Giáo án Hóa học lớp 9 - Kră Jẵn K Lưu - Tuần 2 - Tiết 3 - Bài 2: Một Số Oxit Quan Trọng A. Canxi Oxit Cao
I. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức : Biết được:
- Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit.
2. Kỹ năng :
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của CaO
3. Thái độ :
- Sự thích thú với môn học hơn, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường .
4. Trọng tâm:
- Nắm được tính chất hóa học của CaO.
- Nắm được các phản ứng điều chế CaO.
II. CHUẨN BỊ :
1. Đồ dùng dạy học:
a.Giaùo vieân : - Hoá chất : CaO, dd HCl, dd H2SO4 loãng, CaCO3, dd Ca(OH)2 .
- Dụng cụ : Ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh , tranh ảnh lò lung vôi trong công nghiệp và thủ công .
b.Hoïc sinh: - Tìm hiểu trước noäi dung bài học.
2. Phương pháp:
- Thí nghiệm nghiên cứu, trực quan, làm việc nhóm , vaán đáp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Ổn định lớp(1’): 9A1 ./ .; 9A2 /
2. Kiểm tra bài cũ (10’): HS 1: Làm bài tập 1/6/SGK .
HS 2: Làm bài tập 2/6/SGK .
HS 3: Trình bày TCHH của oxit . Viết PTPƯ minh hoạ .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài(1’) : Chúng ta đã biết TCHH của oxit. Canxi oxit thuộc loại oxit nào? Nó có những tính chất hoá học nào? Ứng dụng và cách điều chế ra sao?
b. Các hoạt động chính:
Tuần 2 Ngày soạn: 01/09/2012 Tiết 3 Ngày dạy: 03/09/2012 Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG A. CANXI OXIT CaO I. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức : Biết được: - Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit. 2. Kỹ năng : - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của CaO 3. Thái độ : - Sự thích thú với môn học hơn, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường . 4. Trọng tâm: - Nắm được tính chất hóa học của CaO. - Nắm được các phản ứng điều chế CaO. II. CHUẨN BỊ : 1. Đồ dùng dạy học: a.Giaùo vieân : - Hoá chất : CaO, dd HCl, dd H2SO4 loãng, CaCO3, dd Ca(OH)2 . - Dụng cụ : Ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh , tranh ảnh lò lung vôi trong công nghiệp và thủ công . b.Hoïc sinh: - Tìm hiểu trước noäi dung bài học. 2. Phương pháp: - Thí nghiệm nghiên cứu, trực quan, làm việc nhóm , vaán đáp. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.Ổn định lớp(1’): 9A1./.; 9A2/ 2. Kiểm tra bài cũ (10’): HS 1: Làm bài tập 1/6/SGK . HS 2: Làm bài tập 2/6/SGK . HS 3: Trình bày TCHH của oxit . Viết PTPƯ minh hoạ . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài(1’) : Chúng ta đã biết TCHH của oxit. Canxi oxit thuộc loại oxit nào? Nó có những tính chất hoá học nào? Ứng dụng và cách điều chế ra sao? b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài . Hoạt động 1. Tính chất của canxi oxit (15’). -GV: CaO thuộc loại oxit gì? -GV: Cho hs quan sát mẩu vôi sống các nhóm nhận xét về tính chất vật lí của chúng ? -GV: Yêu cầu HS dự đoán TCHH của CaO? -GV: Biểu diễn thí nghiệm: 1. CaO + H2O 2. CaO + HCl. Yêu cầu HS quan sát, nêu hiện tượng thí nghiệm và viết PT. -GV : Phản ứng của CaO với nước gọi là phản ứng tôi vôi . -GV : Cao + axit dùng đê khử chua đất trồng trọt, xử lí nước thải của nhiều nhà máy hoá chất. *CaO để trong không khí ở nhiệt độ thường, nó hấp thụ khí CO2 canxi cacbonat. Viết PTPƯ . Rút ra kết luận về CaO . -HS: Oxit bazơ. - HS: Quan sát, đưa ra nhaän xét về tính chất vật lí . -HS: Suy nghĩ và dự đoán. - HS: Nêu hiện tượng quan sát được. - HS: Lắng nghe và ghi nhớ. -HS: Lắng nghe và ghi nhớ, vận dụng vào thực tế sản xuất. -HS: CaO + CO2 CaCO3 . I. Tính chất: 1.Tính chất vật lí : Là chất rắn, màu trắng nóng chảy ở to 2585oC 2. Tính chất hoá học a. Tác dụng với nước CaO + H2O Ca(OH)2 -CaO có tính hút ẩm maïnh, dùng làm khô nhiều chất . b.Tác dụng với axit CaO + 2HClCaCl2 + H2O - Khử chua cho đất . c.Tác dụng với oxit axit : CaO + CO2CaCO3 Kết luận: CaO là 1 oxit bazơ Hoạt động 3. Ứng dụng của canxi oxit(5’). -GV: Yêu cầu HS nêu các ứng dụng của CaO. - GV: Kết luận. -GV hỏi: Liên hệ thực tế đời sống dùng vôi làm gì ? -HS:Theo dõi thông tin SGK và nêu các ứng dụng của CaO -HS: Nghe và ghi vở -HS trả lời: Dùng bón để rửa chua đồng ruộng II.Canxi oxit có những ứng dụng gì ? (SGK) Hoạt động 3. Sản xuất canxi oxit (7’). -GV: Trong thực tế người ta sản xuất vôi từ nguyên liệu gì? - GV : Giới thiệu cấu tạo nguyên tắc vận hành của lò nung vôi thủ công và lò công nghiệp . -GV hỏi: Ở nước ta nơi nào có nhiều đá vôi? -GV giôùi thieäu hiện nay ở 1 số nơi người ta còn khai thác nguyên liệu sản xuất vôi khác đó là San hô -GV: Thuyết trình về các PƯHH xảy ra. -GV: Gọi hs đọc phần “em có biết ” -HS: Từ CaCO3, chaát ñoát: than . - HS: quan sát, lắng nghe. - HS trả lời: Thanh Hoá . -HS: Viết phương trình, phản ứng toả nhiều nhiệt, CaCO3 CaO ( pöù phân huỷ) - HS: đọc phần em có biết. III.Sản xuất canxi oxit như thế nào ? 1.Nguyên liệu : CaCO3, chất đốt ( than, củi, dầu . . .) 2.Caùc phản ứng hoá học: C + O2 CO2 . CaCO3 CaO + CO2 4. Củng cố - Đánh giá – Dặn dò(6’): a. Củng cố: - Trình bày phương pháp để phân biệt các chất rắn sau : CaO, P2O5, SiO2 . - GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2SGK/9. b. Dặn dò – Nhận xét: - Về nhà học bài, làm bài tập 1, 2, 3 SGK. - Ñoïc trước phần tiếp theo: Lưu huỳnh đioxit SO2. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 2 Ngày soạn: 02/09/2012 Tiết 4 Ngày dạy: 06/09/2012 Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tt) B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT SO2 I. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải: 1.Kiến thức : Biết được: - Tính chất, ứng dụng, điều chế lưu huỳnh đioxit. 2.Kỹ năng : - Rèn kỹ năng viết PTPƯ và kỹ năng làm các bài tập tính toán theo PTHH . 3.Thái độ : - Thấy được ứng dụng cũng như tác hại của SO2, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường. 4.Trọng tâm: - Nắm được tính chất của SO2 - Nắm được các phản ứng điều chế SO2 II. CHUẨN BỊ : 1. Đồ dùng dạy học: a.Giaùo vieân : - Hình minh họa cách điều chế SO2, tính chất của SO2. b.Học sinh : - Học bài, nghiên cứu trước nội dung bài . 2. Phương pháp: - Thí nghiệm nghiên cứu, trực quan, hỏi đáp, làm việc nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.Ổn định lớp(1’): 9A1/; 9A2/.. 2. Kiểm tra bài cũ(10’): HS1: Làm bài tập số 4/9/ SGK . HS2: Nêu TCHH của canxi oxit ? Viết PTPƯ minh hoạ ? HS3: Nêu TCHH của oxit axit ? Viết PTPƯ minh hoạ ? 