Giáo án Hóa học lớp 9 - Thúc Đào - Tiết 1: Ôn Tập

I> MỤC TIÊU :

v Giúp HS ôn lại các khái niệm : hoá trị , cách viết CTHH, mol, khối lượng mol,

 Số Avôgađrô, tính chất hoá học của ô xi, hiđrô,nước,axít, bazơ, muối, dung dịch

 Nồng độ dung dịch, độ tan.

v Các công thức tính: khối lượng , số mol, thể tích ,số phân tử, nồng độ %, nồng

 độ mol/l.

v Củng cố kỹ năng viết PTHH.

II> CHUẨN BỊ :

 GV chuẩn bị nội dung ôn tập.

III> LÊN LỚP :

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 9 - Thúc Đào - Tiết 1: Ôn Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
24/8/09 TUẦN 1 
 Tiết 1: ÔN TẬP 
I> MỤC TIÊU :
Giúp HS ôn lại các khái niệm : hoá trị , cách viết CTHH, mol, khối lượng mol,
 Số Avôgađrô, tính chất hoá học của ô xi, hiđrô,nước,axít, bazơ, muối, dung dịch
 Nồng độ dung dịch, độ tan.
Các công thức tính: khối lượng , số mol, thể tích ,số phân tử, nồng độ %, nồng 
 độ mol/l.
Củng cố kỹ năng viết PTHH.
II> CHUẨN BỊ :
 GV chuẩn bị nội dung ôn tập.
III> LÊN LỚP :
Ổn định :
Bài ôn :
-GV gọi HS nhắc lại hoá trị của một số 1.Hoá trị ,cách viết CTHC hai nguyên tố
 nguyên tố. –Bảng hoá trị các nguyên tố.
-Nhắc HS học thuộc bảng các NTHH - Qui tắc hoá trị : 
 trang 42 SGK lớp 8 (đặc biệt là hoá a b
trị). A xBy à a.x = b.y
Khi lập CTHH người ta áp dụng qui -Lập công thức: 
 tắc gì? (nhắc lại QTHT). NaCl, Na2O, Al2O3, K2SO4
-Cho HS lập CTHH một số chất 
 2.Mol, khối lượng mol
-Cho HS định nghĩa mol, khối lượng -Định nghĩa mol : N = 6.1023 
 mol, gọi vài HS tính M của một vài -Định nghĩa khối lượng mol 
 chất: H2SO4, CaCO3, NaOH.
 3.Một số công thức:
-Gọi HS lần lượt lên viết các công -Tính khối lượng: m = n.M
 thức. –Tính số mol :
 n = m :M, n= số hạt :N, n = V : 22,4
 -Tính số phân tử : Số hạt = n.N
 -Tính thể tích chất khí : V = n . 22,4
 -Tính C%, CM .
 4. Viết PTHH :
-Gọi HS lần lượt viết hoặc phân cho các a. 4 P + 5O2 à 2P2O5
 nhóm b. 4Al + 3O2 à 2Al2O3
-GV cho HS phát hiện tính chất của ôxi, c. 2KClO3 à 2KCl + 3O2 
 hiđrô, nước thông qua các PTHH d. Fe3O4 + 4H2 à 3Fe + 4H2O
 đ. Zn +H2SO4 à ZnSO4 + H2
 e.2 K + 2H2O à 2KOH + H2
 g. Na2O + H2O à 2NaOH
 -Gọi HS đọc công thức các loại hợp 5. Phân biệt ôxít, axít, bazơ, muối:
 chất Ôxít Axít Bazơ Muối 
 P2O5 H2SO4 KOH KCl
-GV cho HS phát hiện dấu hiệu nhận Al2O3 HCl NaOH ZnSO4 biết các loại hợp chất dựa trên CTHH Fe3O4 HNO3 Ca(OH)2 KClO3.
 3.Về nhà: Kẽ bảng hoá trị các nguyên tố vào vở. 
 Soạn câu hỏi : 
 + Ôxít bazơ,ôxít axit có những tính chất hoá học nào ? Viết PTHH minh hoạ 
 THÚC ĐÀO

File đính kèm:

  • doct1.doc
Giáo án liên quan