Giáo án Hóa học lớp 9 - Tiết 29 - Bài 23: Thực Hành Tính Chất Hóa Học Của Nhôm Và Sắt

I. MỤC TIÊU:

A.Chuẩn kiến thức, kỹ năng:

1.Kiến thức:

- Khắc sâu kiến thức của nhôm và sắt.

2.Kỹ năng:

- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học, khả năng làm thực hành hóa học.

3.Thái độ:

- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa học.

B. Trọngtâm:

- Thí nghiệm nhôm tác dụng với oxi, sắt tác dụng với lưu huỳnh

- Nhận biết mẫu KL nhôm và sắt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Chuẩn bị dụng cụ hóa chất để thực hiện thực hành thí nghiệm theo nhóm.

- Dụng cụ: Đèn cồn, giá sắt, kẹp gỗ, ống nghiệm, giá ống nghiệm, nam châm.

- Hóa chất: Bột nhôm, bột sắt, bột lưu huỳnh, dd NaOH.

III.PHƯƠNG PHÁP:

- Đặt vấn đề, đàm thoại , hoạt động nhóm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 9 - Tiết 29 - Bài 23: Thực Hành Tính Chất Hóa Học Của Nhôm Và Sắt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29 
bài 23.
Thực hành: tính chất hóa học của
nhôm và sắt
Ngày soạn: 24/ 11/ 2012.
Lớp
Ngày giảng
Số HS vắng
ghi chú
9a
9b
I. Mục tiêu:
A.Chuẩn kiến thức, kỹ năng:
1.Kiến thức: 
- Khắc sâu kiến thức của nhôm và sắt.
2.Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học, khả năng làm thực hành hóa học.
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa học.
B. Trọngtâm:
- Thí nghiệm nhôm tác dụng với oxi, sắt tác dụng với lưu huỳnh
- Nhận biết mẫu KL nhôm và sắt.
II. đồ dùng dạy học:
- GV: Chuẩn bị dụng cụ hóa chất để thực hiện thực hành thí nghiệm theo nhóm.
- Dụng cụ: Đèn cồn, giá sắt, kẹp gỗ, ống nghiệm, giá ống nghiệm, nam châm.
- Hóa chất: Bột nhôm, bột sắt, bột lưu huỳnh, dd NaOH.
IiI.PHƯƠNG pháp:
- Đặt vấn đề, đàm thoại , hoạt động nhóm.
iv. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp: 1'
2. Kiểm tra bài cũ: 5'
- Thế nào là hợp kim? So sánh thành phần, tính chất, ứng dụng của gang và thép?
- Nêu nguyên liệu, nguyên tắc sản xuất gang ? Viết PTHH minh họa?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: ổn định tổ chức lớp: 5'
GV: Nêu mục tiêu của bài thực hành,
 - kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ, hóa chất của các tổ.
Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm: 20'
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Thí nghiệm 1: Tác dụng của nhôm với oxi:
GV: Đưa bảng phụ hướng dẫn các bước tiến hành thí nghiệm
- Rắc bột nhôm lên ngọn lửa đèn cồn
? Quan sát hiện tượng viết PTHH?
Thí nghiệm 2: Tác dụng của sắt với lưu huỳnh:
GV: Đưa bảng phụ hướng dẫn các bước tiến hành thí nghiệm:
- Lấy một thìa nhỏ hỗn hợp sắt và bột lưu huỳnh ( Theo tỷ lệ 7 : 4 về khối lượng)
- Đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn
? Quan sát hiện tượng viết PTHH?
Thí nghiệm 3: Nhận biết kim loại nhôm và sắt đựng trong 2 lọ không dán nhãn:
? Theo em nhận biết 2 kim loại này như thế nào?
GV: nghe bổ sung ý kiến của HS
GV: Đưa bảng phụ hướng dẫn các bước tiến hành thí nghiệm
- Nhỏ vào 2 ống nghiệm 2-3 ml dd NaOH. Nếu ống nghiệm nào có bọt khí bay lên là ống nghiệm đó đựng Al
- HS: các nhóm làm thí nghiệm theo nhóm
? Quan sát hiện tượng viết PTHH?
Thí nghiệm 1: Tác dụng của nhôm với O2
HS quan sát và nêu hiện tượng
