Giáo án Hóa học lớp 9 - Tiết 12: Một Số Bazơ Quan Trọng (tiết 1)
A.MỤC TIÊU:
-HS nắm được tính chất của các bazơ quan trọng là NaOH, Ca(OH)2
-HS dẫn ra được những thí nghiệm hoá học để chứng minh và viết ptpư minh hoạ
-Nắm những ứng dụng quan trọng của các bazơ này
B.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, panh, đế sứ
-Hoá chất: dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphtalein, dd HCl
-Tranh vẽ sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
C.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1. Bài củ:
HS1: Nêu các tính chất hoá học của bazơ kiềm? Viết ptpư minh hoạ?
HS2: Nêu các tính chất hoá học của bazơ không tan? Viết ptpư minh hoạ?
HS3: Làm bài tập 2
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG1
Tiết: 12 NS :28-09-10 ND:29-09-10 Một số bazơ quan trọng (t1) a. natri hiđroxit (NaOH) a.mục tiêu: -HS nắm được tính chất của các bazơ quan trọng là NaOH, Ca(OH)2 -HS dẫn ra được những thí nghiệm hoá học để chứng minh và viết ptpư minh hoạ -Nắm những ứng dụng quan trọng của các bazơ này b.đồ dùng dạy-học: -Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, panh, đế sứ -Hoá chất: dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphtalein, dd HCl -Tranh vẽ sơ đồ điện phân dung dịch NaCl c.hoạt động dạy-học: 1. Bài củ: HS1: Nêu các tính chất hoá học của bazơ kiềm? Viết ptpư minh hoạ? HS2: Nêu các tính chất hoá học của bazơ không tan? Viết ptpư minh hoạ? HS3: Làm bài tập 2 2. Bài mới: Hoạt động1 Tìm hiểu tính chất vật lý Hoạt động của GV&HS GV hướng dẫn HS lấy 1 viên NaOH để vào đế sứ thí nghiệm và quan sát ?Nhận xét trạng thái, màu sắc Tiếp theo cho viên NaOH vào 1 ống nghiệm đựng nước và lắc đều Yêu cầu HS sờ tay vào thành ống nghiệm ?Nhận xét hiện tượng ?Kết luận về tính chất vật lý của NaOH GV bổ sung Nội dung I. Tính chất vật lý -NaOH là chất rắn không màu, tan nhiều trong nước và toả nhiệt -Dung dịch NaOH có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da Hoạt động2: Tìm hiểu tính chất hoá học Hoạt động của GV&HS ?NaOH thuộc loại hợp chất nào ?Vậy NaOH có những tính chất hoá học nào GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất của bazơ tan ?Viết các phương trình phản ứng minh hoạ Gv làm thí nghiệm cho d2 NaOH tác dụng với d2 CuSO4 - Hs quan sát, nêu hiện tượng ? Nêu hiện tượng - Gv hướng dẫn hs viết ptpư - Gv lưu ý điều kiện xảy ra phản ứng ? Viết ptpư giữa 1muối và 1 d2 bazơ Nội dung II. Tính chất hoá học 1.Dung dịch NaOH đổi màu quỳ tím thành xanh, dung dịch Phenolphtalein không màu thành màu đỏ 2. Tác dụng với axit NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O 3. Tác dụng với oxit axit 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O 4. Tác dụng với muối - Hs viết ptpư: CuSO4 +2NaOHà Cu(OH)2+ Na2SO4 Hoạt động3: Tìm hiểu ứng dụng Hoạt động của GV&HS HS nghiên cứu thông tin sgk kết hợp quan sát hình " Các ứng dụng của NaOH" ?Nêu các ứng dụng của NaOH HS trả lời GV giải thích, bổ sung Nội dung III. ứng dụng -Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt - Sản xuất tơ nhân tạo - Sản xuất giấy - Sản xuất nhôm - Chế biến dầu mỏ Hoạt động4: Tìm hiểu phương pháp sản xuất NaOH Hoạt động của GV&HS GV giới thiệu phương pháp sản xuất NaOH GV hướng dẫn HS viết phương trình phản ứng HS chú ý và ghi vào vở Nội dung IV. Sản xuất Natri hiđroxit 2NaCl + 2H2O2NaOH + Cl2 + H2 3. Củng cố:HS đọc kết luận sgk d. kiểm tra - đánh giá 1. Hoàn thành phương trình phản ứng có sơ đồ sau: Na Na2ONaOHNaClNaOHNa2SO4 6 NaOHNa3PO4 2. Hoà tan 3,1g natri hiđroxit vào 40 ml nước. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được GV gợi ý cho HS làm ?Để làm bài tập này cần sử dụng những công thức nào ?Các bước làm bài tập này e.dặn dò: Học bài theo vở ghi và sgk Làm bài tập 1,2,3,4 - sgk Nghiên cứu bài mới
File đính kèm:
- Hoa 9 tiet12.doc