Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 58: Mối quan hệ giữa rượu etylic, axit axetic và chất béo - Năm học 2011-2012
I. Mục tiêu:
Kiến thức
CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học (phản ứng đặc trưng), ứng dụng chính của ancol etylic, axit axetic, chất béo. Cách điều chế axit axetic, ancol etylic, chất béo.
Kĩ năng
Viết CTCT của ancol etylic, axit axetic, CT chung và CT của một số chất béo đơn giản.
Viết phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của các chất trên
Phân biệt hóa chất (ancol etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong ancol etylic)
Tính toán theo phương trình hóa học.
Xác định cấu tạo đúng của hóa chất khi biết tính chất
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Các sơ đồ câm.
III. Tiến trình dạy học:
1. Bài mới:
Tuần 31 NS:12/04/11 Tiếtt 59 MỐI QUAN HỆ GIỮA RƯỢU ETYLIC AXIT AXETICVÀ CHẤT BÉO I. Mục tiêu: Kiến thức - CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học (phản ứng đặc trưng), ứng dụng chính của ancol etylic, axit axetic, chất béo. Cách điều chế axit axetic, ancol etylic, chất béo. Kĩ năng - Viết CTCT của ancol etylic, axit axetic, CT chung và CT của một số chất béo đơn giản. - Viết phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của các chất trên - Phân biệt hóa chất (ancol etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong ancol etylic) - Tính toán theo phương trình hóa học. - Xác định cấu tạo đúng của hóa chất khi biết tính chất II. Chuẩn bị: Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. Các sơ đồ câm. III. Tiến trình dạy học: 1. Bài mới: Hoạt động 1: Kién thức cần nhớ: GV phát phiếu học tập: Hãy điền vào trong bảng nội dung còn thiếu: Công thức Tính chất vật lý Tính chất hóa học Rượu etylic Axit axetic Chất béo Viết PTHH minh họa Các nhóm thảo luận trong 10’ . Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ sung.Giáo viên chốt kiến thức đưa thông tin phản hồi phiếu học tập. Công thức Tính chất vật lý Tính chất hóa học Rượu etylic C2H5OH - Là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30, tan vô hạn trong nước - T/d với oxi. - T/d với Na - T/d với Axit axetic. Axit axetic CH3COOH - Là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước - T/d với kim loại - T/d với kiềm - T/d với muối - T/d với rượu Chất béo (RCOO)3C3H5 - Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan trong bezen - T/d với nước( p/ư thuỷ phân) - P/u xà phòng hóa. PTHH minh họa. C2H5OH(dd) + 3O2 (k) 2CO2 (k) + 3H2O (l) 2C2H5OH(dd) + 2Na (r) 2C2H5ONa (dd) + H2 (k) Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd) + H2O (l) + CO2 (k) CH3COOH(dd) + NaOH(dd) CH3COONa(dd) + H2O(l) CH3COOH(dd) + C2H5OH (dd) CH3COOC2H5 (dd) + H2O(l) (RCOO)3C3H5 (dd) + 3H2O(l) 3RCOOH (r) + C3H5(OH)3 (dd) (RCOO)3C3H5 (dd) + 3NaOH (dd) 3RCOONa (r) + C3H5(OH)3(dd) Hoạt động 2: Bài tập: - GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2/148 SGK - GV: Gọi lần lượt HS lên làm bài tập - GV: Yêu cầu các nhóm làm bài tập 3/148 SGK - GV: Gọi đại diện nhóm lên sửa bài tập - GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 7/149 - GV: YC HS tính - GV: YCHS tính dựa vào PTHH - GV: Hướng dẫn HS cách tính Bài tập 2: CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH +C2H5OH CH3COOC2H5 +NaOH CH3COONa +C2H5OH Bài tập 3: 2C2H5OH (dd) + 2Na 2C2H5ONa (r) + H2 (k) C2H5OH(dd) + 3O2 (k) 2CO2 (k) + 3H2O (l) 2CH3COOH(dd) + 2K 2CH3COOK(dd) + H2 CH3COOH(dd) + C2H5OH (dd) CH3COOC2H5 (dd) + H2O(l) Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd) + H2O (l) + CO2 2CH3COOH(dd)+Mg (CH3COO)2Mgdd) + H2 (k) Bài tập 7: NaHCO3 (r) + CH3COOH(dd) CH3COONa (dd) + H2O (l) + CO2 Khối lượng CH3COOH có trong 100g dd m CH3COOH = 12g n CH3COOH = 12: 60 = 0,2 mol Theo PT: n Na2CO3 = n CH3COOH = 0,2 mol 16,8 m dd Na2CO3 = . 100 = 200g 8,4 b. DD sau phản ứng có muối CH3COONa Theo PT: n CO2 = n CH3COOH = n CH3COONa = 0,2mol m CH3COOH = 0,2 . 82 = 16,4g m dd sau p/ư = 200 + 100 – 0,2 . 44 = 291,2g 16,4 C%CH3COOH = . 100% = 5,6% 291,2 IV. Dặn dò: BTVN: 1, 4, 5, 6 (SGK trang 149) Chuổn bị nội dung bài thực hành
File đính kèm:
- tiet59.doc