Giáo án Lịch sử 6 - Năm học 2008-2009

I/ Mục tiờu bài hoc:

1/ Kiến thức: HS hiểu rừ học lịch sử là học những sự kiện cụ thể sỏt thực , cú căn cứ KH . Học lịch sử là để hiểu rừ quỏ khứ, để sống với hiện tại và hướng tới tương lai tốt đẹp hơn .

2/ Kỹ năng: HS cú kỹ năng trỡnh bày và lớ giải cỏc sự kiện lịch sử KH rừ ràng, chuẩn xỏc và xỏc định được phương phỏp học tập tốt, cú thể trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài, đú là những kiến thức cơ bản nhất của bài.

3/ Thỏi độ: Bồi dưỡng cho HS ý thức về tớnh chớnh xỏc và sự ham thớch trong học tập bộ mụn.

II/ Chuẩn bị:

1,Thầy : SGK, tranh ảnh , bản đồ treo tường.

2. Trũ : Đọc trước bài .

III/ Phần thể hiện trờn lớp

1. ổn định tổ chức. ( 1 ) Sĩ số: 6A : 6B :

2. Kiểm tra bài cũ

( Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS )

3. Bài mới.

3.1. Nờu vấn đề ( 1) : Con người, cỏ cõy, mọi vật xung quanh ta ko phải từ khi sinh ra nú đó như thế này, mà nú đó trải qua một quỏ trỡnh hỡnh thành, tồn tại và phỏt triển, nghĩa là nú phải cú một quỏ khứ. Để hiếu được quỏ khứ đú trớ nhớ của chỳng ta hoàn toàn ko đủ mà cần đến một KH. Đú là KH LS . Vậy KHLS là gỡ, chỳng ta tỡm hiểu bài hụm nay

 

