Giáo án Lịch sử 6 - Tiết 18: Ôn tập chương I và chương II - Năm học 2011-2012

 I. Mục tiêu : Giỳp HS:

1. Về kiến thức:

- Củng cố kiến thức về lịch sử dân tộc từ khi con người xuất hiện trên đất nước ta đến khi nhà nước Văn Lang - Âu Lạc thành lập.

- Nắm được các thành tựu kinh tế, văn hoá các thời kì khác nhau.

2. Kĩ năng:

- Khái quát các sự kiện tìm ra những nét chính thống kê các sự kiện một cách có hệ thống.

3. Về thái độ:

- Củng cố ý thức, tình cảm của học sinh với Tổ Quốc, với văn hoá dân tộc.

II. Chuẩn bị

1. Thầy: + TLHDTH chuẩn KTKN, SGK, SGV lịch sử 6

 + Lược đồ nước ta thời kỳ nguyên thuỷ, Văn Lang - Âu Lạc.

 + Tranh ảnh và công cụ, công trình nghệ thuật tiêu biểu.

 + Ca dao, phong tục tập quán và nguồn gốc dân tộc.

2. Trũ: ễn tập theo hướng đón SGK.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử 6 - Tiết 18: Ôn tập chương I và chương II - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/12/2011
Ngày giảng: 6A:
 6B:
 Tiết 18
Ôn tập chương I và chương ii
 I. Mục tiêu : Giỳp HS: 
1. Về kiến thức: 
- Củng cố kiến thức về lịch sử dân tộc từ khi con người xuất hiện trên đất nước ta đến khi nhà nước Văn Lang - Âu Lạc thành lập.
- Nắm được các thành tựu kinh tế, văn hoá các thời kì khác nhau.
2. Kĩ năng:
- Khái quát các sự kiện tìm ra những nét chính thống kê các sự kiện một cách có hệ thống.
3. Về thỏi độ:
- Củng cố ý thức, tình cảm của học sinh với Tổ Quốc, với văn hoá dân tộc.
II. Chuẩn bị 
Thầy: + TLHDTH chuẩn KTKN, SGK, SGV lịch sử 6
 + Lược đồ nước ta thời kỳ nguyên thuỷ, Văn Lang - Âu Lạc.
	 + Tranh ảnh và công cụ, công trình nghệ thuật tiêu biểu.
	 + Ca dao, phong tục tập quán và nguồn gốc dân tộc.
2. Trũ: ễn tập theo hướng đón SGK.
 III. Phương pháp: 
- P.P: đàm thoại, so sỏnh, kể chuyện, TL
- KT: Động nóo
 IV. Tiến trình giờ dạy- giỏo dục
	1. ổn định lớp.(1’)	 
	2. Kiểm tra bài cũ	(4’)	
? Em hãy mô tả thành Cổ Loa? Lực lượng quốc phũng?
- Thành có 3 vòng khép kín
 + Thành nội, thành trung, thành ngoại.
 + Chu vi 16000m, cao trung bình 5-10m, mặt thành rộng 10m, chân thành rộng 10- 20m.
- Thành có hào bao quanh thông nhau nối với sông Hoàng.
- Thành nội là nơi ở và làm việc của Vua và gia đình; các Lạc Hầu, Lạc Tướng.
* Lực lượng quốc phòng:
- Lực lượng quân đội lớn: Bộ binh, thuỷ binh.
- Vũ khí: giáo, rìu, nỏ (Đồng).
- Đầm cả: luyện tập thuỷ binh.
	3. Bài mới	* Giới thiệu bài: Chỳng ta vừa học xong phần hai: Lịch sử Việt nam gồm hai chương: Chương I: Buổi đầu lịch sử nước ta và chương II: Thời đại dựng nước văn Lang- Âu Lạc	
Hoạt động 1:
Trỡnh bày được sự xuất hiện người đầu tiờn trờn đất nước ta
1. Đấu tớch của sự xuất hiện những người đầu tiờn trờn đất nước ta đến thời kỡ dựng nước Văn Lang- Âu Lạc( 7’)
 ? Dấu tích người nguyên thuỷ tìm thấy đầu tiên trên đất nước ta? ở đâu? Vào thời gian nào?
 -Hs: trả lời, nhận xét
 - GV chốt, lập sơ đồ dấu tớch người tối cổ Việt nam
- Địa điểm
- Thời gian
- Hiện vật
Địa điểm
Thời gian
Hiện vật
 -Hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên (Lạng Sơn)
- Hàng chục vạn năm
- Răng người tối cổ
 - Núi Đọ (Thanh Hoá)
- 40 - 30 vạn năm
- Công cụ đá ghè đẽo thô sơ.
 - Hang Kéo Lèng (Lạng Sơn)
-4000 - 3500 năm
- Nhiều công cụ đồng thau
Hoạt động 2
Trỡnh bày được cỏc giai đoạn phỏt triển của xó hội nguyờn thủy Việt Nam
? Xã hội nguyên thuỷ Việt Nam trải qua mấy giai đoạn?
- Thời kỡ Sơn vi( Đồ đỏ cũ): Cụng cụ đỏ ghố đẽo thụ sơ; người nguyờn thủy sống thành từng bầy
- Thời Hũa Bỡnh- Bắc Sơn( đồ đỏ giữa): cụng cụ đỏ ghố đẽo một mặt, bắt đầu cú gốm( Bắc Sơn) sống thành cỏc thị tộc mẫu hệ