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài (1’): Chúng ta đã biết được TCHH của oxit cũng như đại diện cho oxit bazơ. Vậy đại diện cho oxit axit có những tính chất gì ? b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1. Tính chất của lưu huỳnh đioxit (15’) - GV: cho hs quan sát lọ đựng SO2 đã điều chế sẵn , nhận xét. -GV: Yêu cầu HS xác định dso2 / kk , neâu kết luận ? - GV thông báo: SO2 độc gây ho, viêm đường hô hấp, mùi hắc. Vậy, SO2 có những TCHH nào? -GV: Giới thiệu thí nghiệm: + SO2 + H2O + quỳ tím + SO2 + Ca(OH)2 Yêu cầu HS viết các PTHH. - GV kết luận . - GV: Giới thiệu thêm : SO2 là chất gây ô nhiễm môi trường , là 1 trong những nguyên nhân gây mưa axit . - GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ khi cho SO2 + NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, CuO, CaO -GV: Lấy 2 nhóm nhanh nhất cho điểm . -GV: Nhận xét và cho điểm -HS: Làchất khí không màu -HS: Nặng hơn không khí d = 64/29 . - HS: Lắng nghe, ghi nhớ. - HS: Quan sát hiện tượng tự rút ra kết luận . + Dd làm quỳ tím hoá đỏ. + Nước vôi trong đục. -HS: Viết PTHH xảy ra. -HS: Lắng nghe. -HS: Làm việc nhóm 3’ và viết các PTHH sảy ra. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O SO2 + CaO CaSO3 I.Tính chất của lưu huỳnh đioxit (SO2 ) : 1.Tính chất vật lí : - Chất khí, không màu có mùi hắc, độc. - Nặng hơn không khí . 2.Tính chất hoá học : a. Tác dụng với nước : SO2 + H2O H2SO3 axit sunfurơ b.Tác dụng với bazơ : SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O. c.Tác dụng với oxit bazơ tan SO2 + Na2O Na2SO3 - SO2 là 1 oxit axit . Hoạt động 2 : Tìm hiểu ứng dụng của lưu huỳnh đioxit(5’) - GV: Giới thiệu các ứng dụng của SO2 . -GV hỏi: Tại sao SO2 dùng để tẩy trắng bột gỗ ? -GV:SO2 có những ứng dụng gì? - HS: Chú ý lắng nghe . - HS:Do SO2 có tính tẩy màu . -HS: Trả lời – ghi bài . II. Ưng dụng: - Sản xuất H2SO4 - Tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy - Diệt nấm mốc . Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách điều chế lưu huỳnh đioxit (7’). -GV hỏi: Qua phần TCHH hãy cho biết nguyên liệu để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm? -GV : Giới thiệu thêm : muối sunfít và dd HCl . -GV hỏi: Cách thu khí SO2 như thế nào ? tại sao ? trong các cách sau : a. Đẩy nước . b.Đẩy không khí (úp bình thu ) c.Đẩy không khí (ngửa bình thu ) . -GV: Giới thiệu thêm cách điều chế SO2 trong PTN baèng cách cho H2SO4đặc nóng + Cu -GV: Giới thiệu cách SX SO2 trong công nghiệp . - HS: Suy nghĩ trả lời: Na2SO3, H2SO4 loãng . - HS: Lắng nghe . -HS: Đẩy không khí, để ngửa bình do SO2 nặng hơn không khí và do SO2 tác dụng được với nước . -HS: Chú ý lắng nghe. Viết PTPƯ . III. Điều chế : 1.Trong phòng thí nghiệm - Nguyên liệu muối sunfít, dd HCl, H2SO4 loãng . Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2 2H2SO4đ + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2 . 2.Trong công nghiệp : -Đốt lưu huỳnh trong không khí . S + O2 SO2 . -Đốt quaëng pirit (FeS2) 4FeS2+ 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 . 4.Củng cố - Dặn dò (6’): a. Củng cố: HS: Nhắc lại TCHH của SO2 ? Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp Làm bài tập 1, 2, 3/11/SGK . b. Dặn dò: Học bài làm bài tập 4, 5, 6 (11 / SGK) . Xem trước bài: “Tính chất hoá học của axit ” . IV. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Hoa 9 Tiet 3 4 Mot so Oxit quan trong.doc