Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 3: Tính chất hoá học của oxit khái niệm về sự phân loại oxit - Năm học 2011-2012
I. Mục tiêu:
Kiến thức
Biết được:
- Tính chất hoá học của oxit:
+ Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit.
+ Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính va oxit trung tính.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit.
- Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của một số oxit.
- Phân biệt được một số oxit cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
II. Chuẩn bị:
- Dụng cụ :
Cốc thủy tinh, ống nghiệm,thiết bị điều chế, P2O5
- Hóa chất: CuO , CO2, , H2O , CaCO3 , P đỏ, CaO
III/ Tiến trình dạy học:
Tuần 2 Tiết 3 NS: 26/08/11 Chương 1 Các loại hợp chất vô cơ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT KHÁI NIỆM VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT I. Mục tiêu: Kiến thức Biết được: - Tính chất hoá học của oxit: + Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit. + Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ. - Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính va oxit trung tính. Kĩ năng - Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit. - Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của một số oxit. - Phân biệt được một số oxit cụ thể. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất. II. Chuẩn bị: - Dụng cụ : Cốc thủy tinh, ống nghiệm,thiết bị điều chế, P2O5 Hóa chất: CuO , CO2, , H2O , CaCO3 , P đỏ, CaO III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: tính chát hoá học của oxit. 1. oxit bazơ có những tính chất hoá học nào. ? viết ptpư BaO + H2O gv: BaO rắn + H2O lỏng tạo thành dd Ba(OH)2 thuộc loại bazơ. ? viết ptpư CaO + H2O . gv: một số bazơ khác Na2O, K2O cũng có tinh chất tương tự. ? rút ra kết luận : oxit bazơ + H2O gv: hướng dẫn hs làm thí nghiệm. cho một ít CuO vào ống nghiệm, thêm 1-2 ml dd HCl vào và lắc nhẹ. ? quan sát, nhận xét. ? viết ptpư. ? viết ptpư Fe2O3 + HCl ? kết luận: gv : 1 số oxit bazơ CaO, Na2O, K2O, BaO.. tác dụng với oxit axit tạo ra muối. ? viết ptpư CaO + CO2 ? kết luận: a, tác dụng với nước. BaO + H2O Ba(OH)2 CaO + H2O Ca(OH)2 + 1 số oxit bazơ + H2O dd bazơ b, tác dụng với dung dịch axit. hs: làm thí nghiệm theo nhóm. + hiện tượng: bột cuo mầu đen bị hoà tan tạo thành dd mầu xanh lam. + nhận xét: mầu xanh lam là mầu CuCl2 CuO + 2HCl CuCl2 + H2O đen khôngmầu xanh lam kl: oxit bazơ + ddaxit muối + nước c, tác dụng với oxit axit. CaO + CO2 CaCO3 + oxit bazơ + oxit axit muối ( một số oxit bazơ ) Hoạt động 2 2. Oxit axit có tính chất hoá học nào. GV:Hướng dẫn HS làm thí nghiệm. Đốt P trong bình cầu và cho nước vào sau đó cho quỳ tím. ? Nận xét .. GV: dd tạo thành là axit H3PO4 ? Viết ptpư GV: Nhiều Oxit axit cũng có t/c tương tự ? KL: GV: Điều chế CO2 sục vào nước vôi trong. ? Nhận xét. ? Viết ptpư. Kết luận chung. ? Lấy ví dụ. GV: Các oxit SO2, SO3.. tương tự a,Tác dụng với nước + Nhận xét: Đốt P tạo thành hạt mầu trắng P2O5, hoà tan trong nước tạo thành dd trong suốt, cho quỳ vào chuyển đỏ. P2O5 + H2O H3PO4 HS: viết 1 số ptpư : SO3 + H2O + Nhiều Oxit axit + H2O dd Axit b,Tác dụng với dung dịch bazơ - Dẫn CO2 vào dd nước vôi trong -> vẩn đục để lắng tạo thành chất rắn không tan. CO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaCO3 + H2O + Oxit axit + dd bazơ Muối + H2O c, Tác dụng với một số oxit bazơ. Na2O + CO2 Na2CO3 Hoạt động 3: Khái niện về sự phân loại oxit. GV: Tổ chức HS thảo luận nhóm ? Căn cứ vào tính chất hoá học của oxit người ta phân axit làm mấy loại. ? Là những loại nào. ? Lấy VD GV: Giới thiệu thêm về oxit trung tính và oxit lưỡng tính. HS: Thảo luận nhóm 1. Oxit bazơ: 2. Oxit axit: 3. Oxit lưỡng tính: 4. Oxit trung tính Hoạt động 4: Kiểm tra đánh giá: Bài tập: Cho các oxit sau CO2, Na2O, MgO ? Oxit nào tác dụng với H2O ? Oxit nào t/d với dd H2SO4 ? Oxit nào t/d với dd NaOH Viết ptpư. Hoạt động 5 BÀI TẬP VỀ NHÀ: 1 -> 6 (SGKTr6)
File đính kèm:
- Tiết 2.doc