doc125 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lịch sử 6 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t trống, truyện Hựng Vương.
 2.Trũ: Đọc trước bài, sưu tầm truyện Hựng Vương.
III/ Phần thể hiện trờn lớp:
 1.ổn định tổ chức.( 1’) Sĩ số: 6A: 6B:
 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
2.1.Hỡnh thức kiểm tra : ( miệng )
2.2. Nội dung kiểm tra:
* Cõu hỏi:
? Vẽ sơ đồ bộ mỏy nhà nước Văn Lang và giải thớch.
* Đỏp ỏn: HS vẽ sơ đồ và giải thớch
 3. Bài mới.
 3.1.Nờu vấn đề ( 1’): Nhà nước Văn Lang được hỡnh thành trờn cơ sở kinh tế xó hội p.triển, trờn 1 địa bàn rộng lớn với 15 bộ. Để tỡm hiểu rừ hơn về cội nguồn dõn tộc. Chỳngta tỡm hiểu bài hụm nay.
 3.2. Cỏc hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: ( 13’)
 - GV giảng theo SGK.
? Qua cỏc hỡnh ở bài 11, em hóy trỡnh bày người dõn Văn Lang xới đất dể gieo trồng bằng cụng cụ gỡ.
( Cày đồng ).
? Hóy so sỏnh cụng cụ đồng với giai đoạn trước đú và ngày nay.
( - Với trước: Tiến bộ hơn - đỏ.
- Ngày nay: Tiến bộ hơn nhiều , thế kỷ của sắt, thộp, hiện đại hoỏ nụng nghiệp, đưa mỏy múc vào nụng nghiệp)
- GVKL:Như vậy nụng nghiệp đó chuyển từ giai đoạn dựng cuốc sang cày, từ đỏ sang đồngHọ dó dựng trõu, bũ để cày. Đõy là bước tiến dài trong lao động sản 
 xuất của cư dõn Văn Lang, nghề nụng p.triển cho nờn trong trồng trọt cõy lỳa đó trở thành cõy lương thực chớnh, ngoài ra cũn biết trồng khoai, đậu, bớ
- GVKL:Trong nụng nghiệp người dõn Văn Lang biết trồng trọt, chăn nuụi gia xỳc trõu, bũ để cày, lỳa là cõy lương thực chớnh, đời sống ổn định, người dõn ớt phụ thuộc vào thiờn nhiờn.
- GV giảng theo SGK.
- HS quan sỏt H 3, 37, 38 em nhận thấy nghề nào được p.triển thời bấy giờ. ( Luyện kim).
- GV giải thớch: Trống đồng là vật tiờu biểu cho văn minh Văn Lang, kỹ thuật luyện đồng đạt trỡnh độ điờu luyện, nú là hiờn vật tiờu biểu nhất cho trớ tuệ, tài năng và thẩm mĩ của người thợ thủ cụng lỳc bấy giờ.
? Theo em, việc tỡm thấy trống đồng ở nhiều nơi trờn đất nước ta và ở cả nước ngoài đó thể hiện điều gỡ.
( Chứng tỏ đõy là thời kỳ đồ đồng và nghề luyện kim rất p.triển, cuộc sống no đủ ổn định, họ cú cuộc sống văn hoỏ đồng nhất ).
-GVKL: Như vậy, cựng với sản xuất nụng nghiệp p.triển, thủ cụng nghiệp cũng p.triển, cỏc ngành nghề được chuyờn mụn hoỏ, đăc biệt nghề luyện kim p.triển cao.
* Hoạt động 2: ( 10’)
- GV giảng theo SGK “ Từ đầu . Gia vị”.
? Vỡ sao họ lại ở nhà sàn.
( Trỏnh ẩm thấp, thỳ dữ .)
? Tại sao đi lại của cư dõn Văn Lang chủ yếu bằng thuyền.
( Ven sụng, lầy lội).
- GV giảng theo SGK “ Ngày thường.bụng lau”.
? Quan sỏt hỡnh trang trớ mặt trống và nhận xột.
- GVKL: Đời sống vật chất của cư dõn Văn Lang ổn định, cuộc sống phong phỳ đa dạng.
* Hoạt động 3: (12’)
? Nhà nước Văn Lang được tổ chức như thế nào.
( Đơn giản từ trung ương đến địa phương, từ nhà nước- bộ- làng- chạ).
- GV giảng theo SGK.
? HS quan sỏt H 38 mụ tả và nhận xột.
( Trai gỏi ăn măc đẹp, trống khốn ca hỏt, đua thuyền Đõy là nột đẹp về nếp sống văn hoỏ của cư dõn Văn Lang).
- GV giảng theo SGK.
? Cỏc truyện “ Trầu cau, bỏnh trưng bỏnh dầy” cho ta biết thời Văn Lang đó cú những tập tục gỡ.
( Ăn trầu, gúi bỏnhcỳng tổ tiờn ngày tết.)
- GV nhấn mạnh ý nghĩa của phong tục tập quỏn, lễ hội: Đõy là nột đẹp trong đời sống văn hoỏ, giỳp cho đời sống tinh thần thờm phong phỳ, cuộc sống vui vẻ.
