Giáo án Hóa học lớp 9 - Thúc Đào - Tiết 68: Polime
A> MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức:
+ Nắm được định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại ,tính chất chung của các polime
+ Nắm được khái niệm chất dẻo , ứng dụng của chất dẻo .
2/ Kĩ năng :
+ Từ công thức cấu tạo của một số polime viết được công thức tổng quát , từ đó suy ra công thức của monome và ngược lại .
B> CHUẨN BỊ :
- Một số mẫu vải được chế tạo từ polime, hoặc ảnh ,tranh các sản phẩm chế tạo từ polime.
C> LÊN LỚP :
1/On định:
2/ Kiểm tra bài cũ :
+ Trình bày thành phần và cấu tạo của phân tử protein ?
+ Nêu những tính chất của protein mà em biết ?
3/ Bài mới :
14/05/09 Hoá học 9 Tiết 68 : POLIME MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức: + Nắm được định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại ,tính chất chung của các polime + Nắm được khái niệm chất dẻo , ứng dụng của chất dẻo . 2/ Kĩ năng : + Từ công thức cấu tạo của một số polime viết được công thức tổng quát , từ đó suy ra công thức của monome và ngược lại . CHUẨN BỊ : Một số mẫu vải được chế tạo từ polime, hoặc ảnh ,tranh các sản phẩm chế tạo từ polime. LÊN LỚP : 1/Oån định: 2/ Kiểm tra bài cũ : + Trình bày thành phần và cấu tạo của phân tử protein ? + Nêu những tính chất của protein mà em biết ? 3/ Bài mới : Bài ghi Giáo viên Học sinh I)Khái niệm về polime : 1. Polime là gì ? Là những chất có phân tử khôí rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên. *Có hai loại : + Polime thiên nhiên + Polime nhân tạo . 2.Cấu tạo và tính chất : * cấu tạo : Do nhiều mắt xích liên kết với nhau ( mạch thẳng hay mạch nhánh) Ví dụ : sgk *Tính chất : -Polime thường là chất rắn , không bay hơi, hầu hết không tan trong nước hoặc các dung môi thông thường ,bền vững trong tự nhiên II) Ứng dụng của polime: 1/ Chất dẻo là gì ? Là loại vât liệu được chế tạo từ polime có tính dẻo + Thành phần chủ yếu là polime,ngoài ra còn có chất hoá dẻo , chất độn , chất phụ gia . + ưu điểm : nhẹ bền ,cách điện cách nhiệt dễ gia công Ví dụ : Những vật dụng làm bằng chất dẽo : Vỏ bút , chai nhựa, điện thoại HOẠT ĐỘNG 1: - Yêu câøu HS viết công thức của tinh bột, xenlulozơ, protein. - Nhận xét đặc điểm chung của ba chất là gì ? -Yêu cầu HS định nghĩa Polime + Dựa vào nguồn gốc của polime người ta chia polime làm mấy loại ?( 2loại ) cho ví dụ ? - Yêu cầu HS phân loại một số polime cụ thể . HOẠT ĐỘNG 2: - Từ cấu tạo của tinh bột, xenlulozơ, protein em hãy cho biết polime có cấu tạo như thế nào ? -Yêu cầu HS viết công thức mắt xích của tinh bột, xenlulozơ,,, -GV giải thích thêm cấu tạo của polime (ghi bài ) -yêu cầu HS nhắc lại tính chất của tinh bột, xen lulozơ, protein -Yêu cầu HS phát biểutính chất chung của polime . HOẠT ĐỘNG 3 : - Cho HS quan sát một số vật dụng chế tạo từ chất dẻo .Hỏi: + Em háy dự đoán cách làm ra những vật dụng này ? + Chất dẻo là gì ? + Tại sao các vật dụng này có màu sắc,độ cứng mềm khác nhau? + Chất dẻo có thành phần như thế nào ? - GV giải thích thêm tính chất của chất hoá dẻo, chất độn và chất phụ gia .(ghi bài ) + Chất dẻo có những ưu điểm gì ? -Yêu cầu HS cho ví dụ vật dụng được làm từ chất dẻo . HS viết công thức của tinh bột, xenlulozơ, protein. - Nhận xét đặc điểm chung của ba chất là gì ? -Yêu cầu HS định nghĩa Polime -HS phân loại polime -HS phát biểu cấu tạo của polime . HS viết công thức mắt xích của tinh bột, xenlulozơ -HS ghi bài -HS phát biểu -HS phát biểu . - HS quan sát một số vật dụng chế tạo từ chất dẻo - HS thảo luận nhóm trả lời lần lượt các câu hỏi -HS ghi bài -HS phát biểu -HS cho ví dụ . 4/ Củng cố : + Làm bài tập 1,2,3 trang 165 sgk + Đọc phần em có biết 5/ Về nhà : + Học bài nắm được khái niệm polime, cấu tạo và tính chất củapolime + Học khái niệm chất dẻo, thành phần và ưu điểm của chất dẻo . + Chuẩn bị phần tơ và cao su theo dàn ý của chất dẻo . THÚC ĐÀO
File đính kèm:
- 68.doc