Giáo án Hóa học lớp 9 - Mai Tấn Lối - Bài 49: Thực Hành Tính Chất Của Rượu Và Axit

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

- Củng cố, hoàn thiện kiến thức về tính chất của rượu etylic, axit axetic

 2. Kỹ năng:

- Làm TN và quan sát hiện tượng TN

II. CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viên:

- Kế hoạch, Sgk, Sgv.

- Hoa chất: CH3COOH, H2SO4 đ, H2O, Zn, CaCO3, CuO, quỳ tím

- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá đỡ, đèn cồn, cốc

 2. Học sinh:

- Kiến thức liên quan, chuẩn bị dụng cụ, hóa chất

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1358 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 9 - Mai Tấn Lối - Bài 49: Thực Hành Tính Chất Của Rượu Và Axit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30; Tiết: 59
NS: 09.03.11
 Bài 49 Thực hành 
 TÍNH CHẤT CỦA RƯỢU VÀ AXIT
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: 
- Củng cố, hoàn thiện kiến thức về tính chất của rượu etylic, axit axetic 
 2. Kỹ năng: 
- Làm TN và quan sát hiện tượng TN
II. CHUẨN BỊ:
 1. Giáo viên: 
- Kế hoạch, Sgk, Sgv.
- HoÙa chất: CH3COOH, H2SO4 đ, H2O, Zn, CaCO3, CuO, quỳ tím
- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá đỡ, đèn cồn, cốc
 2. Học sinh: 
- Kiến thức liên quan, chuẩn bị dụng cụ, hóa chất
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Tiến hành TN
1. TN1: Tính axit của axit axetic
TN 2: Phản ứng của rượu etylic với axit axetic
HĐ 1: Ổn định tổ chức thực hành
- KT ghi HS vắng
- KT dụng cụ, hóa chất
- KT sự chuẩn bị của HS
HĐ 2: Tiến hành TN
- Hướng dẫn HS làm TN 1: Cho lần lượt vào 4 ống nghiệm: quỳ tím, Zn, CaCO3, CuO
Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 2 ml axit axetic
=> Gọi 1 HS nhận xét hiện tượng
- Yêu cầu HS ghi PTHH xảy ra
- Hướng dẫn HS làm TN 2
Cho vào ống nghiệm A 1ml rượu 96O, 2ml axit axetic, nhỏ từ từ 1ml H2SO4 đ lắc đều
Lắp dụng cụ như hình 5.5/141
Đun nhẹ hỗn hợp cho chất lỏng bay hơi từ từ -> ống nghiệm B, đến khi ống A còn # 1/3 V ban đầu thì ngừng đun
Lấy ống B ra thêm 2ml dd muối ăn bảo hòa, lắc đều rồi để yên
- Gọi HS nhận xét- giải thích hiện tượng
- Gọi Hs viết PTHH thực hiện
- Nhận xét chung
HĐ3: Viết tường tình và thu dọn
- Cho HS thu dọn hóa chất, vệ sinh
- Yêu cầu Hs cả lớp làm tường trình nộp cho GV
HĐ 4: Hướng dẫn về nhà:
Học toàn bộ chương V chuẩn bi kiểm tra 1 tiết
- Tổ trưởng KT dụng cụ hóa chất
- Các nhóm chú ý thực hiện
QS và ghi hiện tượng xảy ra
HS:
* 2CH3COOH + Zn -> (CH3COO)2Zn + H2
* 2CH3COOH + CaCO3 -> (CH3COO)2Ca + CO2 + H2
* 2CH3COOH + CuO -> (CH3COO)2Cu + H2O
Quỳ tím -> đỏ
- Theo dõi thực hiện, quan sát TN
- Nhận xét hiện tượng 
+ Chất lỏng nổi trên mặt nước có mùi thơm
- Giải thích: Rượu + axit -> este + nước có mùi thơm
axit, to
PTHH:
C2H5OH + CH3COOH 
 CH3COOHC2H5 + H2O
- Thu dọn hóa chất, vệ sinh nơi TN
- Rửa dụng cụ TN, sắp xếp về vị trí
- Viết tường trình cá nhân
* Kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tuần 30 – tiết 60 NS: 11.03.11 KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU : 
 1. Kiến thức : Củng cố và hoàn thiện kiến thức về rượu, axit, chất béo
2. Kỹ năng : - Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài.
- Viết PTHH, thể hiện các CTHH của các chất, tính toán theo PTHH
II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : - Kế hoạch bài kiểm tra 
2. Học sinh : - Kiến thức cũ. 
A. Ma Trận: 
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vd ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Rượu etylic
2 câu
0,5 đ
1 câu
0,25 đ
1 câu
0,25
1 câu
2,0
5 câu
2,75 đ
(33,3%)
2. Aaxetic- Mối quan hệ . . .
1 câu
0,25 đ
1 câu
0,25
1 câu
0,25đ
đ
1 câu
0,25 đ
1 câu
3,0 đ
5 câu
4,0 đ
(33.3%)
3. Chất béo
1 câu
0,25
1 câu
0,25
1 câu