+ Túm lại: Đời sống vật chất và tinh thần hoà quyện vào nhau tạo nờn tỡnh cảm cộng đồng trong con người Văn lang.
- GVKL: Điểm mới trong đời sống tinh thần của cư dõn Văn Lang là tổ chức lễ hội, vui chơi, đua thuyền, tập tục ăn trầu, gúi bỏnh trưng ngày tết, thờ cỳng tổ tiờn đất trời, cú khiếu thẩm mĩ cao.
- GVCC toàn bài: Nhà nước Văn Lang ra đời, đời sống của cư dõn Văn Lang cú những chuyển biến về đời sống vật chất và tinh thần, đăc biệt là sự p.triển về nụng nghiệp và thủ cụng nghiệp. Nơi ăn chốn ở và tập tục lễ hội của cư dõn Văn LangĐú là cơ sở tồn tại của quốc gia này.
1/Nụng nghiệp và cỏc nghề thủ cụng
a/ Nụng nghiệp:
- Văn Lang là một nước nụng nghiệp
+ Trồng trọt: lỳa là cõy lương thực chớnh, ngoài ra cũn trồng khoai, đậu, bớ và cõy ăn quả.
+ Chăn nuụi: gia xỳc trõu, bũ, lợn, gàchăn tằm.
b/ Thủ cụng nghiệp:
- Nghề gốm, nghề dệt vải lụa, xõy nhà, đúng thuyền được chuyờn mụn hoỏ.
- Nghề luyện kim được chuyờn mụn hoỏ cao. Đỳc lưỡi cày, vũ khớ, trống đồng, thạp đồng
- Ngoài ra người Văn Lang cũn biết rốn sắt.
2/ Đời sống vật chất của cư dõn Văn Lang.
- ở nhà sàn ( làm băng tre, gỗ, nứa...)
 ở thành làng chạ.
- Đi lại bằng thuyền.
- Ăn: cơm rau, cỏ, dựng bỏt, mõm, muụi. Dựng mắm, muối, gừng.
- Mặc:+ Nam đúng khố, mỡnh trần, chõn đất. + Nữ mặc vỏy, ỏo xẻ giữa cú yếm che ngực, túc để nhiều dựng đồ trang sức trong ngày lễ.
3/ Đời sống tinh thần của cư dõn Văn Lang.
-Xó hội chia thành nhiều tầng lớp khỏc nhau: Quớ tộc,dõn,tự do, nụ tỳ ( sự phõn biệt giữa cỏc tầng lớp chưa sõu sắc).
- Tổ chức lễ hội, đua thuyền.
- Cú phong tục ăn trầu, làm bỏnh.
- Tớn ngưỡng: Thờ cỳng mặt trăng, mặt trời. Người chết được chụn trong thạp, bỡnh và cú đồ trang sức.
- Cú khiếu thẩm mĩ cao.
4/ Củng cố kiểm tra đỏnh giỏ: ( 2’)
? Những yếu tố nào tạo nờn tỡnh cảm cộng đồng của cư dõn Văn Lang.
BT: Trống đồng thường được dựng để;
 A.Làm đồ thờ cỳng B. đỏnh trong những ngày lễ hộ
 C. Thỳc giục binh sĩ trong chiến trận + D.Cả ba cõu trờn đều đỳng 
5/ Hướng dẫn học bài.( 1’)
- Học thuộc bài cũ.
- Đọc trước bài 14 và trả lời cõu hỏi trong SGK.
- Đọc truyện “ Mị Chõu Trọng Thuỷ”.
Ngày soạn: Ngày giảng:
	Tiết 16 - Bài 14.
NƯỚC ÂU LẠC
I/ Mục tiờu bài học:
1.K.thức: HS nắm được : Tinh thần yờu nước, quyết tõm đấu tranh bảo vệ đất nước của nhõn dõn ta ngay buổi đầu dựng nước. Hiểu được bước tiến mới trong xõy dựng đất nước thời An Dương Vương.
2.Kỹ năng: Rốn kỹ năng nhận xột, so sỏnh, rỳt ra bài học lịch sử và sử dụng đồ dựng trực quan.
3. Thỏi độ: GD tỡnh cảm, tinh thần yờu mến quờ hương đất nước, tinh thần cộng đồng luụn nhớ về cội nguồn.
II/ Chuẩn bị:
1. Thầy: Lược đồ cuộc khỏng chiến và bộ mỏy nhà nước.
2. Trũ : Đọc trước bài và trả lời cõu hỏi SGK. Sơ đồ nhà nước thời An Dương Vương.
III/ Phần thể hiện trờn lớp:
1.ổn định tổ chức:( 1’) .Sĩ số: 6A: 6B:
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
2.1.Hỡnh thức kiểm tra: ( miệng)
2.2. Nội dung kiểm tra:
* Cõu hỏi:
? Đời sống tinh thần của cư dõn Văn Lang được thể hiện như thế nào
* Đỏp ỏn:
- Xó hội chia thành nhiều tầng lớp khỏc nhau : Quớ tộc , dõn tự do, nụ tỳ ( sự phõn biệt giữa cỏc tầng lớp chưa sõu sắc).
- Tổ chức lễ hội: đua thuyền
- Cú phong tục : làm bỏnh trưng, bỏnh dày, ăn trầu
- Tớn ngưỡng: Thờ cỳng mặt trăng, mặt trời. Người chết được chụn trong thạp, bỡnh cú đồ trang sức. Họ cú khiếu thẩm mĩ cao 
3. Bài mới.
