Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 9: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit - Năm học 2011-2012

1.Kiến thức:

 - Học sinh được ôn tập lại những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit

1. - Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng

II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ , bảnh nhóm, bút dạ.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:

1. Tính chất hóa học của oxit:

GV: Treo sơ đồ sau

Y/c HS làm việc theo nhóm:

Hãy điền vào ô trống các loại hợp chất vô cơ phù hợp và viết PTHH Các nhóm báo cáo kết quả

GV : chuẩn kiến thức . Đưa thông tin phản hồi phiếu học tập

HS các nhóm thảo luận hoàn thành sơ đồ trên và viết PTHH

Đại diện các nhóm báo cáo

GV: Đưa thông tin phản hồi phiếu học tập

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 9: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5	NS: 20/09/11
Tiết 9 	
LUYỆN TẬP
 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
 - Học sinh được ôn tập lại những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ , bảnh nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của oxit:
GV: Treo sơ đồ sau
 (1) (2) (2)
Oxit bazo
	(3)	
Oxit axit
	(3)
 + H2O ( 4) + H2O (5)
Y/c HS làm việc theo nhóm:
Hãy điền vào ô trống các loại hợp chất vô cơ phù hợp và viết PTHH Các nhóm báo cáo kết quả 
GV : chuẩn kiến thức . Đưa thông tin phản hồi phiếu học tập
Muối + nươc
(1) (2)
 (3)	Muối
Oxit axit
Oxit bazo
	(3)
 + H2O ( 4) + H2O (5)
ddBazo
ddAxit
- HS tự viết PTHH
A + B
Maøu ñoû
2. Tính chất hóa học của axit 1 4
GV: Đưa ra sơ đồ câm + D
Axit
 + Quí tím
A + C
A + C
 2 +E 3 +G
HS các nhóm thảo luận hoàn thành sơ đồ trên và viết PTHH
Đại diện các nhóm báo cáo 
GV: Đưa thông tin phản hồi phiếu học tập
Muối + H2
Màu đỏ
 + Kim loại 
 1 4
Axit
Muối + H2O
Muối + H2O
 2 3
 + oxit bazơ + Bazơ
- HS tự viết PTHH
Hoạt động2 : Bài tập:
BT1 (SGK)
HS đọc đề bài
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập:
HS1: câu a
HS2: Câu b
HS3: câu c
GV: Sửa chữa, bổ sung nếu cần
- Y/c hs hoàn thành bt 2
y/c Hs lên bảng làm
GV: sửa lại nếu cần
y/c HS lên bảng làm BT
y/c hs tóm tắt bài toán
GV hướng dẫn và gọi HS lên làm
BT1: 
- HS làm bt
a. Những chất tác dụng với nước là:
SO2 ; Na2O ; CO2 ; CaO
SO2 (k) + H2O (l) H2SO3 (dd)
Na2O (r) + H2O (l) 2NaOH (dd)
CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)
CaO (r) + H2O (l) CaCO3 (r)
b. Những chất tác dụng với HCl: CuO; Na2O ; CaO
Na2O(r) + 2HCl (dd) 2NaCl (dd) + H2O(dd)
 CuO(r) + 2HCl (dd) CuCl2 (dd) + H2O(dd)
CaO(r) + 2HCl (dd) CaCl 2(dd) + H2O(dd)
c. Những chất tác dụng với NaOH là: SO2; CO2
2NaOH(dd) + SO2 (k) Na2SO3(dd) +H2O(l)
2NaOH(dd) + CO2 (k) Na2CO3(dd) + H2O
Bài tập2: Để phân biệt các dd Na2SO4 và dd Na2CO3 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây: 
A. BaCl2 B. HCl
 C. Ag(NO3)2 D. NaOH
Giải thích sự lựa chọn đó và viết PTHH
Giải: Chọn B
Có khí bay ra là : Na2CO3
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd) +H2O(l) +CO2 
- không có khí bay ra là Na2SO4
BT 3: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
BT 4: Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml dd HCl 3M.
Viết PTHH 
Tính V khí thoát ra ở đktc
Tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng ( Coi thể tích của dd sau phản ứng thay đổi không đáng kể )
Giải: a.Viết PTHH
Mg(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2(k)
 ban đầu= 3. 0,05= 0,15mol
b. = = 0,05 mol
Theo PT: = 2
Theo bài ra n HCl = 0,15 n Mg = 0,05
Sau phản ứng HCl dư
Vậy = = = 0,05mol
 = 0,05 . 22,4 = 1,12l
c. Sau phản ứng có: MgCl2 và HCl dư
vậy nHCl dư = 0,15 – 0,1 = 0,05 mol
n MgCl2 = 0,05 mol
IV. DẶN DÒ:
1. Làm bài tập 2,3,4,5 Xem lại phần tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ

File đính kèm:

  • doctiet8.doc