Giáo án Hóa học lớp 9 - Kră Jẵn K Lưu - Tiết 15: Một Số Muối Quan Trọng – Phân Bón Hóc Học

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 - HS biết được những tính vật lí, chất hoá học của một số muối quan trọng như NaCl

- Trạng thái tự nhiên, cách khai thác muối NaCl.

 - Những ứng dụng của muối NaCl - HS biết được phân bón hoá học là gì ? vai trò của các nguyên tố hoá học đối với cây trồng.

 - Biết công thức hoá học một số loại phân bón hoá học thường gặp và một số tính chất của loại phân bón đó.

 2. Kỹ năng:

 - Tiết tục rèn luyện cách viết phương trình phản ứng và kĩ năng làm bài tập. - Rèn khả năng phân biệt các mẫu phân, đam, lân, kali.

 - Luyện tập kĩ năng làm bài tập định tính theo công thức hoá học.

B. CHUẨN BỊ

 Tranh : Một số tranh ứng dụng và cách khai thác muối NaCl

C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc4 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 9 - Kră Jẵn K Lưu - Tiết 15: Một Số Muối Quan Trọng – Phân Bón Hóc Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/10/2012
Ngày dạy: 09/10/2012
Tiết 15 MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG – PHÂN BÓN HÓC HỌC
A. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
 - HS biết được những tính vật lí, chất hoá học của một số muối quan trọng như NaCl 
- Trạng thái tự nhiên, cách khai thác muối NaCl.
 - Những ứng dụng của muối NaCl - HS biết được phân bón hoá học là gì ? vai trò của các nguyên tố hoá học đối với cây trồng.
 - Biết công thức hoá học một số loại phân bón hoá học thường gặp và một số tính chất của loại phân bón đó.
 2. Kỹ năng:
 - Tiết tục rèn luyện cách viết phương trình phản ứng và kĩ năng làm bài tập. - Rèn khả năng phân biệt các mẫu phân, đam, lân, kali.
 - Luyện tập kĩ năng làm bài tập định tính theo công thức hoá học.
B. CHUẨN BỊ
 Tranh : Một số tranh ứng dụng và cách khai thác muối NaCl
C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ VÀ CHỮA BÀI TẬP
Câu 1 : Nêu tính chất hoá học của muối ? Lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 2 : Định nghĩa phản ứng trao đổi ? Điều kiện để có phản ứng trao đổi.
Câu 3 : Gọi 2HS chữa bài tập 3 và 4 ( SGK Tr 33 )
Hoạt động 2 
I. MUỐI NATRI CLORUA
? Trong tự nhiên em thấy muối ăn có ở đâu.
GV : Gọi HS đọc phần 1 ( SGK )
GV : Quan sát tranh vẽ về ruộng muối.
? Em hãy trình bày cách khai thác muối ăn từ nước biển.
? Muốn khai thác muối ăn từ mỏ muối trong lòng đất, người ta làm như thế nào.
? Em hãy quan sát sơ đồ và cho biết những ứng dụng quan trọng của NaCl.
? Nêu những ứng dụng của sản phẩm xản xuất từ NaCl như NaOH, Cl2 ......
1. Trạng thái tự nhiên.
HS : Trong tự nhiên muối ăn có trong nước biển , trong lòng đất ( muối mỏ )
HS : Đọc phần 1 SGK và nêu cách khai thác muối NaCl từ nước biển.
2. Cách khai thác
HS : Mô tả cách khai thác 
( SGK )
3. ứng dụng
HS : Nêu các ứng dụng.
+ Làm gia vị và bảo quản thực phẩm
+ Dùng để xản suất Na, Cl2, H2, NaOH,.......
HS : Nêu
tập 4 ( SGK Tr 36 )
Hoạt động 3
NHỮNG PHÂN BÓN HOÁ HỌC THƯỜNG DÙNG
GV : Giới thiệu :
Phân bón hoá học có thể dùng ở dạng đơn hoặc kép.
GV : Thuyết trình 
GV : Cho HS quan sát mẫu vật các loại phân bón
GV : Gọi HS đọc phần : “ Em có biết”.
1. Phân bón đơn.
a) Phân đạm .
 - Urê : CO(NH2)2 tan trong nước. 46%N
 - Amôni nitrat : NH4NO3 tan trong nước. 35%N
 - Amôni sunfat : (NH4)2SO4 tan trong nước 21%N
b) Phân lân.
 - Phophat tự nhiên : thành phần chính là Ca3(PO4)2 không tan trong nước, tan chậm trong ruộng chua.
 - Supephotphat: là phân lân đã qua chế biến hoá học, thành phần chính có Ca(H2PO4)2 tan được trong nước.
