Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 42, Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527) (Tiết 3) - Nguyễn Văn Nguyên
A- MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1- Kiến thức: HS nắm:
- Hiểu được tình hình văn hoá, giáo dục thời Lê:
+ Chế độ giáo dục, thi cử thời Lê rất được coi trọng.
+ Những thành tựu về văn học, khoa học, nghệ thuật.
2- Kĩ năng:
Phát triển khả năng đánh giá tình hình phát triển văn hoá, giáo dục thời Lê.ư
3- Tư tưởng, tình cảm, thái độ:
Giáo dục niềm tự hào về thời thịnh trị của đất nước, có ý thức bảo vệ tổ quốc.
B- THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC:
- Tranh ảnh về các nhân vật lịch sử, di tích lịch sử.
- Hướng dẫn sử dụng kênh hình trong SGK Lịch sử THCS.
- Tập bản đồ, tranh ảnh, bài tập Lịch sử 7.
- Tư liệu và phương tiện liên quan, tài liẹu chuẩn kiến thức
C- TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC:
* Ổn định và tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ:
? Hãy trình bày những nét chính về tình hình kinh tế thời Lê?
? Thời Lê có những giai cấp, tầng lớp nào, quyền lợi và địa vị của mỗi giai cấp?
* Giới thiệu bài mới:
Sự phát triển của kinh tế, đời sống nhân dân ổn định làm cho đất nước giàu mạnh, nhiều thành tựu văn hoá, khoa học được biết đến.
Tuần: 21 Ngày soạn: 16 / 01 / 2011 Tiết: 42 Ngày dạy: 21 / 01 / 2007 Bài 20 Nước Đại việt thời lê sơ (1428-1527) (Tiết 3) III- Tình hình văn hoá, giáo dục a- mục tiêu bài học: 1- Kiến thức: HS nắm: - Hiểu được tình hình văn hoá, giáo dục thời Lê: + Chế độ giáo dục, thi cử thời Lê rất được coi trọng. + Những thành tựu về văn học, khoa học, nghệ thuật. 2- Kĩ năng: Phát triển khả năng đánh giá tình hình phát triển văn hoá, giáo dục thời Lê.ư 3- Tư tưởng, tình cảm, thái độ: Giáo dục niềm tự hào về thời thịnh trị của đất nước, có ý thức bảo vệ tổ quốc. b- Thiết bị, đồ dùng và tài liệu dạy học: - Tranh ảnh về các nhân vật lịch sử, di tích lịch sử. - Hướng dẫn sử dụng kênh hình trong SGK Lịch sử THCS. - Tập bản đồ, tranh ảnh, bài tập Lịch sử 7. - Tư liệu và phương tiện liên quan, tài liẹu chuẩn kiến thức c- Tiến trình tổ chức dạy và học: * ổn định và tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: ? Hãy trình bày những nét chính về tình hình kinh tế thời Lê? ? Thời Lê có những giai cấp, tầng lớp nào, quyền lợi và địa vị của mỗi giai cấp? * Giới thiệu bài mới: Sự phát triển của kinh tế, đời sống nhân dân ổn định làm cho đất nước giàu mạnh, nhiều thành tựu văn hoá, khoa học được biết đến. 1- Tình hình giáo dục và thi cử. Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi bảng - HS đọc SGK. ? Nhà nước quan tâm đến phát triển giáo dục, khoa cử như thế nào? ? Vì sao thời Lê sơ hạn chế Phật giáo, Đạo giáo, nhưng lại tôn sùng Nho giáo? ? Chế độ thi cử dưới thời Lê được tổ chức như thế nào? ? Để khuyến khích học tập và kén chọn nhân tài, nhà Lê có biện pháp gì? ? Qua những việc làm trên em có nhận xét gì về tình hình thi cử và giáo dục thời Lê? Tác dụng của những việc làm ấy? - Dựng lại Quốc tử giám, mở nhiều trường học. - Mọi người dân đều được đi học, đi thi và thường xuyên mở các khoa thi. - Nội dung học tập, thi cử là các sách của đạo Nho à Nho giáo chiếm vị trí độc tôn. - Thi cử được tổ chức chặt chẽ qua 3 kì (Hương – Hội - Đình). - Vua ban