Giáo án Lịch sử 6 - Tiết 10: Kiểm tra viết 1 tiết

1.MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA

a. Về kiến thức:

- HS củng cố lại những kiến thức đã học 1 cách khái quát vào làm bài tập

 b. Về kĩ năng:

- Rèn kĩ năng so sánh, tổng hợp, khái quát, đánh giá

c.Về tư tưởng:

 - GD cho HS ý thức tự lập khi làm bài tập

2. NỘI DUNG ĐỀ

A. Phần trắc nhiệm khách quan: (3 điểm).

Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:

 

a. Trong quá trình phát triển loài vượn cổ đã chuyển biến thành:

A. Người tối cổ B. Người tinh khôn

C. Người hiện đại D. Cả A, B đúng

 

b. Cư dân các quốc gia cổ đại phương Đông sống chủ yếu bằng nghề:

A. Săn bắn, hái lượm B. Thủ công

C. Nông nghiệp D. Buôn bán

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử 6 - Tiết 10: Kiểm tra viết 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/10/2009
 Ngày dạy: 31/10/2009
Tiết 10: KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
1.MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA
a. Về kiến thức: 
- HS củng cố lại những kiến thức đã học 1 cách khái quát vào làm bài tập 
 b. Về kĩ năng:
- Rèn kĩ năng so sánh, tổng hợp, khái quát, đánh giá 
c.Về tư tưởng: 
 - GD cho HS ý thức tự lập khi làm bài tập 
2. NỘI DUNG ĐỀ
A. Phần trắc nhiệm khách quan: (3 điểm).
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
a. Trong quá trình phát triển loài vượn cổ đã chuyển biến thành: 
A. Người tối cổ
B. Người tinh khôn
C. Người hiện đại
D. Cả A, B đúng
b. Cư dân các quốc gia cổ đại phương Đông sống chủ yếu bằng nghề: 
A. Săn bắn, hái lượm
B. Thủ công
C. Nông nghiệp
D. Buôn bán
c. Trong xã hội cổ đại phương Tây, lực lượng chiếm tỉ lệ đông đảo và là lực lượng lao động chính trong xã hội là: 
A. Thợ thủ công
B. Thương nhân
C. Bình dân 
D. Nô lệ
d. I-li-at và Ô-đi-xê là hai bộ sử thi nổi tiếng của: 
A. Rô-ma
B. Lưỡng Hà
C. Trung Quốc
D. Hi Lạp
Câu 2. Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô đầu các câu sau:
 Năm 40 SCN cách ngày nay 2049 năm
 Năm 179 TCN cách ngày nay 2188 năm
 Thiên niên kỉ I TCN cách ngày nay 1009 năm
 Thế kỉ XV cách ngày nay 509 năm
Câu 3. Hãy nối các công trình kiến trúc, điêu khắc cổ đại ở cột B với tên quốc gia ở cột A cho phù hợp : 
A
B
1. Rô-ma
a. Kim tự tháp
2. Ai Cập
b. Đền Pác-tê-nông
3. Trung Quốc
c. Đấu trường Cô-li-dê
4. Hi Lạp
d. Vạn lí trường thành
5. Việt Nam
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1:(4 điểm) Trình bày các thành tựu văn hoá của các quốc gia cổ đại phương Đông ? 
Câu 2:(3 điểm) Ở Việt Nam, giai đoạn đầu của người tinh khôn có gì mới ?
3. ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nhiệm khách quan: (3 điểm).
Câu 1:(1 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
a - A
b - C
c - D
d - D
Câu 2: (1 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 
S
 Năm 40 SCN cách ngày nay 2049 năm
Đ
 Năm 179 TCN cách ngày nay 2188 năm
S
 Thiên niên kỉ I TCN cách ngày nay 1009 năm
S
 Thế kỉ XV cách ngày nay 509 năm
Câu 3: (1 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
A
B
1. Rô-ma
a. Kim tự tháp
2. Ai Cập
b. Đền Pác-tê-nông
3. Trung Quốc
c. Đấu trường Cô-li-dê
4. Hi Lạp
d. Vạn lí trường thành
5. Việt Nam
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (4 điểm)
* Thành tựu khoa học:
- Họ có tri thức đầu tiên về thiên văn
- Sáng tạo ra lịch : âm lịch 
-Sáng tạo ra chữ tượng hình 
- Thành tựu toán học :
 	+ Nghĩ ra phép đếm đến 10
 	+ Giỏi hình học, toán học 
 	+Tính số pi =3,16
 	+ Tìm ra số o
* Những thành tựu nghệ thuật:
 	- Các công trình kiến trúc đồ sộ 
 	+ Kim tự tháp Ai – Cập 
 	+ Thành Ba – bi- lon ở Lưỡng Hà 
Câu 2: (3 điểm) 
- Chỗ ở lâu dài
- Cải công cụ lao động : nhiều loại hình công cụ lao động mới – mài lưỡi 
- Làm đồ gốm 
 4. ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT SAU KHI CHẤM BÀI KIỂM TRA
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docT 10.doc