Giáo án Hóa học lớp 9 - Tuần 1 - Tiết 2 - Bài 1: Tính Chất Hóa Học Của Oxit Khái Quát Về Sự Phân Loại Oxit
I. MỤC TIÊU: Sau bài này học sinh phải:
1. Kiến thức : Biết được:
- Tính chất hóa học của oxit:
+ Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit.
+ Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
- Sự phân loại oxit: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit trung tính.
2. Kỹ năng :
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit.
- Phân biệt các phương trình hóa học minh hoạ tính chất hóa học của một số oxit.
- Phân biệt được một số oxit cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
3. Thái độ :
- Giáo dục tính cẩn thận, trong thao tác thí nghiệm, sự yêu thích môn học .
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học của oxit axit và oxit bazơ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng dạy học:
a.Giaùo Vieân: - Hóa chất : CuO, CaO, HCl, H2O, quì tím .
- Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút .
b. Hoïc Sinh : - Nghiên cứu trước nội dung bài học, bảng nhóm .
2. Phương pháp: - Thí nghiệm nhiên cứu, hỏi đáp, trực quan, làm việc với SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Ổn định lớp (1’): 9A1 / . ; 9A2 / .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài (1’): Trong chöông trình lớp 8 chúng ta đã được làm quen vôùi khái niệm về oxit. Vậy, oxit là gì ? Oxit có những tính chất hóa học nào ? Chúng được chia thành mấy loại?
b. Các hoạt động chính:
Tuần 1 Ngày soạn: 26/08/2012 Tiết 2 Ngày dạy: 28/08/2012 CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ BÀI 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT I. MỤC TIÊU: Sau bài này học sinh phải: 1. Kiến thức : Biết được: - Tính chất hóa học của oxit: + Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit. + Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ. - Sự phân loại oxit: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit trung tính. 2. Kỹ năng : - Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit. - Phân biệt các phương trình hóa học minh hoạ tính chất hóa học của một số oxit. - Phân biệt được một số oxit cụ thể. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất. 3. Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, trong thao tác thí nghiệm, sự yêu thích môn học . 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học của oxit axit và oxit bazơ. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a.Giaùo Vieân: - Hóa chất : CuO, CaO, HCl, H2O, quì tím . - Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút . b. Hoïc Sinh : - Nghiên cứu trước nội dung bài học, bảng nhóm . 2. Phương pháp: - Thí nghiệm nhiên cứu, hỏi đáp, trực quan, làm việc với SGK. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.Ổn định lớp (1’): 9A1/.. ; 9A2/. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài (1’): Trong chöông trình lớp 8 chúng ta đã được làm quen vôùi khái niệm về oxit. Vậy, oxit là gì ? Oxit có những tính chất hóa học nào ? Chúng được chia thành mấy loại? b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 . Tính chất hóa học của oxit(22’) . - GV: Làm thí nghiệm: OÂ1: CuO + H2Onhỏ lên giấy quỳ quan sát. OÂ2:CaO + H2Onhỏ lên giấy quỳ quan sát -GV Yêu cầu HS viết PTHH của:K2O, BaO, Na2O với nước. -GV:hướng dẫn TN 2: OÂ1: CuO + HCl OÂ2: CaO + HCl Quan sát Viết PTHH . - GV: Viết PTPƯ khi cho MgO + HCl Al2O3 + H2SO4 - GV: Tại sao vôi sống để ngoài không khí bị vón cục? -GV: Khi cho P2O5 + H2Ocó hiện tượng gì ? - GV: yêu cầu HS viết PTPƯ khi cho SO2, SO3, N2O5 tác dụng với nước . - GV : Nếu em để 1 cốc nước vôi trong trong không khí 1 thời gian có hiện tượng gì? - GV: Hãy viết PTPƯ khi cho: SO2 + NaOH . P2O5 + KOH . - GV hỏi: Ngòai ra oxit axit còn có TCHH nào khác ? - HS : Quan sát Ống 1: Ko có hiện tượng. Ống 2 :CaO tan, toả nhiệt, dd làm quỳ tím hoùa màu xanh . BaO + H2O Ba(OH)2 . - HS: viết các PTHH K2O + H2O 2KOH . Na2O + H2O 2NaOH . - HS: Quan sát OÂ1: CuO tandd màu xanh lam. OÂ2 : CaO tan tạo dd rong suốt .- HS: Viết các PTHH: MgO + 2HCl MgCl2 + H2O Al2O3+3H2SO4Al2(SO4)3+ 3H2O - HS: Do kết hợp với CO2 trong không khí . - HS:Tạo dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ . - HS: Viết PTHH: SO2 + H2O H2SO3 . SO3 + H2O H2SO4 N2O5 + H2O 2HNO3 . -HS:Vôi trong có 1 lớp màng ở trên . - HS: Viết PTHH: SO2+2NaOHNa2SO3+ H2O P2O5+6KOH2K3PO4+3H2O -HS:Tác dụng với oxit bazơ . I.Tính chất hoùa học của oxit : 1.Oxit bazơ: a.Tác dụng với nước dd bazơ CaO + H2O Ca(OH)2 b.Tác dụng với axit muối+ nước CuO+2HClCuCl2 + H2O CaO+2HCl CaCl2 + H2O c.Tác dụng với oxit axit muối . CaO+ CO2 CaCO3 2. Oxit axit a.Tác dụng với nước dd axit . P2O5+ 3H2O 2H3PO4 b.Tác dụng với bazơmuối + nước CO2 +Ca(OH)2 CaCO3 + H2O c.Tác dụng với oxit bazơ muối BaO + SO2 BaSO3 . Hoạt đông 2 . Khi quaùt về sự phaân loại oxit (10’) - GV: Dựa vào TCHH ở trên oxit được chia làm mấy loại ? - Oxit bazơ là gì ? - Oxit axit là gì ? -GV: Giới thiệu về oxit lưỡng tính, oxit trung tính . - HS: Có 2 loại : Oxit axit và oxit bazơ . - HS trả lời và ghi vở. -HS: Nghe và ghi vở. II. Khi quát về sự phân loại oxit 1.Oxit bazơ : (K2O, CuO, Fe2O3.) 2.Oxit axit : (SO3, P2O5 ) 3.Oxit lưỡng tính : (Al2O3, ZnO ) 4.Oxit trung tính : (CO, NO ) 4.Củng cố - Đánh giá – Dặn dò(11’) : a. Củng cố: 1.Cho các chất sau : K2O, Fe2O3, SO3, P2O5 . - Gọi tên, phân loại các oxit trên . - Chất nào tác dụng với nước, dd HCl, dd KOH . Viết PTHH xảy ra ? 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 4, 6 SGK/6. b. Dặn dò: - Học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 5 (6/SGK). - Xem trước bài “Một số oxit quan trọng ” IV. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Hoa 9 Tiet 2 Tinh chat HH cua Oxit.doc