Giáo án Hóa học lớp 9 - Thúc Đào - Tuần 3 - Tiết 6: Một Số Axit Quan Trọng (tiết 1)
MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS nhận biết
-Những tính chất của HCl,H2SO4 loãng, viết đúng PTHH cho mỗi tính chất .
- H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng: tính ôxi hoá,tính háo nước,
dẫn ra được những PTHH cho những tính chất này.
2/Kĩ năng:
- Sử dụng an toàn những axít này trong quá trình TN
- Vận dụng những tính chất của axít HCl, H2SO4 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng
B>CHUẨN BỊ :
1/ Hoá chất : HCl, H2SO4 loãng,H2SO4 đặc, NaOH, CuO, Al, Fe, Cu, đường,quỳ tím
2/Dụng cụ : Ong nghiệm, đũa, phểu, giấy lọc, cặp gỗ
C> LÊN LỚP :
1/Ôn định:
2/Kiểm tra bài cũ :
- Trình bày tính chất hoá học của axít, viết PTHH minh hoạ .
- Bài tập 2 trang 14.
3/Bài mới :
16/9/09 Tuần 3 : Tiết 6 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (T1) A>MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS nhận biết -Những tính chất của HCl,H2SO4 loãng, viết đúng PTHH cho mỗi tính chất . - H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng: tính ôxi hoá,tính háo nước, dẫn ra được những PTHH cho những tính chất này. 2/Kĩ năng: Sử dụng an toàn những axít này trong quá trình TN Vận dụng những tính chất của axít HCl, H2SO4 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng B>CHUẨN BỊ : 1/ Hoá chất : HCl, H2SO4 loãng,H2SO4 đặc, NaOH, CuO, Al, Fe, Cu, đường,quỳ tím 2/Dụng cụ : Oáng nghiệm, đũa, phểu, giấy lọc, cặp gỗ C> LÊN LỚP : 1/Ôån định: 2/Kiểm tra bài cũ : Trình bày tính chất hoá học của axít, viết PTHH minh hoạ . Bài tập 2 trang 14. 3/Bài mới : Bài ghi Giáo viên Học sinh A/ Axít clo hiđric (HCl) 1.Tính chất: Axít HCl là axít mạnh ,nó tác dụng đuợc với quỳ tím, bazơ, ôxítbazơ và nhiều kim loại 2HCl(dd) + Fe(r) à FeCl2 (dd) + H2 (k) . HCl (dd) + NaOH(dd) à NaCl(dd) + H2O(l) 2HCl (dd) + CuO(r) à CuCl2(dd) + H2O (l) *HCl còn tác dụng với muối 2.Ứng dụng: ( SGK) B/ Axít sunfuric H2SO4 1.Tính chất vật lý: * Chất lỏng sánh ,không màu,nặng gần gấp hai lần nước (d = 1,83 g/ml)không bay hơi tan dễ dàng trong nước ,toả rất nhiều nhiệt 2.Tính chất hoá học: a/H2SO4 loãng : Có đầy đủ tính chất của axit .+Làm quỳ tím hoá đỏ. +Zn(r) + H2SO4(dd) à ZnSO4(dd) + H2 + H2SO4(dd) + Cu(OH)2(r)à CuSO4(dd)+ 2H2O .+ H2SO4(dd) + MgO(r) à MgSO4(dd) + H2O(l) b/ H2SO4 đặc: *Tác dụng với kim loại(tính ôxi hoá) Cu + 2H2SO4đặc à CuSO4(dd) + SO2(k)+ 2H2O H2SO4 đặc tác dụng hầu hết với các kim loại nhưng không giải phóng hiđro * Tính háo nước: * H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh: H2SO4 đặc ,t0 C12H22O11 11 H2O + 12 C HOẠT ĐỘNG 1 -GV cho HS nhắc lại tính chất hoá học của Axít, dự đoán TCHH của axít HCl -GV gọi HS lên bảng lần lượt làm TN chứng minh ,nhận xét. -GV theo dõi HS làm TN,lưu ý an toàn không để cho axít bắn lên da ,quần áo -GV hoàn chỉnh câu trả lời của HS cho ghi bài -GV gọi HS đọc sgk phát biểu ứng dụng của axít HCl -GV giải thích tại sao HCl có được những ứng dụng như vậy? -GV bổ sung cho HS về nhà học trong Sgk HOẠT ĐỘNG 2: -GV cho HS quan sát lọ H2SO4 đặc mô tả tính chất vật lý . -GV hoàn chỉnh kiến thức cho HS ghi bài -GV giới thiệu cách pha loãng H2SO4(lưu ý an toàn) -GV : Em có nhận xét gì về tính chất hoá học của H2SO4 loãng so với HCl? -GV cho HS trình bày và viết PTHH cho mỗi tính chất., yêu cầu HS khác bô sung, GV hoàn chỉnh kiến thức. -GV cho HS trình bày thao tác thực hiện TN Cu + H2SO4 loãng và đặc -GV hướng dẫn thao tác ,gọi HS lên làm TN,yêu cầu HS khác quan sát hiện tượng,giải thích ,viết PTHH -GV nhận xét : đây là tính ôxi hoá. -GV làm TN: H2SO4 đặc + đường yêu cầu HS quan sát mô tả hiện tượng giải thích viết PTHH - -GV bổ sung và cho HS giải thích lại cách pha loãng dd -HS nêu TCHH của axít,của HCl -HS làn lượt làm TN chứng minh TCHH của HCl, HS khác giải thích hiện tượng,viết PTHH- -HS đọc sgk,phát biểu ứng dụng của HCl -HS thảo luận nhóm giải thích ứng dụng của HCl -HS nhóm khác bổ sung -HS quan sát lọ H2SO4 đặc,mô ta û tính chất vật lý , HS khác bổ sung. – -HS nêu tính chất hoá học của H2SO4 loãng viết PTHH -HS trình bày thao tác làm TN,quan sát sự hướng dẫn của GV.(lưu ý an toàn ) -HS làm TN:Cu + H2SO4 loãng, đặc, cả lớp quan sát hiện tượng ,giải thích ,viết PTHH -HS quan sát GV làm TN,mô tả hiện tượng giải thích ,viết PTHH (có thảo luận nhóm) -HS giải thích cách pha loãng dd H2SO4 4/Củng cố: bài tập 5/19sgk, đọc phần tóm tắt sgk 5/Kiểm tra đánh giá: -Bài tập 1 /19 sgk. 6/ Về nhà : Học thuộc tính chất hoá học của HCl, H2SO4 loãng ,đặc làm bài tập 6,7/19 soạn : Sản xuất H2SO4, nhận biết axít sunfuric và muối sunfat. Ôâng Thúc Đào
File đính kèm:
- t6.doc