Giáo án Hóa học lớp 9 - Tiết 20: Kiểm Tra
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 8 đến bài 13
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Đề kiểm tra.
III.PHƯƠNG PHÁP:
Quan sát, kiểm tra, đánh giá.
IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
Hình thức: kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
A. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Tiết 20 Kiểm tra Ngày soạn: 21/ 10 / 2012 Lớp Ngày giảng Số HS vắng ghi chú 9a 9b I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 8 đến bài 13 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học. ii. Đồ dùng dạy học Đề kiểm tra. iII.Phương pháp: Quan sát, kiểm tra, đánh giá. iv. tiến trình kiểm tra: Hình thức: kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. a. thiết lập ma trận: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mức độ thấp Mức độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Ba zơ Tính chất HH của ba zơ Số câu 1 1 Điểm 2 2 (20%) Muối Nhận biết h/ch muối Số câu 1 1 2 Điểm 1 3 4 (40%) Baì tập định lượng Tính theo PTHH Cùng 1chất, cần phân biệt chất đầu và chất sau p/ ư Số câu 2/3 1/3 1 Điểm 3 1 4 (40%) T Số câu 1 1 1+2/3 1/3 4 T Số điểm 1 (10%) 3 (30%) 5 (50%) 1 (10%) 10 100% b. Đề bài: Phần A: Trắc nghiệm khách quan : Câu 1: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai ) vào ô trống Dãy chất nào sau đây là muối: NaCl ; HCl ; CuSO4 CaCO3 ; NaHCO3 ; ZnCl2 AgNO3 ; PbSO4 ; Mg(NO3)2 K2SO4 ; KClO3 ; FeCl3 Câu 2: a. Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau rừng đôi một. Hãy ghi dấu x nếu có phản ứng, dấu o nếu không có phản ứng. NaOH HCl BaCl2 H2SO4 CuCl2 Mg(OH)2 b. Viết PTHH nếu có Phần B: Tự luận : Câu 3: Cho các chất sau: Mg ; MgO ; Mg(OH)2 ; HCl ; MgCO3 ; Mg(NO3)2. Viết PTHH điều chế MgCl2 Câu 4: Biết 5g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20 ml dd HCl thu được 448ml khí a. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng. Tính khối lượng muối thu đựoc sau phản ứng.. c. Đáp án – biểu điểm: Câu Đáp án Điểm Câu 1: 1 đ Câu 2: 3đ Câu 3: 2 đ Câu 4: 4 đ Điền S,Đ,Đ,Đ mỗi ý được a. Điền đúng theo bảng được NaOH HCl BaCl2 H2SO4 X O x CuCl2 X O O Mg(OH)2 O x O b. Viết đúng mỗi PTHH được 2NaOH(dd) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd) + 2H2O(dd) 2NaOH(dd) + CuCl2(dd) NaCl(dd) + Cu(OH)2(r) Mg(OH)2(r) + HCl(dd) MgCl2 (dd) + 2H2O(dd) MgCO3(r ) + 2 HCl(dd) MgCl2(dd) + 2H2O(dd)+ CO2(k) Mg(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2(l) MgO(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2O(l) Mg(OH)2(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + 2H2O(l) MgCO3(r) + 2HCl(dd) MgCl2 (dd) + H2O(l)+CO2(k) Đổi nCO2 = 0,448 : 22,4 = 0,02 mol Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) 2NaCl(dd) + CO2(dd) +H2O(l) Theo PT nHCl = 2nCO2 =2. 0,02 mol = 0,04 mol VH2(ĐKTC) = 0,02l CM HCl = 0,04 : 0.02 = 2M b. Muối thu được sau phản ứng bao gồm NaCl ban đầu và NaCl tạo thành sau phản ứng. Theo PT nNa2CO3 = nCO2 = 0,02 mol m Na2CO3 = 0,02 . 152 = 3,14g mdd NaCl ban đầu = 5 - 3,14 = 1,86g Theo PT nNa2CO3 = 2nCO2 = 0,02 .2 = 0,04mol mdd NaCl tạo thành = 0,04 . 58,5 = 2,34 g Vậy tổng khối lượng muối tạo thành sau p/ư là: 1,86 + 2,34 = 4,2g 0,25 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ d. tiến hành kiểm tra - Giáo viên tổ chức việc kiểm tra trên lớp; sau đó chấm bài theo đáp án – biểu điểm đã xây dựng - Đánh giá chi tiết thông qua bài làm của học sinh. e. tổng hợp kết quả kiểm tra Lớp 0 - < 3 3 - < 5 5 - < 6,5 6,5 - < 8,0 8 - 10 9a 9b v. rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- HOA 9 TIET 20 KIEM TRA.doc