Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 7: Một số axit quan trọng (Tiết 1) - Năm học 2011-2012
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
- Tính chất, ứng dụng và phương pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp.
2.Kỹ năng
- Dự đoán, , kiểm tra, rút ra kết luận, viết PTHH, II. CHUẨN BỊ:
- Hóa chất: dd H2SO4 ,;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; Cu(OH)2 ; CuO; Fe2O3,
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, tranh ảnh về ứng dụng của axit
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ :
HS1: Làm bài tập 1 (14/SGK)
HS2: Làm bài tập 3 (14/SGK)
HS3: Trình bày TCHH của axit ? Viết PTHH minh hoạ ?
2.Bài mới :
Hoạt động 1: Tìm hiểu về axit sunfuric H2SO4
Tuần 4 NS: 13/09/11 Tiết 7 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (T1) I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Tính chất, ứng dụng và phương pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. 2.Kỹ năng - Dự đoán, , kiểm tra, rút ra kết luận, viết PTHH, II. CHUẨN BỊ: - Hóa chất: dd H2SO4 ,;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; Cu(OH)2 ; CuO; Fe2O3, - Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, tranh ảnh về ứng dụng của axit III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ : HS1: Làm bài tập 1 (14/SGK) HS2: Làm bài tập 3 (14/SGK) HS3: Trình bày TCHH của axit ? Viết PTHH minh hoạ ? 2.Bài mới : Hoạt động 1: Tìm hiểu về axit sunfuric H2SO4 - GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng dd H2SO4 đặc nhận xét . - GV:Pha loãng H2SO4 đặc phải rót từ từ H2SO4 đặc vào nước, không làm ngược lại ? Tại sao ? -GV: Làm thí nghiệm pha loãng H2SO4 đặc . -GV: H2SO4 loãng có đầy đủ các TCHH của 1axit mạnh . -GV: Cho học sinh làm thí nghiệm chứng minh -GV: Kết luận . Axit sunfuric :H2SO4 I.Tính chất vật lí : -HS: Quan sát, nhận xét . -Chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp đôi nước . -D = 1,83g/ml (C% = 98%) -Không bay hơi, dễ tan trong nước, toả rất nhiều nhiệt . -HS: Suy nghĩ, trả lời câu hỏi của GV( do H2SO4 háo nước) -HS: Quan sát, ghi nhớ thao tác của GV. II.Tính chất hoá học : 1.H2SO4 loãng: -HS: Nhớ lại tính chất của axit. -HS: Lên bảng viết PTHH: -HS: Nhận xét các bạn viết PTHH -HS: Ghi bài vào vở . a.làm quỳ tím hoá đỏ . b.Tác dụng với kim loại muối H2. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2. c.Tác dụng với bazơ muối + nước . H2SO4+Zn(OH)2ZnSO4 + 2H2O d.Tác dụng với oxit bazơ muối + nước . 3H2SO4+Fe2O3Fe2(SO4)3+3H2O Tác dụng với muối.(học ở bài sau) Hoạt động 2: ứng dụng: - Y/c hs quan sát hình 1.12 ?Qua H1.12 hãy cho biết ứng dụng của H2SO4 - Quan sát, trả lời - sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi , thuốc nổ, CN chế biến dàu mỏ. Hoạt động 3: Sản xuất axit sufuric: GV: giới thiệu về các công đoạn sản xuất axit sufuric - Nghe và ghi bài S (r ) + O2 (k) SO2 (k0 2SO2 (k) + O2(k 2SO3 (k) SO3 (k) + H2O(l) H2SO4(dd) IV/ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: Cho các chất sau : Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, Na2O, Mg, Cu, CuO, P2O5 . Chất nào tác dụng với : a.Nước . b.dd H2SO4 loãng . c.dd KOH . Viết PTHH của phản ứng Làm bài tập 3 SGK V. DẶN DÒ: -GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 1, 2, 3, SGK/19 .
File đính kèm:
- tiet6.doc