mũ áo, vinh quy bái tổ, khắc tên vào bia đá tại Văn Miếu - Giáo dục phát triển, tổ chức nhiều khoa thi và chọn được nhiều nhân tài cho đất nước (tổ chức 26 khoa thi, chọn được 898 tiến sĩ, 20 trạng nguyên). - Vua Lê Thái Tổ cho dựng lại Quốc tử giám ở kinh thành Thăng Long, ở các đạo, phủ đều có trường công, thường xuyên mở các khoa thi - Mọi người dân đều được đi học, đi thi, trừ kẻ phạm tội và làm nghề ca hát. - Lấy giáo dục, khoa cử làm điều kiện tuyển dụng nhân tài. - Nội dung học tập, thi cử là các sách của đạo Nho à Nho giáo chiếm vị trí độc tôn.Phật giáo, đạo giáo bị hạn chế. - Thi cử được tổ chức chặt chẽ qua 3 kì (Hương – Hội - Đình). ố Giáo dục phát triển, tổ chức nhiều khoa thi và chọn được nhiều nhân tài cho đất nước. Như thời Lê Sơ từ 1428 -> 1527 tổ chức được 26 khoa thi tiến sĩ, lấy đỗ 989 tiến sĩ 20 trạng nguyên. Trong đó riêng thời Lê Thánh Tông từ 1460 -> 1497 tổ chức được 12 khoa thi, lấy 501 tiến sĩ và 9 trạng nguyên. 2- Văn học, khoa học, nghệ thuật. Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi bảng ? Em hãy nêu những thành tựu nổi bật về văn học thời Lê? ? Các tác phẩm văn học thời Lê tập trung phản ánh nội dung gì? ? Em có nhận xét gì về tình hình văn học thời Lê? ? Thời Lê các ngành khoa học đã có những thành tựu nào tiêu biểu? ? Em có nhận xét gì về các thành tựu đó? ? Tình hình nghệ thuật dưới thời Lê? ? Tại sao quốc gia Đại Việt đạt được nhiều thành tựu trên? - Gv chốt vấn đề. - Văn học chữ Hán được duy trì, tác phẩm nổi tiếng như - Văn học chữ Nôm rất phát triển, tác phẩm nổi tiếng như - Nội dung: yêu nước sâu sắc, thể hiện niềm tự hào dân tộc, khí phách anh hùng và tinh thần bất khuất - Đây là thời kì nở rộ của các tác phẩm văn học chữ Hán, chữ Nôm - HS trả lời theo SGK. - Phong phú, đa dạng - Nghệ thuật ca múa được phục hồi. - Kiến trúc, điêu khắc + HS thảo luận lớp: - Công lao đóng góp của nhân dân - Triều đại PK thịnh trị, có cách trị nước đúng đắn. - Có nhiều nhân vật tài năng: Lê Lợi, Ng.Trãi, L.Thánh Tông) * Văn học: - Văn học chữ Hán được duy trì, tác phẩm nổi tiếng như: Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo - Văn học chữ Nôm rất phát triển, tác phẩm nổi tiếng như: Quốc âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi tập - Văn thơ thời Lê Sơ có nội dung yêu nước sâu sắc, thể hiện niềm tự hào dân tộc, khí phách anh hùng và tinh thần bất khuất * Khoa học: - Sử học: Đại Việt sử kí, Đại Việt sử kí toàn thư - Địa lí có Hồng Đức bản đồ, Dư địa chí - Y học có Bản thảo thực vật toát yếu. - Toán học có Đại thành toán pháp, Lập thành toán pháp. * Nghệ thuật: - Nghệ thuật sân khấu ca, múa, nhạc, chèo, tuồng được phục hồi và phát triển. - Kiến trúc, điêu khắc có phong cách khối đồ sộ, kỹ thuật điêu luyện thể hiện nét đặc sắc ở công trình lăng tẩm, cung điện Lam Kinh (T.Hoá). à Phong cách đồ sộ, kĩ thuật điêu luyện. * Củng cố bài học: ? Em hãy nêu những thành tựu nổi bật về văn học, khoa học, nghệ thuật thời Lê? ? Tại sao quốc gia Đại Việt đạt được nhiều thành tựu trên? * Hướng dẫn về nhà: - Học bài nắm chắc thành tựu nổi bật về giáo dục, thi cử, văn học, khoa học, nghệ thuật thời Lê. - Đọc và chuẩn bị bài 20 phần “ IV – Một số danh nhân văn hoá dân tộc”, tìm hiểu nội dung bài theo các câu hỏi cuối mục, cuối bài.
File đính kèm:
- Tiet 42.doc