Giáo án Hóa học lớp 9 - học kỳ 2

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Học sinh biết được: axit cacbonnic là axit yếu, kém bền.

- Muối cacbonnat có những tính chất của muối như: Tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2 và H2O

- Muối cacbonnat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất.

2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát và thực hành thí nghiệm.

3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.

II. Chuẩn bị:

1.Giáo viên.- Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ.

 - Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2.

2.Học sinh: -Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.

III. Tiến trình dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ:

2. Bài mới:

 

doc89 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học lớp 9 - học kỳ 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên liệu là gì
Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng
Hoạt động 2:Nhiên liệu được phân loại như thế nào?
Dựa vào trạng thái em hãy phân nhiên liệu.
GV: Thuyết trình về quá trình hình thành dầu mỏ.
HS: Quan sát H.4.21
? Hãy cho biết đặc điểm của than gầy, than mỡ, than non, than bùn?
GV: Thuyết trình về đặc điểm của gỗ?
? Hãy lấy VD về nhiên liệu lỏng? Nhiên liệu lỏng được dùng chủ yếu ở đâu?
? Hãy lấy VD về nhiên liệu khí, nêu đặc điểm, ứng dụng?
II: Nhiên liệu được phân loại như thế nào?
1. Nhiên liệu rắn
Than mỏ, than mỡ, than bùn, gỗ 
2. Nhiên liệu lỏng
Gồm các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ như xăng, dầu  và rượu
 3. Nhiên liệu khí
Khí thiên nhiên, khí lò cao,khí mỏ dầu, khí lò cốc, khí than 
Đặc điểm dễ cháy, toả nhiều nhiệt, ít gây độc hại cho môi trường.
Hoạt động 3: Sử dụng nhiên liệu như thế nào cho có hiệu quả
? Vì sao chúng ta phải sử dụng nguyên liệu cho có hiệu quả?
? Sử dụng nhiên liệu như thế nào là hiệu quả 
HS trình bầy
GV nhận xét
III: Sử dụng nhiên liệu như thế nào cho có hiệu quả
- Nhiên liệu cháy không hoàn toàn vừa gây lãng phí, vừa làm ô nhiễm môi trường.
- Sử dụng nhiên liệu có hiệu quả phải đảm bảo yêu cầu sau:
1. Cung cấp đủ oxi (không khí) cho quá trình cháy.
2. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí.
- Trộn đều nhiên liệu khí, lỏng với không khí.
- Chẻ nhỏ củi.
- Đập nhỏ than khi đốt cháy.
3. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết phù hợp với nhu cầu sử dụng nhằm tập trung nhiệt lượng cho sự cháy diễn ra
4. Củng cố:
1. Nhắc lại những nội dung chính của bài
2. Làm bài tập 1,3
5.hướng dẫn học bài ở nhà
- Về nhà học bài làm bài tập SGK
________________________________________________________
Ngày soạn: 05/03/2012
Ngày giảng: 9A:...../ ./2012
 9B:...../ ...../2012
Tiết 51
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4
HIĐRO CACBON – NHIÊN LIỆU
I. Mục tiêu 
1.Kiến thức: 
- Củng cố kiến thức đẫ học về hiđro cacbon.
- Hệ thống mối quan hệ cấu tạo và tính chất của các hiđro cacbon
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm toán hóa học, giải bài tập nhận biết, XĐ công thức hợp chất hữu cơ.
3. Thái độ: HS có ý thức học tập yêu thích môn học
II. Chuẩn bị 
1. Giáo viên: Nội dung bài
2. Học sinh: - Bảng phụ, bảng nhóm.Các kiến thức của chương 4
III. Tiến trình dạy- học
1. Ổn định tổ chức lớp:
Lớp: 9A: TS:......./...........; Vắng:..........................................................................
 9B: TS:......./...........; Vắng:..........................................................................
1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm với nội dung
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
Công thức CT
ĐĐ cấu tạo
P/ư đặc trưng
Viết các PTHH minh họa
HS: Hoạt động theo nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác nhận xét bổ sung
GV: chuẩn bị kiến thức
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
Công thức cấu tạo
H
H – C – H
H
H H
 C = C 
H H
H – C = C – H
 H
 H C H 
 C C 
 C C 
 H C H 
 H 
ĐĐ cấu tạo
- Có 4 liên kết đơn 
- Có một liên kết đôi 
- Có một liên kết ba 
- Mạch vòng 6 cạnh khép kín. Có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi.
P/ư đặc trưng
- Phản ứng thế
- Phản ứng cộng ( làm mất màu dd nước Brom)
- Phản ứng cộng ( làm mất màu dd nước Brom)
- Phản ứng thế với brom lỏng
PTHH minh họa :
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
Hoạt động 2: Bài tập:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Đưa nội dung bài tập 1
Cho các hiđrocacbon sau:
C2H2, C2H4, CH4, C2H6, C3H6, C6H6
- Viết CTCT cuả các chất trên?
- Chất nào là chất có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế?
- Chất nào làm mất màu nước brom?
- Viết các PTHH?
GV : Yêu cầu HS làm vào vở
Chấm vở 1 số HS
Gọi 3 HS lên bảng chữa
Bài tập 2: BT 2 SGK trang 133
Bài tập 3: Đốt cháy hoàn toàn 1,68l hỗn hợp gồm khí metan và axetilen rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào nước vôi trong dư, thu được 10g kết tủa.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính V của mỗi chất khí trong hỗn hợp ban đầu.
c. Nếu dẫn từ từ 3,36l hh trên vào dd brom dư thì khối lượng brom phản ứng là bao nhiêu?
Các khí đo ở (đktc)
GV: Gọi HS tóm tắt và nêu cách tính
HS: Lên bảng làm bài tập
GV: Sửa sai nếu có
Bài tập 1:
a. C2H2: H – C = C – H
b.C2H4 H H
 C = C 
 H H 
c. CH4:
 H
 ½
 H – C – H
 ½
 H 
d.C2H6: CH3 – CH3
e. C3H6: CH3 – CH2 – CH3
f. C6H6 :
 H
 H C H 
 C C 
 C C 
 H C H 
 H 
- Những chất có phản ứng thế:
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl
C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
- Những chất làm mất màu dd brom:
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 
C2H4 + Br2 C2H4Br2 
Bài tập 2: Chỉ dùng dd brom có thể phân biệt được 2 chất khí metan và etilen:
Cách tiến hành: Sục cả 2 khí vào ống nghiệm đựng dd brom. Khí nào làm cho dd brom mất màu đó là bình đựng etilen. 
PTHH: C2H4 + Br2 ® C2H4Br2
Bình khí nào không làm mất mầu dd brom bình đó đựng metan.
Bài tập 3: 
a. PTHH xảy ra:
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1)
 x x
2C2H2 + 5O2 4CO2 + H2O (2)
 y 2y
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3)
b. Vì nước vôi trong dư nên phản ứng giữa CO2 và Ca(OH)2 tạo thành muối trung hòa.
 nCaCO3 = 10: 100 = 0,1mol
Theo PT 1,2,3 
nCO2(1+ 2) = nCO2 (3) = 0,1mol
nhh khí = (mol)
Gọi số mol của metan và axetilen lần lượt là x, y. Theo bài ra ta có hệ phương trình:
 x + y = 0,0075
 x + 2y = 0,1
Giải ra ta có: x = 0,05
 y = 0,0025 mol
Vậy VCH4 = 0,05 . 22,4 = 1,12l
 V C2H2 = 1,68 – 1,12 = 0,56l
c. Trong 3,36l hh (ĐKTC) có:
nCH4 = (mol)
nC2H2 = (mol) 
- Dẫn hh khí vào dd brom có PTHH sau:
 C2H2 + 2Br2 ® C2H2Br4 (4)
Theo PT (4)
 nBr2 = 2nC2H2 = 0,05 . 2 = 0,1mol
Vậy mBr2 = 0,1. 160 = 16g
1. Nhắc lại những nội dung chính của bài
2. Bài tập về nhà 1, 3,4 SGK.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Chuẩn bị báo cáo thực hành cho giờ sau thực hành.
_______________________________________________________________
Ngày soạn: 05/03/2012
Ngày giảng: 9A:...../ ./2012
 9B:...../ ...../2012
Tiết 52
THỰC HÀNH:
TÍNH CHẤT CỦA HIĐROCACBON
I. Mục tiêu 
1.Kiến thức:
 - Củng cố các kiến thức về hiđrocacbon.
2. Kỹ năng:
 - Rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học
3. Thái độ : 
- Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập, thực hành hóa học.
II. Chuẩn bị 
1. Giáo viên
