Giáo án Hóa học lớp 9 - Kră Jẵn K Lưu - Tuần 5 - Tiết 10: Bài Kiểm Tra 1 Tiết, Số 1

I. Mục tiêu đề kiểm tra:

1. Kiến thức :

 Chủ đề 1: Oxit và phân loại oxit.

 Chủ đề 2: Một số oxit quan trọng.

 Chủ đề 3: Tính chất hóa học của axit; Một số oxit quan trọng.

 Chủ đề 4: Tổng hợp các nội dung trên.

2. Kĩ năng:

 a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.

 b) Viết phương trình hóa học và giải thích.

 c) Tính toán hóa học.

3. Thái độ:

a) Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.

b) Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học

II. Hình thức đề kiểm tra

Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) v TNTL (70%)

III. Ma trận đề kiểm tra :

 

doc6 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 9 - Kră Jẵn K Lưu - Tuần 5 - Tiết 10: Bài Kiểm Tra 1 Tiết, Số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 	 Ngày ra đề: 20/09/2012
Tiết 10 	 Ngày kiểm tra: 25/09/2012
BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT, SOÁ 1
I. Mục tiêu đề kiểm tra: 
1. Kiến thức : 
 Chủ đề 1: Oxit và phân loại oxit.
 Chủ đề 2: Một số oxit quan trọng.
 Chủ đề 3: Tính chất hóa học của axit; Một số oxit quan trọng.
 Chủ đề 4: Tổng hợp các nội dung trên..
2. Kĩ năng:
 a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
 b) Viết phương trình hóa học và giải thích.
 c) Tính toán hóa học.
3. Thái độ:
a) Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b) Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học
II. Hình thức đề kiểm tra
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) v TNTL (70%) 	
III. Ma trận đề kiểm tra :
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxit và phân loại oxit.
- Phân biệt được oxit axit và oxit bazơ.
Số câu 
2 câu (1, 2)
2 câu
Số điểm
0,5đ
0,5đ
Một số oxit quan trọng. 
- Biết được nguyên liệu sản xuất CaO và SO2.
- Biết ứng dụng quan trọng của CaO và SO2.
- Viết PTHH.
- Tính số mol của đá vôi cần dùng để điều chế được lượng tương ứng CaO
- Tính nồng độ mol của dung dịch,khối lượng muối tạo thành.
Số câu 
4 Câu 
(3, 4,5,6)
0,5 câu
(15a)
1 Câu (11)
0,5 câu
(15b,c)
 6 câu
Số điểm
1,0 đ
0,5đ
0,25 đ
1,5đ
3,25đ
Tính chất hóa học của axit.
- Biết Tính chất hóa học của axit; Phân loại axit.
- Nhận biết dung dịch axit; Dung dịch H2SO4 và muối sunfat.
- Khả năng phản ứng của dung dịch axit.
- Tính nồng độ mol của dung dịch axit.
Số câu 
3 câu
(7,8,9)
1 câu
(14)
1 câu
(12)
5 câu
Số điểm
0,75đ
 3,0đ
0,25đ
4,0đ
Tổng hợp.
- Viết PTHH. 
Số câu 
1 câu
(10)
1 câu
(13)
2 câu
Số điểm
0,25 đ
2,0đ
2,25đ
Tổng số câu
9 câu
1câu
2,5câu
2 câu
0,5câu
15 câu
Tổng số điểm
2,25đ
0,25đ
5,5đ
0,5đ
1,5đ
10,0đ
%
22,5%
2,5%
45%
5%
20%
100%
IV Đề kiểm tra:
Đề 1:
I. TRẮC NGHIỆM KHACH QUAN(3đ):
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đạt 0,25 điểm):
Câu 1. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. SO2; B. CO2; C. CuO; D. NO2.
Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit axit ?
A. CO2; B. CaO; C. MgO; D. ZnO.
Câu 3. Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với:
A. H2O; B. CO2; C. SO2; D. HCl.
Câu 4. Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?
A. CaCO3; B. CaCl2; C. CaSO4; D. Ca(NO3)2. 
Câu 5. Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?
A. Sản xuất lưu huỳnh; B. Sản xuất H2SO4; C. Sản xuất O2; D. Sản xuất H2O.
Câu 6. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. K2SO4 và HCl; B. Na2SO3 và NaCl; 
C. Na2SO3 và NaOH; D. Na2SO3 và H2SO4.
Câu 7. Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu
A. đỏ. B. Xanh. C. Vàng. D. tím.
Câu 8. Axit nào sau đây là axit yếu ?
A. HCl ; B. H2S ; C. H2SO4; D. HNO3.
Câu 9. Axit sunfuric H2SO4 đặc tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây:
A. H2; B. SO2; C. CO2; D. NO2.
Câu 10. Hãy chọn hệ số thích hợp điền vào dấu() để hòan thành phản ứng sau:
 Fe + HCl FeCl2 + H2
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
Câu 11. Cho phản ứng sau: CaCO3 CaO + CO2. Tính số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 0,1 mol CaO.
A. 0,05mol; B. 0,1mol; C. 0,15mol; D. 0,2mol.
Câu 12. Nồng độ mol của 100ml dung dịch H2SO4 chứa 0,1mol H2SO4 là:
A. 1M; B. 2M; C. 3M; D. 4M.
II. TỰ LUẬN(7đ):
Câu 13(2đ): Hãy hòan thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có):
Câu 14(3 đ): Có 3 lọ không nhãn đựng các dung dịch sau: H2SO4, HCl và Na2SO4. Hãy tiến hành các thí nghiệm nhận biết từng dung dịch đựng trong mỗi lọ.
