm thêm cột 4 : 5 + 4 = 9 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 ) Bài 3: _Hướng dẫn viết bảng 1 Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán C.Nhận xét –dặn dò:(5’) Đọc bảng trừ trong PV 9 _ Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 55: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Tất cả có 9 con gà, bớt đi 1 con gà. Hỏi còn lại mấy con gà? _9 con gà bớt 1 con gà còn 8 con gà _9 bớt 1 còn 8 _HS đọc: Chín trừ một bằng tám _ 9 – 8 = 1 _HS đọc: 9 trừ 8 bằng 1 _Mỗi HS lấy ra 9 hình vuông 9 – 7 = 2 ; 9 – 2 = 7 _HS đọc: 9 – 1 = 8 ; 9 – 6 = 3; ;9 – 8 = 1 9 – 3 = 6 ; 9 – 2 = 7 ; 9 – 5 = 4 9 – 4 = 5; 9 – 7 = 2 9 - 1 9 - 3 9 - 5 9 9 9 _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm _Viết số (HSKG viết bảng 2 ) _Có 9 con ong, 4 con bay đi. Hỏi trên tổ còn lại mấy con ong? 9 – 4 = 5 -3 HS TUẦN 15 Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2012 TIẾT 57: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9 ; - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - GDHS tính toán chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ KT miệng (5’) : Gọi HS đọc công thức cộng, trừ trong phạm vi 9 Bảng con : 9- 1 = ? ; 9 – 9 = ? ; 9 – 7 = ? – Làm hàng dọc : 9-0 ; 9-2 ; 9-3; 9-8 B. Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1:(cột 1,2) Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả _Cho HS nhận xét:+Tính chất của phép cộng: +Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2:(cột 1) Viết số_Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả Bài 3: (cột 1,3)_Cho HS nêu yêu cầu của bài toán _Cho HS tự làm và đọc kết quả Lưu ý: trường hợp: 4 + 5 c 5 + 4, nhận thấy 4 + 5 cũng bằng 5 + 4, nên có thể viết ngay dấu = vào ô trống Bài 4: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, _Rồi viết phép tính thích hợp Bài 5: _GV vẽ hình lên bảng C.Nhận xét –dặn dò:(5’)- Đọc lại bảng cộng,trừ trong phạm vi 9._ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 56: Phép cộng trong phạm vi 10 (HSKG làm thêm cột 3, 4) _Tính ( HSKG làm thêm cột 2,3) _Cho HS làm và chữa bài _Viết số (HSKG làm thêm cột 2) _Làm và chữa bài _Viết dấu thích hợp vào ô trống _HS tự làm bài và chữa bài Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012 TIẾT 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - GDHS tính toán chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ : (5’)GV nhận xét bài luyện tập Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10 _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán _Cho HS đếm số hình tròn ở cả hai nhóm và trả lời: “chín cộng một bằng mấy?” viết bảng: 9 + 1 = 10 _Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính _GV ghi bảng: 1 + 9 = 10 b) Hướng dẫn HS lập các công thức 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 Tiến hành tương tự phần a) c) Hdẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. _Đọc lại bảng cộng _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán a) Viết các số phải thật thẳng cột b) Làm theo từng cột Bài 2: Viết số _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả Bài 3: Tính _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống C.Nhận xét –dặn dò:(5’) – Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10-_ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 57: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Có 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Hỏi có tất cả mấy hình tròn?_Chín cộng một bằng mười 1 + 9 = 10_HS đọc: 1 + 9 bằng 10 _Mỗi HS lấy ra 8 rồi thêm 2 hình vuông (10 hình tam giác) để tự tìm ra công thức 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 _HS đọc: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7= 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 6 + 4 5 + 5 3 + 7 + + + 7 8 9 3 2 1 _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính rồi viết kết quả vào hình vuông (hình t
File đính kèm:
- Toan 14-15.doc