3.1. Nờu vỏn đề ( 1’ ): Nhà nước Văn Lang thế kỷ III TCN Vua Hựng thứ 18 khụng chỳ ý đến xõy dựng và bảo vệ tổ quốc.ở phương Bắc nhà Tần mở rộng bờ cừi xuống phớa Nam, nhõn dõn đoàn kết chống ngoại xõm -> nhà nước mới ra đời.
3.2.Cỏc hoạt động dạy và học:
* Hoạt động 1: ( 12’)
- GV giảng theo SGK.bờ cừi ”. xỏc định nước Văn Lang trờn bản đồ.
? Vỡ sao cuối thế kỷ III TCN quõn Tần xõm lược nước ta.
- GV dựng lược đồ mụ tả cuộc khỏng chiến.
- Hoặc ? Em hóy chỉ trờn lược đồ những nơi quõn Tần chiếm đúng.
( Bắc Văn Lang- nơi người Lạc Việt – người Tõy Âu sinh sống).
- GV: ở phớa Bắc Văn Lang tức là phớa Nam- TQ vựng Quảng Đụng, Quảng Tõy hiện nay.
? Khỏng chiến bựng nổ, những ai trực tiếp đương đầu với quõn xõm lược.
( Người Tõy Âu và Lạc Việt).
? Nhận xột cỏch đỏnh của người Tõy Âu và Lạc Việt.
( Thụng minh, sỏng tạo đầy mưu trớ.)
? Thế và lực của giặc trước và sau khi đỏnh như thế nào.
(+Trước: hung hăng.
+ Sau: hoang mang, hoảng sợ ).
? Kết quả cuộc khỏng chiến.
? Tại sao giặc lại thất bại.
( ND đoàn kết, tinh thần anh dũng, cỏch đỏnh sỏng tạo.)
? Em cú suy nghĩ gỡ về tinh thần đoàn kết chiến đấu của người Tõy Âu – Lạc Việt.
( Chiến đấu kiờn cường, bảo vệ lónh thổ và chủ quyền DT)
- GVKL: Nhà nước Văn Lang mất ổn định, quõn Tần xõm lược nước ta, nhõn dõn Tõy Âu và Lạc Việt chiến đấu dũng cảm bảo vệ lónh thổ. Nhà nước Âu Lạc ra đời.
* Hoạt động 2: ( 12’)
? Trong cuộc khỏng chiến chống quõn xõm lược Tần ai là người cú cụng nhất. ( Thục Phỏn).
- GV giảng theo SGKcho mỡnh”.
? Vỡ sao vua Hựng nhường ngụi cho Thục Phỏn.
( Là người tài giỏi, cú cụng lớn trong cuộc khỏng chiờn chống quõn xõm lược Tần.)
- GV giảng tiếp ; “Hai vựng đấtÂu Lạc”.
? Em biết gỡ về tờn Âu Lạc.
( Vựng đất của người Tõy Âu và Lạc Việt ).
- GV giảng tiếp.
? Vỡ sao An Dương Vương lại đúng đụ ở Phong Khờ.
( Là vựng đụng dõn, năm ở trung tõm đất nước, vừa gần sụng Hồng lại cú sụng Hoàng chảy quagiao thụng thuận tiện.)
- GV giảng theo SGK về bộ mỏy nhà nước.
- HS vẽ sơ đồ nhà nước Âu Lạc.
 An Dương Vương
 ( Lạc hầu, lạc tướng)
 Lạc tướng Lạc tướng
 ( bộ) ( bộ)
 Bồ chớnh Bồ chớnh Bồ chớnh Bồ chớnh 
(Chiềng,chạ) Chiềng,chạ) (Chiềng,chạ) (Chiềng,chạ)
- GV: Tuy sơ đồ bộ mỏy nhà nước Âu Lạc khụng cú gỡ khỏc trước, song quyền lực nhà vua cao hơn trước.
- GVKL:Nhà nước Âu Lạc ra đời, đất nước cú những thay đổi: Vua. địa điểm đúng đụBộ mỏy nhà nước khụng thay đổi song uy quyền nhà vua lớn hơn nhiều.
* Hoạt động 3: ( 11’)
- GV giảng theo SGK.
? Từ khi nước Văn Lang thành lập đến trước khi nước Âu Lạc ra đời trải qua bao nhiờu thế kỷ? Chỉ ra những thay đổi đú.
- Cho HS quan sỏt H39, 40, với H 31, 33 và nhận xột.
( H 39, 40 tiến bộ hơn, kỹ thuật cao hơn -Đồng.)
? Nguyờn nhõn nào dẫn đến sự thay đổi đú.
- GVKL: Sau hơn 4 thế kỷ khi nước Văn Lang thành lập
nước Âu Lạc ra đời, đất nước ta cú những chuyển biến rừ rệt do sự phỏt triển kinh tế kỹ thuật, tinh thần vươn lờn của dõn tộc ta.
* GVCC toàn bài: Tinh thần quyết tõm bảo vệ đất nước của nhõn dõn ta với sự đổi mới của nhà nước Âu Lạc.
1/Cuộc khỏng chiến chống quõn xõm lược Tần diễn ra như thế nào.?
* Nguyờn nhõn: +Đời vua Hựng thứ 18 đất nước mất ổn định.
+ Nhà Tần mở rộng lónh thổ.
* Diễn biến: 
- Năm 218 TCN quõn Tần tiến đỏnh xuống phớa Nam( vựng Quảng Đụng, Quảng Tõy -TQ).
-Sau 4 năm chinh chiến, quõn Tần kộo xuống đỏnh vựng Bắc Văn Lang.
- Thủ lĩnh người Tõy Âu bị giết nhưng người Tõy Âu và người Lạc Việt vẫn tiếp tục khỏng chiến, họ kộo vào rừng sõu, cử t

File đính kèm:

  • doclich su 6(2).doc