c) Phân kali : Thường dùng là KCl, K2SO4 đều dễ tan trong nước.
2. Phân bón kép
Có chứa 2 hoặc 3 nguyên tố N, P, K.
3. Phân vi lượng 
Có chứa một lượng rất ít các nguyên tố hoá học dưới dạng hợp chất cần thiết cho sự phát triển của cây như Bo, Zn, Mn, .......
HS : Đọc bài đọc thêm.
Hoạt động 4 
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ 
GV : Yêu câu HS làm bài tập 1 vào vở và gọi 1 HS lên bảng chữa, chấm vở HS.
Hãy viết các phương trình phản ứng thực hiện những chuyển đổi hoá học sau :
 Cu CuSO4 CuCl Cu(OH)2 CuO Cu
 Cu(NO3)2
GV : Lưu ý HS chọn chất tham gia phản ứng có thể thực hiện được.
Bài tập 2.Trộn 75 g dung dịch KOH 5,6 % với 50 g dung dịch MgCl2 9,5 %.
a) Tính khối lượng kết tủa thu được. 
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng.
Hoạt động 5
BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Bài tập : 1, 2, 3, 4, 5 
Ngày soạn: 06/10/2012
Ngày dạy: 12/10/2012
Tiết 16 
Bài 12 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHÂT VÔ CƠ
A. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
 - HS biết được mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, viết được các phương trình phản ứng hoá học thể hiện sự chuyển đổi giữa các loại hợp chất vô cơ.
 2. Kỹ năng:
 - Tiết tục rèn luyện cách viết phương trình phản ứng hoá học và kĩ năng làm bài tập.
B. CHUẨN BỊ
 - Bảng phụ và phiếu học tập.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 
KIỂM TRA BÀI CŨ VÀ CHỮA BÀI TẬP
Câu 1 : Kể tên các loại phân bón thường dùng đối với mỗi loại.
Câu 3 : Gọi 1HS chữa bài tập 1 ( SGK Tr : 39 )
Hoạt động 2 
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
GV : Phát phiếu.
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
? Điền vào ô trống loại hợp chất vô cơ cho phù hợp.
? Chọn các loại chất tác dụng để thực hiện các chuyển hoá ở sơ đồ .
GV : Gọi HS nhận xét để hoàn thành sơ đồ
HS : Thảo luận nhóm hoàn thành sơ đồ
 (1) (2)
(3) (4) M uối (5)
 (6) (9)
 (7) (8)
Hoạt động 3 
II. NHỮNG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC MINH HOẠ.
GV: yêu cầu HS viết ptpư minh hoạ cho sơ đồ 1.
GV: Gọi HS lên bảng hoàn thành 
HS: khác nhận xét.
HS: Mỗi tính chất lấy 1 ví dụ minh hoạ
HS: Hoàn thành
Hoạt động 4 
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Viết phương trình phản ứng cho những biến đổi hoá học sau.
a) Na2O NaOH Na2SO4 NaCl NaNO3
b) Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3.
Bài tập 2: Cho các chất sau; CuSO4, CuO, Cu(OH)2, Cu, CuCl2
Hãy xắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hoá và viết các phương trình phản ứng.
GV: Gọi HS lên bảng sắp xếp.
GV: Cùng HS phân tích tìm ra điểm chưa hợp lí.
HS: Viết phương trình phản ứng.
HS : Làm bài.
a) 1) Na2O + H2O 2 NaOH
2)2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
3) Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
4) NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
b)1) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
2) Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
3) FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl
4) Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
5) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
HS: Sắp xếp.
+ CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4
+ Cu CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 
+ Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO
+ CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu
HS: Viết PTPƯ

File đính kèm:

  • docHoa 9 tuan 8 sua lai.doc
Giáo án liên quan