Giáo Án Hóa Học Lớp 9 - Mào Thị Chiến - Tiết 7: Một Số Axit Quan Trọng (tiếp)
I.MỤC TIÊU.
+ Rèn kỹ năng nhận biết, viết pt hoá học .
+Biết cách nhận biết H2SO¬4 và muối sunfat.
+Biết ứng dụng quan trọng của axít này trong đời sống và sản xuất.
+ Giáo dục ý thức tích cực học tập, tính cẩn thận khi tiếp xúc với H2SO4 đặc .
II.CHUẨN BỊ.
1/GV : + Dụng cụ : ống nghiệm (3) : Cốc, giá, bơm, khay, tranh 1.17
+ Hoá chất : Cu, H2SO4đ, BaCl2, Na2SO4
2/HS : TCHH của a xít
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra 15 .
• Đề bài :Cho những chất sau : CuO ; MgO ; H2O ; SO2 ; CO2. Hăy lựa chọn những chất và hệ số thích hợp để điền vào các chỗ trống trong phương trình.
a. ? HCl + . CuCl 2 + .
b. H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + . +.
c. ? HCl + CaCO3 → CaCl2 + . + .
d. H2SO4 + . → MgSO4 + .
e. . + . H2SO3
* Đáp án :
a.Cuo và H2O c.CO2 và H2O e.SO2 và H2O
b.SO2 và H2O d.MgO vàH2O
- Mỗi 1 phương tŕnh lập đúng được 2 điểm.
Ngày soạn : 08/09/2012 Ngày giảng : 11/09/2012 TIẾT 7: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (Tiếp) Kiểm tra 15 phút. I.MỤC TIÊU. + Rèn kỹ năng nhận biết, viết pt hoá học . +Biết cách nhận biết H2SO4 và muối sunfat. +Biết ứng dụng quan trọng của axít này trong đời sống và sản xuất. + Giáo dục ý thức tích cực học tập, tính cẩn thận khi tiếp xúc với H2SO4 đặc . II.CHUẨN BỊ. 1/GV : + Dụng cụ : ống nghiệm (3) : Cốc, giá, bơm, khay, tranh 1.17 + Hoá chất : Cu, H2SO4đ, BaCl2, Na2SO4 2/HS : TCHH của a xít III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 . Đề bài :Cho những chất sau : CuO ; MgO ; H2O ; SO2 ; CO2. Hăy lựa chọn những chất và hệ số thích hợp để điền vào các chỗ trống trong phương trình. a. ? HCl + ...... CuCl 2 + ........ b. H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + ........ +......... c. ? HCl + CaCO3 → CaCl2 + ........ + ........ d. H2SO4 + .......... → MgSO4 + ........ e. ........... + .......... H2SO3 * Đáp án : a.Cuo và H2O c.CO2 và H2O e.SO2 và H2O b.SO2 và H2O d.MgO vàH2O - Mỗi 1 phương tŕnh lập đúng được 2 điểm. 3. Bài mới . * Hoạt động 1 : Sản xuất . - GV yêu cầu : HS đọc SGK + Nêu nguyên liệu, pp điều chế axít sunfuric ? + Nêu quá trình Sản xuất H2SO4 dưới dạng sơ đồ ? - GV giới thiệu về 3 giai đoạn sản xuất + Viết PTPƯ ? - GV chốt lại về nhiệm vụ của các giai đoạn điều chế cho HS nghe và ghi nhớ . IV.Sản xuất axit sunfuric : - HS đọc sgk/18 - HS : Lưu huỳnh, quặng pirít - HS : S SO2 SO3 H2SO4 - HS nghe viết pt Gồm 3 giai đoạn S + O2 SO2 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2O H2SO4 * Hoạt động 2: Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat - GV yêu cầu học sinh tiến hành TN sgk/18 + ống 1: BaCl2 + H2SO4 + ống 2 : BaCl2 + Na2SO4 + Nêu ht hiện tượng,giải thích ? + Rút ra KL ? - GV nêu chú ý sgk /18 V. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat . - HS làm TN : - HS nêu hiện tượng:Có kết tuả trắng xuất hiện.... - HS nghe ghi nhớ chú ý. Kết luận Dùng muối Bari tan hoặc Ba(OH)2 để nhận biết H2SO4 và muối sunfat 4, Củng cố: - GVyêu cầu hs đọc KL sgk/18 : + Axit H2SO4 đặc và H2SO4 có gì khác nhau về TCHH ? + Nêu cách nhận biết H2SO4 và muối sunfat ? + Nêu UD và cách điều chế H2SO4 ? + Làm BT : 5/19 5, Dặn dò. - Học bài cũ và ôn tập chuẩn bị cho giờ luyện tập . - Hướng dẫn một số BTVN + Bài 3 ; a, b dựa vào TN H1.13 c, dựa vào lưu ý mục V + Bài 4 : a, Cùng nồng độ, cùng dạng tồn tại b, Cùng nồng độ, cùng t0 c, Cùng t0, cùng dạng tồn tại + Bài tập về nhà: 2, 3, 5, 6 /19 + Không yêu cầu HS làm bài tập 4/19. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 08/09/2012 Ngày giảng : 14/09/2012 TIẾT 8 : LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I . MỤC TIÊU. + H/s củng cố kiến thức phần oxit, axit + Rèn kĩ năng tính toán, viết pt hoá học . + GD tính tự giác trong học tập . II. CHUẨN BỊ: 1/ GV : Giáo án : 2/ HS : ôn tập kiến thức lớp 8 III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1 : Nêu t/c hoá học của oxit, ví dụ minh hoạ ? Câu 2 : Nêu t/c hoá học của axit, cho vd minh hoạ ? 3.Bài mới * Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Gv đưa ra sơ đồ ? + ? Muối + Nước Oxit bazơ + ? Muối oxit axit + ? Axit Oxit bazơ + ? bazơ oxit axit + ? Muối + nước - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm + Hoàn thiện sơ đồ cho VD minh hoạ? - GV chốt lại cho HS nghe và ghi nhớ - GV đưa sơ đồ : ? + ? Muối + H2 ? + quỳ tím màu đỏ Axit + ? Muối + H2O Axit + Bazơ ? + ? - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm + YC Hs hoàn thiện sơ đồ, cho VD minh hoạ ? - GV lưu ý HS t/c riêng của H2SO4 đặc và cách nhận biết H2SO4 và muối sunfat I - Kiến thức cần nhớ 1. T/c hoá học của oxit - HS nghiên cứu sơ đồ,thảo luận nhóm hoàn thiện sơ đồ - Đại diện nhóm lên trình bày kết quả - Các nhóm khác nhận xét trình bày và bổ xung . - HS lấy VD - HS nghe và ghi nhớ : (TCHH của oxit bazơ và oxit axit ) 2. T/c hoá học của axit - HS nghiên cứu sơ đồ,thảo luận nhóm hoàn thiện sơ đồ - Đại diện nhóm lên trình bày kết quả - Các nhóm khác nhận xét trình bày và bổ xung . - HS lấy VD - HS nghe và ghi nhớ : (TCHH của axit ) * Hoạt động 2 : Bài tập - GV yêu cầu HS làm BT1sgk/21 - GV gọi HS lên trình bày - GV chốt lại pp giải - GV yêu cầu HS làm BT 5 sgk/21 - GV hướng dẫn HS cách làm BT thực hiện chuỗi biến hoá + Xác định chất tham gia ? + Viết PTPư ? + Viết PT ? - GV chốt lại kiến thức chuẩn và phương pháp làm bài tập dạng chuỗi biến hoá - GV thảo luận nhóm tím ra PP làm BT 4 sgk/21 - GV gợi ý + Viết PT ? + Đánh giá số mol axit và số mol muối theo pt (1) và (2) ? - GV chốt lại PP giải và yêu cầu HS lên bảng trình bày II. Bài tập * Bài tập 1 - Hs nc đề làm vào vở - YC : SO2, Na2O, CaO, CO2 CuO, Na2O, CaO SO2, CO2 - HS : Nhận xét và bổ xung *Bài 5 - HS nghe phương pháp - HS áp dụng làm BT YC : S + O2 SO2 2SO2 + O22SO3 SO2 + Na2O Na2SO3 SO3 + H2O H2SO4 2H2SO4(đ) +Cu CuSO4+ SO2+ H2O SO2 + H2O H2SO3 H2CO3 +NaOH Na2SO3 +H2O Na2SO3+2HCl 2NaCl + SO2+H2O H2SO4 + 2NaOHNa2SO4 +H2O Na2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2NaCl * Bài 4 - HS : thoả luận nhóm tìm ra cách làm BT - HS viết PTPƯ : H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O 2H2SO4(đ) +Cu CuSO4+ SO2+ H2O - HS : Để đ/c ra a mol CuSO4 Theo (1) cần: a mol axit. Theo (2) cần : 2a mol axit => KL - HS lên bảng trình bày 4, Củng cố: - GV yêu cầu HS làm HS làm BT (3) - GV yêu cầu HS nhắc lại ND cơ bản : + Tính chất của oxit bazơ , ôxit axit ? + Tính chất của CaO , SO2 , ứng dụng và điều chế của nó ? + Tính chất hoá học chung của axit ? Viết PTPƯ với HCl ? + Tính chất hoá học H2SO4 , cách điều chế và nhận biết ? 5, Dặn dò. + Học kĩ t/c h2 của axit, oxit, dạng bài tập viết PTHH . + Xem trước nội dung thực hành ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- hoa 9 4.doc