- Thời Phựng Nguyờn( thời đại kim khớ):Đồng thau xuất hiện; sống thành cỏc bộ lạc là liờn minh của cỏc thị tộc phụ hệ
2. Xó hội nguyờn thủy Việt nam trải qua những giai đoạn nào?
(9’)
- Thời kỡ Sơn vi( Đồ đỏ cũ): người nguyờn thủy sống thành từng bầy
- Thời Hũa Bỡnh- Bắc Sơn( đồ đỏ giữa): sống thành cỏc thị tộc mẫu hệ
- Thời Phựng Nguyờn( thời đại kim khớ): sống thành cỏc bộ lạc là liờn minh của cỏc thị tộc phụ hệ
 - HS trả lời, GV phân tích
 - Gv: Hướng dẫn học sinh lập bảng niên biểu: giai đoạn phỏt triờn của xó hội nguyờn thủy:
Giai đoạn
Địa điểm
Thời gian
Công cụ sản xuất
Người tối cổ
Sơn Vi
Hàng trục vạn năm
Đá cũ: ghè đẽo thô sơ
Người tinh khôn (Giai đoạn đầu)
Hoà Bình - Bắc Sơn
40 - 30 vạn năm
Đá giữa, đầu đá mới: mài tinh xảo
Người tinh khôn (Giai đoạn phát triển)
 Phùng Nguyên
4000 - 3500 năm
Kim khí: đồng thau, sắt.
Hoạt động 3
Trỡnh bày những điều kiện ra đời của nhà nước Văn Lang- Âu Lạc
3. Những điều kiện dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang Âu Lạc(10’)
 ?Vùng cư trú của người Việt cổ?
- Vùng cư trú:
	+ Hang động, mái đá.
	+ Chân núi, khe suối.
 - GV: Tiến tới nơi thuận lợi để trông lúa nước.
- Thế kỉ VIII - VII TCN:
+Cư dõn Việt cổ sống ở đồng bằng ven sông Bắc Bộ- Bắc Trung Bộ.
 - Họ sống chủ yếu bằng nghề gì?
 - Truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên điều gì của nhân dân ta?
 - Gv: Liên hệ đến hiện nay.
? Công cụ làm nông nghiệp chính là gì?
- Cơ sở kinh tế:
	+ Nông nghiệp: Trồng lúa nước là chủ yếu, phải lo trị thuỷ bảo vệ mùa màng.
	+ Công cụ sản xuất: Bằng đồng, sắt thay cho công cụ bằng đá (Lưỡi cày đồng..)
 ? Trong xã hội xuất hiện những mối quan hệ nào?
 - Gv: Phân tích 
- Quan hệ xã hội:
	+ Phân biệt người giàu, người nghèo.
	+ Xung đột người đứng đầu.
 ? Tóm tắt truyện Thánh Gióng.
 ? Em hãy nêu những lý do dẫn tới sự ra đời nhà nước đầu tiên của nước ta?
==> 15 bộ lạc sống ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ liên kết bảo vệ mùa màng, trị thuỷ chống giặc ngoại xâm à Xuất hiện nhà nước.
Hoạt động 4:
Trỡnh bày được những cụng trỡnh văn húa tiờu biểu thời Văn Lang- Âu Lạc: Trống đồng và thành Cổ Loa
4. Những cụng trỡnh văn húa tiờu biểu của thời Văn Lang – Âu Lạc:(4’)
 ? Hãy kể những công trình văn hoá tiêu biểu của thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc?
- Trống đồng : Vật tượng trưng cho văn minh Văn Lang- Âu Lạc
 ? Hãy mô tả lại trống đồng và thành Cổ Loa?
- HS trả lời, GV phân tích:
+ Trống đồng: Nhỡn vào cỏc hoa văn của trống ta cú thể thỏy văn húa vật chất và tinh thần thời đú
+ Trống đồng dựng trong lễ hội cầu mưa giú thuận hũa
+ Thành Cổ Loa: Kinh đụ Âu Lạc, trung tõm kinh tế văn húa của đất nước; khi cú chiến tranh thành là cụng trỡnh quõn sự lớn để bảo vệ an ninh quốc gia
? Thời Văn Lang Âu Lạc để lại cho chỳng ta những gỡ?
- Cho HS đọc phần sơ kết SGK T53
- Thành Cổ Loa: Kinh đụ Âu Lạc, trung tõm kinh tế văn húa của đất nước; khi cú chiến tranh thành là cụng trỡnh quõn sự lớn để bảo vệ an ninh quốc gia
5. Thời Văn Lang- Âu Lạc đó để lại cho chỳng ta( 6’)
- Tổ quốc
- Thuật luyện kim
- Nghề trồng lỳa nước
- Phong tục tập quỏn riờng
- Bài học đầu tiờn về cụng cuộc giữ nước
4. Luyện tập (3’’) 
- Thời Văn Lang - Âu Lạc để lại cho chúng ta những gì?
5. Hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài ( 1’)	
- Học thuộc bài
- Làm đỏp ỏn ụn tập học kỡ I
V. Rút kinh nghiệm
Thời gian toàn bài...
Thời gian từng phần
Nội dung kiến thức.

File đính kèm:

  • docsu6t18.doc