Giáo án lớp 1 - Bài 13
1. Mục tiêu:
ã HS viết đúng các chữ: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện. kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1.
2. Đồ dùng dạy học:
Viết mẫu các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
3. Các hoạt động dạy và học
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: tập viết tuần 13 Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện 1. Mục tiêu: HS viết đúng các chữ: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện. kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1. 2. Đồ dùng dạy học: Viết mẫu các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. 3. Các hoạt động dạy và học: Thời gian Nội dung - kiến thức cơ bản Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ I. Bài cũ: - Kiểm tra: Giáo viên đọc cho học sinh viết: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung. Nhận xét, đánh giá. 2 học sinh lên bảng viết. Dưới lớp viết bảng con. II. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài. - Tập viết từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. 1 học sinh đọc nội dung bài viết. 2’ 2. Hướng dẫn học sinh viết chữ. 2.1. Viết từ nhà trường. a. Phân tích cấu tạo từ. - Từ nhà trường gồm mấy chữ, phân tích các chữ. + Từ nhà trường gồm chữ nhà đứng trước, chữ trường đứng sau. + nhà: gồm con chữ n, h, a; trường: gồm con chữ t, r và vần ương, dấu huyền trên con chư ơ. -Độ cao của các con chữ như thế nào? + Con chữ n, a, ư, ơ cao 2 li; con chữ t cao 3 li, con chữ h, g cao 5 li. Học sinh trung bình trả lời. Học sinh khá, giỏi trả lời. 3’ b. Hướng dẫn cách viết. nhà trường + nhà: viết n liền nét sang h, viết a chạm điểm dừng bút của h; trường: viết t liền nét sang r, viết vần ương, viết dấu huyền trên con chư ơ. Học sinh viết bảng con. 7’ 2.2. Viết từ buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. a. Phân tích cấu tạo từ. - Từ buôn làng ( hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm ) gồm mấy chữ? Nêu cấu tạo từng chữ. - Từ buôn làng gồm chữ buôn đứng trước, chữ làng đứng sau. + buôn: gồm con chữ b, vần uôn; làng: gồm con chữ l, vần ang, dấu huyền trên con chữ a. - Từ hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.( phân tích tương tự ) - Con chữ u, ô. n, a, i, ê, v, o, m cao 2 li, con chữ đ cao 4 li, con chữ b, l, g, h cao 5 li Học sinh viết bảng con. 3’ Nghỉ 12’ 4. HS viết vở Tập viết - Cho HS mở vở Tập viết. - GV hướng dẫn HS trình bày trong vở Tập viết. Lưu ý: Mỗi từ cách nhau bằng độ rộng của 2 chữ cái o. Mỗi chữ cách nhau bằng độ rộng 1 chữ cái o. - HS viết các chữ trong vở Tập viết. - GV theo dõi , uốn nắn. - Học sinh viết vở. 4’ 5. Chấm bài: Chấm bài trong vở Tập viết. Nhận xét, khen bài viết nhanh, đẹp. Học sinh viết bài. Thu một số bài. 1’ III. Củng cố - Dặn dò Bài sau: Xem trước bài sau.
File đính kèm:
- tap viet bai 13.doc