Thí nghiệm 2: Tác dụng của sắt với lưu huỳnh:
HS quan sát và nêu hiện tượng
Thí nghiệm 3: Nhận biết kim loại nhôm và sắt đựng trong 2 lọ không dán nhãn:
HS làm thí nghiệm, quan sát và viết PTHH
Hoạt động 3: Viết bản tường trình: 10'
STT
Tên thí nghiệm
Hiện tượng
Kết luận 
PTHH
1
2
3
4. Công việc cuối buổi thực hành: 5'
Thu dọn phòng thực hành
v. rút kinh nghiệm:
_______________________________
Chương III: Phi kim.
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Tiết 30
bài 24
tính chất của phi kim
Ngày soạn: 25/ 11/ 2012.
Lớp
Ngày giảng
Số HS vắng
ghi chú
9a
9b
I. Mục tiêu:
A.Chuẩn kiến thức, kỹ năng:
1.Kiến thức: 
- Biết một số tính chất vật lý của phi kim.
- Biết một số tính chất hóa học của phi kim.
- Biết được phi kim có mức độ hoạt động khác nhau.
2.Kỹ năng:
- Biết sử dụng những kiến thức dã biết để rút ra các tính chất vật lý, hóa học của phi kim.
- Viết các PTHH thể hiệntính chất hóa học của phi kim.
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa học.
B. Trọngtâm:
Tớnh chất của phi kim
II. đồ dùng dạy học:
- Dụng cụ: dụng cụ điếu chế khí H2
 Lọ đựng khí Clo
- Hóa chất: H2 , Cl2 , quì tím.
IiI.PHƯƠNG pháp:
- Đặt vấn đề, đàm thoại , hoạt động nhóm.
iV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp: 1'
2. Kiểm tra bài cũ: 5'
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất vật lý của phi kim: 7'
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV : yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
? Hãy nêu những tính chất vật lý của phi kim?
GV: Chốt kiến thức và yêu cầu HS ghi bài.
-ở điều kiện thường phi kim tồn tại ở 3 trạng thái: Rắn, lỏng, khí. Phần lớn không dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp, một số độc.
Hoạt động 2: Tính chất hoá học: 25'
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HS : Hoạt động nhóm:
? Viết tất cả các PTHH mà em biết mà có phi kim tham gia?
GV: Đưa cho các lớp quan sát bài làm của các nhóm?
GV: Nhận xét và kết luận
GV: Giới thiệu thí nghiệm cho clo tác dụng với hiđro
GV: thông báo nhiều phi kim khác cũng tác dụng với hiđro tạo thành chất khí.
? Hãy nêu nhận xét
? Hãy mô tả lại thí nghiệm lưu huỳnh tác dụng với oxi
GV: Thông báo mức độ hoạt động được căn cứ vào khả năng và mức độ hoạt động của phi kim với kim loại.
Tác dụng với kim loại:
- Phi kim t/d với kim loại tạo thành muối:
 2Na(r) + Cl2 (k) t 2 NaCl (r) 
- Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit
 3Fe(r) + 2O2 (k) t Fe3O4 (r)
Tác dụng với hiđro:
- Oxi tác dụng với hiđro:
 2H2 (k) + O2 (k) H2O(l)
- Clo tác dụng với hiđro:
 2H2 (k) + Cl2 (k) H2O(l)
3. Tác dụng với oxi:
 S(r) + O2 (k) SO2 (k)
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
4.Củng cố: 5'
 1. Hãy viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa.
 H2S
 S SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4
 FeS H2S
 2. Hỗn hợp A gồm 4,2 g bộy sắt và 1,6g lưu huỳnh . Nung hỗn hợp A trong điều kiện không khí thu được chất rắn B. Cho dd HCl tác dụng dư với chất rắn B thu được khí C.
a. Viết PTHH
b. Tính % về thể tích của hỗn hợp khí C 
5. dặn dò: 2'
btvn:1,2,3,4,5 sgk
v. rút kinh nghiệm.
_________________________________

File đính kèm:

  • docHOA 9 TIET 2930.doc
Giáo án liên quan