Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 45: Metan - Năm học 2011-2012

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: Học sinh nắm được

- công thức cấu tạo, công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo của phân tử metan.

- Tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của metan

2.Kỹ năng:

- Quan sát, Viết pt dạng CTPT và CTCT thu gọn, phân biệt mê tan với một vài khí khác. Tính thành phần phần trăm về thể tích khí metan trong hỗn hợp

II. Chuẩn bị:

- Mô hình phân tử metan dạng đặc, dạng rỗng.

- Băng hình về phản ứng của metan với clo.

III. Tiến trình dạy học:

A.Kiểm tra bài cũ:

1. Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, ý nghĩa của công thức cấu tạo?

2. Làm bài tập số 2,4.

B. Bài mới:

 Công thức phân tử: CH4

 Phân tử khối: 16

Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên tính chất vật lý:

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 45: Metan - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24	NS:21/02/11
Tiết 45 	
METAN
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nắm được
- công thức cấu tạo, công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo của phân tử metan.
- Tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của metan
2.Kỹ năng:
- Quan sát, Viết pt dạng CTPT và CTCT thu gọn, phân biệt mê tan với một vài khí khác. Tính thành phần phần trăm về thể tích khí metan trong hỗn hợp 
II. Chuẩn bị:
Mô hình phân tử metan dạng đặc, dạng rỗng.
Băng hình về phản ứng của metan với clo.
III. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: 
1. Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, ý nghĩa của công thức cấu tạo?
2. Làm bài tập số 2,4.
B. Bài mới: 
 Công thức phân tử: CH4
 Phân tử khối: 16
Hoạt động 1: Trạng thái tự nhiên tính chất vật lý: 
GV: Giới thiệu trạng thái tự nhiên của metan.
GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng khí metan, bằng kiến thức thực tế hãy nêu tính chất vật lý của khí metan?
? Hãy tính tỷ khối của metan với không khí?
GV; Giới thiệu về phản ứng điều chế khí metan.
Bài tập 1: Hãy chọn ý đúng trong các ý sau: 
Tính chất vật lí cơ bản của khí metan là:
 A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
 B. Chất lỏng, không màu, tan ít trong nước.
 C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
 D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
- Nghe và ghi bài.
- Trong tự nhiên metan có trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, trong bùn ao, trong khí biogas.
- Quan sát và nêu tính chất vật lí của metan
- Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
- Cá nhân hoàn thành bài tập
- HS trả lời, hs khác bổ sung
Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử :
GV; Hướng dẫn HS lắp mô hình cấu tạo phân tử cả dạng đặc và dạng rỗng.
? Hãy rút ra nhận xét về cấu tạo của metan?
GV: chỉ có một gạch lên kết nối giữa các nguyên tử. Đó là liên kết đơn.
- Lắp mô hình
- Công thức cấu tạo:
 H
 H C H
 H
- Từ công thức cấu tạo rút ra nhận xét.
- Trong phân tử có 4liên kết đơn.
Hoạt động 3: Tính chất hóa học của metan :
GV: Giới thiệu về phản ứng đốt cháy khí metan?
? Đốt cháy khí metan thu được sản phẩm gì?
? Hãy viết PTHH?
GV: Giới thiệu phản ứng cháy tỏa nhiều nhiệt. Vì vậy người ta dùng làm nhiên liệu.
Hỗn hợp 1V metan và 2V oxi là hỗn hợp nổ mạnh.
GV: Giới thiệu về phản ứng của metan với clo.
? Hãy viết PTHH?
GV; Phản ứng trên thuộc loại phản ứng thế.
? Vậy như thế nào là phản ứng thế?
Tác dụng với oxi tạo thành CO2 và H2O:
 - Nghe và ghi nhớ
- Trả lời và viết phương trình 
CH4(k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2H2O (l)
- Nghe và ghi nhớ
2/ Tác dụng với clo:
- Nghe và ghi nhớ
- Viết pt
 H H 
 H - C - H + Cl - Cl H - C - Cl + HCl 
 H H
- Viết gọn:
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
- Nguyên tử H được thay thế bằng nguyên tử Cl. Phản ứng trên được gọi là phan ứng thế.
Hoạt động 4: ứng dụng :
? Hãy nêu ứng dụng của khí metan?
- Đoc TT cùng với ứng dụng thực tế trả lời
- làm nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.
- Làm nguyên liệu để điều chế H2 theo sơ đồ:
 CH4 + 2H2OCO2 + 4H2
- dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác.
IV. Củng cố:
1. Nêu tính chất hóa học của metan?
2. HS làm bài tập 3, 4 SGK
V/ Dặn dò:
3. BTVN: 1,2,3,4 SGK	

File đính kèm:

  • doctiet45.doc
Giáo án liên quan