Giáo án Hóa học lớp 9 Tuần : 6 Bài 8: một số bazơ quan trọng (t1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1.Kiến thức : Biết được:
- Tính chất và ứng dụng của NaOH, phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn.
2.Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng viết PTHH, làm các bài tập định tính và định lượng .
3.Thái độ :
- Thấy sự phong phú bộ môn , thêm yêu thích bộ môn .
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học của NaOH.
5. Năng lực cần hướng đến:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực thực hành hóa học.
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn Hóa học.
- Năng lực tính toán.
III. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên:
- Hoá chất : dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphttalêin, dd HCl .
- Dụng cụ : ống nghiệm, kẹp gỗ, đé sứ, giá ống nghiệm, panh (gắp hoá chất).
b.Học sinh : Xem trước nội dung bài học.
2. Phương pháp : Trực quan - Vấn đáp – Làm việc cá nhân, kết hợp làm việc nhóm
Tuần : 6 Ngày soạn : 20/09/2014 Tiết : 12 Ngày dạy: 23/09/2014 Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (T1) I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1.Kiến thức : Biết được: - Tính chất và ứng dụng của NaOH, phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn. 2.Kỹ năng : - Rèn kỹ năng viết PTHH, làm các bài tập định tính và định lượng . 3.Thái độ : - Thấy sự phong phú bộ môn , thêm yêu thích bộ môn . 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học của NaOH. 5. Năng lực cần hướng đến: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực thực hành hóa học. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn Hóa học. - Năng lực tính toán. III. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên và học sinh: a. Giáo viên: - Hoá chất : dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphttalêin, dd HCl . - Dụng cụ : ống nghiệm, kẹp gỗ, đé sứ, giá ống nghiệm, panh (gắp hoá chất). b.Học sinh : Xem trước nội dung bài học. 2. Phương pháp : Trực quan - Vấn đáp – Làm việc cá nhân, kết hợp làm việc nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định lớp(1’) : Lớp Tên HS vắng học Lớp Tên HS vắng học 9A1 9A4 9A2 9A5 9A3 2. Kiểm tra bài cũ (10’): - HS1: Nêu tính chất hóa học của bazơ và viết các phương trình hóa học minh họa? - HS2: Cho những chất sau: Zn, Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, CuSO4, NaCl, HCl Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu(….) và lập phương trình hóa học: a. ………… Fe2O3 + H2O b. H2SO4 + ……… Na2SO4 + H2O c. H2SO4 + ……… ZnSO4 + H2O d. NaOH + ……… NaCl + H2O e. ……... + CO2 Na2CO3 + H2O 3.Bài mới : a. Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu tính chất hóa học của bazơ.Vậy NaOH có những tính chất hóa học của một bazơ hay không ? Ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay: b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1: Tính chất vật lí (5’) . - GV: Cho HS quan sát NaOH dạng rắn. Yêu cầu HS nhận xét về trạng thái, màu sắc? - GV: Biểu diễn thí nghiệm hoà tan NaOH rắn trong nước, yêu cầu HS nhận xét về tính tan. - GV: Kết luận về tính chất vật lý của NaOH - GV: Lưu ý HS khi sử dụng NaOH phải hết sức cẩn thận. - HS: Chất rắn không màu . - HS: Theo dõi thí nghiệm và trả lời: Tan nhiều trong nước và toả nhiệt. - HS: Lắng nghe và ghi vở. - HS: Lắng nghe và ghi nhớ. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Chất rắn không màu, tan nhiều trong nước và toả nhiệt - Có tính nhờn làm bục vải, giấy, ăn mòn da . Hoạt động 2 : Tính chất hoá học(13’) -GV hỏi: NaOH thuộc loại hợp chất nào? -GV: Yêu cầu HS dự đoán các TCHH của NaOH. -GV: Yêu cầu HS lên thực hiện thí nghiệm NaOH làm thay đổi màu chất chỉ thị quì tím, hoặc phenolphtalein -GV: Gọi 2 học sinh lên bảng viết PTHH NaOH tác dụng axit và oxit axit. -GV: Nhận xét và kết luận . - HS trả lời: Bazơ tan -HS: Có TCHH của 1 bazơ tan (kể tên 4 tính chất) . -HS: Thực hiện thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, nhận xét hiện tượng xảy ra. -HS: Lên bảng viết các PTHH theo yêu cầu. - HS: Viết PTHH - HS: Lắng nghe. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : NaOH có TCHH của bazơ tan . 1.Tác dụng chất chỉ thị : -Làm quỳ tím xanh -Dd pp không màu đỏ 2.Tác dụng với axit : NaOH+HNO3NaNO3 + H2O 3.Tác dụng với oxit axit: 2NaOH+SO3 Na2SO4 + H2O 4.Tác dụng với dd muối ( sẽ tìm hiểu ở bài muối) Hoạt động 3 : Ứng dụng(3’) . -GV: Treo hình vẽ “những ứng dụng của NaOH ”. Yêu cầu HS nêu những ứng dụng của NaOH ? -GV: Phân tích một số ứng dụng quan trọng trong thực tiễn của NaOH. - HS: Quan sát hình vẽ và trả lời. -HS: Nghe và ghi nhớ. III. ỨNG DỤNG : (SGK) Hoạt động 4 : Sản xuất Natri hiđroxit(5’) . -GV: Giới thiệu NaOH được sản xuất bằng phương pháp điện phân dd NaCl bão hoà. -GV: Yêu cầu HS cho biết sản phẩm tạo thành. -GV: Yêu cầu HS viết PTHH xảy ra. -HS: Chú ý lắng nghe và ghi vở. -HS: H2 ở cực âm, Cl2 cực dương, NaOH trong thùng điện phân. -HS: Viếtt PTHH vào vở. IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT : - Phương pháp : điện phân dung dịch NaCl bão hòa. - PTHH: 2NaCl + 2H2OCl2 + H2 +2NaOH 4. Củng cố : (7’) - Yêu cầu HS hoàn thiện bài tập sau: Hoàn thành các PTPƯ cho chuỗi sau : Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4 5. Dặn dò - nhận xét (1’) -Dặn dò : + Học bài, làm bài tập 1, 2, 3 SGK/27. + Xem trước phần: Canxi hiđroxit Ca(OH)2 . IV. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- hoa 9 tuan 6 tiet 12.doc