* Dụng cụ: Ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm, nút cao su có kèm ống nhỏ giọt, giá thí nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh.
* Hóa chất: Đất đèn, dung dịch brom, nước cất.
2. Học sinh
Học kỹ lý thuyết ở nhà
III. Tiến trình dạy- học
1. Ổn định tổ chức lớp:
Lớp: 9A: TS:......./...........; Vắng:..........................................................................
 9B: TS:......./...........; Vắng:..........................................................................
1. Kiểm tra bài cũ: 
1. Nêu cách điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm?
2. Nêu tính chất hóa học của axetilen?
3. Nêu tính chất vật lý của axetilen?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm
GV : Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.
- Lắp ráp bộ dụng cụ thí nghiệm như hình vẽ. (Hình 4.25 a)
- Cho vào ống nghiệm có nhánh mẩu nhỏ CaC2. Nhỏ 2 - 3 ml H2O vào.
? Nhận xét tính chất vật lí của C2H2
GV : Hướng dẫn HS lắp đặt dụng cụ như SGK.
- Dẫn khí C2H2 thoát ra ở ống nghiệm A dẫn vào ống nghiệm C đựng dung dịch brom.
? Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình phản ứng.
- Dẫn C2H2 qua ống thuỷ tinh vuốt nhọn rồi châm lửa đốt.
GV : Lưu ý HS để một lúc cho khí thoát ra để đuổi hết không khí rồi mới đốt, tránh nổ.
? Nhận xét, giải thích và viết phương trình phản ứng.
GV : Hướng dẫn
Cho 1 ml C6H6 vào ống nghiệm đựng 2ml nước cất, lắc kĩ, sau đó để yên.
? Quan sat.
Tiếp tục cho thêm 2 ml dung dịch brom lỏng lắc kĩ sau đó để yên.
? Quan sát màu của dung dịch brom.
? Nêu hiện tượng và giải thích. 
I.Tiến hành thí nghiệm
1. Thí nghiệm 1 : Điều chế axetilen
HS : Tiến hành thí nghiệm theo nhóm
- Là chất khí không màu.
- ít tan trong nước.
2. Thí nghiệm 2 : Tính chất của axetilen
*Tác dụng với dung dịch brom
HS : Tiến hành thí nghiệm nhóm.
- ở ống nghiệm C, màu da cam của dung dịch brom bị nhạt dần.
PTHH
 C2H2 + Br C2H2Br2
*Tác dụng với oxi
+ Nhận xét : 
Cháy với ngọn lửa màu xanh.
PTHH:
2C2H2 + 5O2 4 CO2 + 2 H2O
3. Thí nghiệm 3 : Tính chất vật lí của benzen
HS Tiến hành thí nghiệm nhóm.
HS : Quan sát và nêu hiện tượng, giải thích
Hoạt động 2: Viết bảng tường trình thực hành:
GV: Yêu cầu HS viết bản báo cáo thực hành.
HS: Viết báo cáo thực hành.
4. Củng cố:
HS thu dọn hóa chất
GV nhận xét giờ thực hành
Ngày soạn:9/3/2012 
Ngày giảng: 10/3/2012
Tiết 53
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Đánh giá kiến thức, mức độ tiếp thu kiến thức của HS ở chương 4.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trình bày khoa học, tính cẩn thận.
Ma trận đề
3.Thái độ
Học sinh có ý thức học bài làm bài tốt
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Ra đề kiểm tra in đề
2. Học sinh : Ôn tập tốt ở nhà
III. Tiến trình dạy- học
1. Ổn định tổ chức lớp :
Lớp: 9A: TS:......./...........; Vắng:..........................................................................
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới :
A. MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Khái niệm hợp chất hữu cơ
Phân biệt được các hợp chất thuộc hữu cơ.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tỉ lệ %
20%
20%
Metan
Trình bày được tính chất hóa học của metan
Số câu
1
Số điểm
2
Tỉ lệ %
20%
Etilen
Tính được khối lượng và thể tích chất sinh ra.
Số câu
1
2
Số điểm
3 
3
Tỉ lệ %
30%
30%
Axetilen
Biết được công thức cấu tạo của axetilen.
Nêu được tính chất hóa học của axetilen.
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5
2
2,5
Tỉ lệ %
5%
20%
25%
Tống số câu
3
2
1
6
Tổng số điểm
3 
4
3
10
Tỉ lệ %
30 %
40%
30%
100%
B. ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước 

File đính kèm:

  • docHOA 9(2).doc