Câu 15(2đ): Cho 1,12 lít khí CO2(đktc) tác dụng vừa hết với 100ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O.
Viết phương trình hóa học xảy ra.
Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
Đề 2:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ):
Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu0,25 đ):
Câu 1. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CuO; B. CO2; C. SO2; D. NO2.
Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit axit ?
A. CaO; B. CuO; C. MgO; D. CO2.
Câu 3. Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với:
A. H2O; B. CO2; C. HCl; D. SO2.
Câu 4. Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?
A. CaCO3; B. CaCl2; C. CaSO4; D. Ca(NO3)2. 
Câu 5. Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?
A. Sản xuất lưu huỳnh; B. Sản xuất O2; C. Sản xuất H2SO4; D. Sản xuất H2O.
Câu 6. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Na2SO3 và H2SO4 ; B. Na2SO3 và NaCl; 
C. Na2SO3 và NaOH; D. K2SO4 và HCl.
Câu 7. Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu
A. tím . B. Xanh. C. Vàng. D. đỏ.
Câu 8. Axit nào sau đây là axit yếu ?
A. H2S; B. HCl ; C. H2SO4; D. HNO3.
Câu 9. Axit sunfuric H2SO4 tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây?
A. H2; B. NO2 ; C. CO2; D. SO2 .
Câu 10. Hãy chọn hệ số thích hợp điền vào chỗ() để hòan thành phản ứng sau:
 Zn + HCl ZnCl2 + H2
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
Câu 11. Cho phản ứng sau: CaCO3 CaO + CO2. Tính số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 0,1 mol CaO.
A. 0,05mol; B. 0,1mol; C. 0,15mol; D. 0,2mol.
Câu 12. Nồng độ mol của 200ml dung dịch H2SO4 chứa 0,1mol H2SO4 là:
A. 0,5M; B. 1M; C. 1,5M; D. 2M.
II. TỰ LUẬN(7đ):
Câu 13(2đ): Hãy hòan thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có):
Câu 14(3.0đ): Có 3 lọ không nhãn đựng các dung dịch sau: H2SO4, NaCl và Na2SO4. Hãy tiến hành các thí nghiệm nhận biết từng dung dịch đựng trong mỗi lọ.
Câu 15(2đ): Cho 4, 48 lít khí CO2(đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O.
Viết phương trình hóa học xảy ra.
Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
(Cho Ba = 137, O = 16, H = 1, C = 12)
V. Đáp án: 
Đề 1:
A.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
Đáp án
C
A
D
A
B
D
A
B
B
A
B
A
3.0
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
B. Tự luận:
Phần/ câu
Đáp án chi tiết
	Biểu điểm
Câu 13
2.0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 14
- Trích mỗi lọ một ít hóa chất làm thuốc thử.
- Cho 3 mẫu quỳ tím vào 3 lọ đựng hóa chất trên:
+ Lọ làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 và HCl.
+ Quỳ tím không đổi màu là lọ đựng Na2SO4.
- Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào hai lọ vừa làm cho quỳ tím hóa đỏ :
+ Nếu lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4.
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl.
+ Lọ còn lại không có hiện tượng là HCl.
3.0đ
0,25đ
0,25đ.
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Câu 15
a. CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
 1mol 1mol 1mol
 0,05mol 0,05mol 0,05mol	
=> CM = 
c. Khối lượng BaCO3 thu được:
2.0đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Đề 2:
A.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
Đáp án
A
D
C
A
C
A
C
A
D
A
B
A
3.0
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
B. Tự luận:
Phần/ Câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Câu 13
2.0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 14
- Trích mỗi lọ một ít hóa chất làm thuốc thử.
- Cho 3 mẫu quỳ tím vào 3 lọ đựng hóa chất trên:
+ Lọ nào làm cho quỳ tím hóa đỏ là H2SO4.
+ Quỳ tím không đổi màu là NaCl và Na2SO4.
- Cho vài giọt dung dịch BaCl2 vào 2 lọ không làm đổi màu quỳ tím. 
+ Lọ nào có xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4.
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl.
+Lọ còn lại không có hiện tượng là NaCl.
3.0đ
0,25đ
0,25đ.
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Câu 15
a. CO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O
 1mol 1mol 1mol
 0,2mol 0,2mol 0,2mol
b. Nồng độ dung dịch Ba(OH)2 đã dùng:
 CM =
c. Khối lượng BaCO3 thu được:
2.0đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Thống kê chất lượng:
LỚP
TỔNG SỐ
ĐIỂM >5
ĐIỂM < 5
TỔNG SỐ
8, 9, 10
TỔNG SỐ
0, 1, 2, 3
9A1
9A2
VI. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docHOA 9 TUAN 6 TIET 10.doc