Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 38: Siclic. Công nghiệp Silicat - Năm học 2011-2012
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS biết được
- Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu ( tác dụng được với oxi, không phản ứng trực tiếp với hidro). Silic đioxit là một oxit axit ( Td với kiềm, muối cacbonat kim loại kiềm ở nhiệt độ cao)
- Một số ứng dụng quan trọng của silic, silicdioxit và muối silicat
- Sơ lược về thành phần và các công đoạn chính để sản xuất đồ gốm, xi măng, thủy tinh
2.Kỹ năng:
- Tóm tắt được thông tin về silic, silic điôxit và muối silicát, sản xuất đồ gốm, xi măng, thủy tinh viết pthh minh họa cho tính chất của silic, silicdioxit và muối silicat
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
- Vật mẫu: đồ gốm sứ, thủy tinh, xi măng, đất sét, cát trắng.
- Tranh sản xuất đồ gốm sứ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của muối cacbonat. Viết các PTHH xảy ra?
2. Gọi HS chữa bài tập 3, 4 SGK trang 91
Tuần 20 NS:11/01/11 Tiết 38 SILIC. CÔNG NGHIỆP SILICAT I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS biết được - Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu ( tác dụng được với oxi, không phản ứng trực tiếp với hidro). Silic đioxit là một oxit axit ( Td với kiềm, muối cacbonat kim loại kiềm ở nhiệt độ cao) - Một số ứng dụng quan trọng của silic, silicdioxit và muối silicat - Sơ lược về thành phần và các công đoạn chính để sản xuất đồ gốm, xi măng, thủy tinh 2.Kỹ năng: - Tóm tắt được thông tin về silic, silic điôxit và muối silicát, sản xuất đồ gốm, xi măng, thủy tinhviết pthh minh họa cho tính chất của silic, silicdioxit và muối silicat II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Vật mẫu: đồ gốm sứ, thủy tinh, xi măng, đất sét, cát trắng. Tranh sản xuất đồ gốm sứ.... III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu tính chất hóa học của muối cacbonat. Viết các PTHH xảy ra? 2. Gọi HS chữa bài tập 3, 4 SGK trang 91 2. Bài mới: Hoạt động 1: Silic ? tính chất của silic? ?Tinh thể silic tinh khiết là chất bán dẫn được ứng dụng để làm gì? HS thảo luận phát biểu ý kiến GV tổng kết 2. Tính chất - Trả lời câu hỏi - Silic là chất xám, khó nóng chảy. - Có vẻ sáng của kim loại - Dẫn điện kém - Tinh thể silic tinh khiết là chất bán dẫn - Là kim loại hoạt động yếu hơn cacbon, clo - Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao Si+O2SiO2 - Silic dùng làm chất bán dẫn trong kỹ thuật điện tử, chế tạo pin mặt trời Hoạt động 2: Silicđioxit * Hoạt động nhóm: - Silic thuộc loại hợp chất nào? Vì sao? - Tính chất hóa học của nó? - Viết các PTHH minh họa? HS làm bài theo nhóm GV nhận xét và tổng kết? - Trả lời câu hỏi - Là oxit axit. - Nêu tchh và viết PT minh họa - Tác dụng với dd kiềm (ở nhiệt độ cao) SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O - Tác dụng với oxit bazơ SiO2 + CaO CaSiO3 - Không tác dụng với nước Hoạt động 3: Sơ lược về công nghiệp silicat GV: giới thiệu: công nghiệp silicat gồm sản xuất đồ gốm, xi măng , thủy tinh từ hợp chất thiên nhiên của silic GV: Yêu cầu HS quan sát mẫu vật, tranh ảnh. Đọc SGK * Hoạt động nhóm trả lời câu hỏi Câu 1: Kể tên các sản phẩm đồ gốm Nguyên liệu sản xuất Các công đoạn chính Kể tên các cơ sở sản xuất chính ở Việt Nam Câu2: Thành phần chính của xi măng Nguyên liệu sản xuất Các công đoạn chính Kể tên các cơ sở sản xuất chính ở Việt nam Câu 3: Thành phần chính của thủy tinh Nguyên liệu sản xuất Các công đoạn chính Kể tên các cơ sở sản xuất chính ở Việt Nam - Trả lời câu hỏi - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung 1.Sản xuất đồ gốm: a. Nguyên liệu chính: đất sét, thạch anh, fenpat. b. Các công đọan chính: nhào đất sét, thạch anh và fenpat với nước để tạo thành bột dẻo rồi tạo hình sấy khô. Nung trong lò ở nhiệt độ cao thích hợp. c. Cơ sở sản xuất: Bát Tràng, công ty sứ Hải Dương, Đồng Nai, Sông bé 2. Sản xuất xi măng a. Nguyên liệu: Đất sét, đá vôi, cát b. Các công đoạn chính: (SGK) C. các cơ sở sản xuất : Hải Dương, Hải Phòng, Thanh Hóa 3. Sản xuất thủy tinh a. Nguyên liệu chính: Cát thạch anh ( cát trắng, đá vôi, sôđa b. các công đoạn chính CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) SiO2(r) + CaO(r) CaSiO3(r) SiO2(r) + Na2CO3(r) Na2SiO3(r) + CO2(k) c. Các cơ sở sản xuất: Hải Phòng, Hà Nội, Bắc Ninh, Đà Nẵng IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 1. Nhắc lại nội dung chính của bài 2. Đọc phần em có biết 3. BTVN 1, 2, 3, 4
File đính kèm:
- tiet38.doc