0,25
1 câu
0,25
1 câu
2,0
5 câu
3,0 đ
(33.4%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
4 câu
1,0 đ
(26,7%)
1 câu
0,25 đ
(6,6%)
3 câu
0,75 đ
(20%)
1 câu
0,25 đ
(6,6%)
1 câu
0,25 đ
(6,6%)
3 câu
2,5 đ 
(20%)
1 câu
2,0 đ 
(6,6%)
1 câu
3,0 đ
(6,6%)
16 câu
10,0 đ
(100%)
B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA (A)
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn và đánh chéo vào câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: CT cấu tạo của rượu e ty lic:
 a. C2H6O	 b. CH3 – CH2 – OH c. C4H10	 d. CH3 – O – C H3.
Câu 2: Rượu etylic phản ứng được với natri vì:
 a. Trong phân tử có nguyên tử o xi 
 b. Trong phân tử có nguyên tử Hydro và nguyên tử oxi
 c. Trong phân tử có nguyên tử cácbon, nguyên tử Hydro và nguyên tử oxi 5	
 d. Trong phân tử có nhóm (– OH )
Câu 3: Trong các chất sau chất nào tác dụng với Na tri: 
a. CH3 – CH3	 b. CH3 – CH2 – OH	 c. C6H6	d. CH3 – O – C H3.
Câu 4: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử: 
a. Có 2 nguyên tử oxi	
	b. Có nhóm OH
c. Có nhóm - OHvà nhóm 	
d. Có nhóm OH kết hợp với tạo thành nhóm 
Câu 5: Cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1 mol rượu etylic thu được:
a. 88g etyl axetat	 b. 8,8g etyl axetat c. 98g etyl axetat d. 68g etyl axetat
Câu 6: Có 3 chất hữu cơ có cơng thức phân tử là C2H4, C2H4O2,C2H6O được ký hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết rằng A và C tác dụng với Na, Chất B ít tan trong H2O, chất C tác dụng được với Na2CO3. vậy các chất A, B, C lần lượt có cơng thức cấu tạo là: 
a. CH2=CH2, CH3-CH2-OH, CH3-COOH	b. CH3-COOH, CH2=CH2, CH3-CH2-OH
c. Khơng có chất nào.	d. CH3-CH2-OH, CH2=CH2, CH3-COOH
Câu 7: CH3COOH thể hiện tính chất của :
a. A xit	 	 b. BaZơ	 c. Muới 	 d. este
Câu 8: Đớt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gờm 44 gam CO2 và 27 gam H2O vậy trong A có các nguyên tớ: a. C, H, Cl.	 b. C, H, N 	c. C, H, O 	d. C, H
Câu 9 : Cho 1 mol khí C2H4 (đktc) tác dung với H2O có a xit làm xúc tác) . thu được 0,3 mol rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là: a. 0,3%.	b. 30%	c. 23%	d. 32%
Câu 10: Chất béo có nhiều trong:
 a. Mơ mỡ đợng vật	b. Mợt sớ loại quả và hạt. c. Đợng và thực vật	d. Cả a và b
Câu 11: Chất béo là:
a. este b. glyxerol	 c. Hỡn hợp nhiều este d. Hỡn hợp nhiều este của glyxerol và a xít béo.
Câu 12: Chọn phương pháp để làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo:
a. Giặt bằng nước.	 b. Tẩy bằng giấm. c. Tẩy bằng xăng 	d. Tẩy bằng nước chanh
II.TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày tính chất vật lý của rượu etylíc?
Câu 2: Nêu tính chất hoá học của chất béo (có minh hoạ bằng phương trình hoá học).
Câu 3: Cho 60 gam CH3 – COOH tác dụng với 100gam CH3 – CH2 – OH. Thu được 55 gam CH3 – COO – CH3 – CH2.
Viết phương trình hoá học và gọi tên sản phẩm được tạo ra? 
Tính hiệu suất của phản ứng? (Cho H =1 C =12 O =16)	
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
1. Ổn định : Ghi tên HS vắng
2. Tiến hành kiểm tra: 	- GV phát đề KT, HS làm bài 
3. Thu bài kiểm tra- dặn dò chuẩn bị bài cho tiết sau.
Đáp Án và Biểu Điểm
I. Trắc nghiệm:( 3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
d
b
d
a
d
a
c
b
d
d
c
II. Tự luận: (7điểm)
Câu1: Trình bày được tính chất vật lý (2 điểm)
Câu 2: Nêu được 2 Phản ứng: Thuỷ phân và phản ứng xà phòng hoá (1điểm). Minh hoạ bằng phương trình. 	(Mỡi phương trình cho 0,5 điểm)
Câu 3: a.Viết đúng phương trình 	 (1điểm)
Hiệu suất = 62,50%	(2điểm)
Thống kê và nhận xét:
Lớp
SS
ĐIỂM SỐ
1
2
% Liệt
3
4
%dưới TB
5
6
7
8
9,10
%trên TB
94
95
96
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ký duyệt của BGH 	Ký duyệt của Tổ Trưởng

File đính kèm:

  • docHoa 9 HK II(1).doc
Giáo án liên quan