Giáo án hoá học lớp 9 - Dương Tiến Thanh - THCS Hiền Lương
I. Mục tiêu: - Giúp hs củng cố 1 số kn cơ bản của hh8 ( các hợp chất vô cơ- gọi tên ). Cách viết pưhh - lập cthh của hợp chất . CT về nồng độ và bài tập có liên quan đến các kt trên
- Rèn kĩ năng tư duy hệ thống ; vận dụng giải bài tập
II. Chuẩn bị : TKBG - Bảng phụ - Sự ôn tập của hs với SGK 8
III. Tiến trình bài giảng :
A . Tổ chức : GV yêu cầu 2 cuốn vở- nháp - SGK - SBT - 400 BTHH - máy tính
B . Kiểm tra : Kết hợp bài ôn tập
C .Bài mới:
kiến thức mới . Giải thích 1 số hiện tượng thực tế cuộc sống II. Chuẩn bị : Nến 1/3 cây = 5cm - Cốc thuỷ tinh - ống nghiệm thẳng ( 3) , ống nhánh ( 1 ) Nút cao su ( 1) , d2 HCl , CaCO3 , nước , quỳ tím , muôi Fe, kẹp gỗ , giá đỡ , kéo III. Tiến trình bài giảng: A. Tổ chức : B. Kiểm tra : Bảng phụ : Cho 134,4m3 hỗn hợp khí CO và H2 khử sắt III ôxit ở nhiệt độ cao a, Viết PTPƯ b, Tính khối lượng sắt thu được C. Bài mới : ĐVĐ : SGK T 87 ă HS nghiên cứu SGK CO + Hb HbCO ( rất bền vững làm mất k/n vận chuyển oxi trong máu , gây ngạt có thể tử vong ) ? Bằng những kiến thức cũ nx về tính chất hoá học của CO ? Hãy CM tính khử của CO ở nhiệt độ cao ? Giải thích H 3.11 T 85 ? Bài tập 28.6 T 31 BTHH ĐS : % CuO = 20 % ; % Fe2O3 = 80% ? Từ tính chất hoá học của CO – tìm các ứng dụng ? ? Phân tích H 3.12 ă GV đ/c CO2 , thu vào cốc có nến đang cháy ? Nêu những tính chất vật lí mà em biết ? ă GV giới thiệu thêm : - Nồng độ CO2 bt : 0,03 % - Nếu 3% : Thở gấp - Nếu 10 % : Hôn mê - Nếu 20 % : Tê liệt ,chết ngay ? HS viết PTHH CO2 với Ca(OH)2 ? Bài 3 T 87 ? Bài 5 T 87 Sản xuất urê : CO2 + 2 NH3 (NH2)2CO + H2O I. Cacbon điôxit : CO = 28 1. Tính chất vật lí: - Chất khí ko màu , ko mùi , ít tan trong nước , hơi nhẹ hơn không khí ( d = 28/29 ) - Rất độc ( Đọc Em có biết ý 1 ) 2. Tính chất hoá học: a, CO là ôxit trung tính: ở ĐKT : CO không t/d với nước , với kiềm và axit b, CO là chất khử: ( ở nhiệt độ cao ) CO + O2 CO2 + Q ( 594 KJ ) Ngọn lửa xanh mờ CO + CuO Cu + CO2 3 CO + Fe2O3 2 Fe + 3 CO2 s Nhận biết CO bằng CuO (đen ) hoặc d2 PbCl2 (ko màu ) CO + H2O + PbCl2 Pb + 2 HCl + CO2 ( d2 ko màu ) ( sẫm ) 3. ứng dụng: - Dùng làm nhiên liệu do cháy toả nhiều nhiệt - Làm chất khử điều chế kim loại - Nguyên liệu trong CNHH II. Cacbon điôxit : CO2 = 44 1. Tính chất vật lí: - Là khí không màu , ko mùi ,nặng hơn không khí - Không duy trì sự sống và sự cháy của các chất đôt thông thường - Bị nén ở ( tăng ax, giảm nhiệt độ ) hoas rắn thành nước đá khô Hay : Tuyết cacbon dùng để bảo quản thực phẩm 2. Tính chất hoá học ( Là ôxit axit ): a, Tác dụng với nước: ( H 3.13 ) CO2 + H2O H2CO3 ở đkt : HCO3 bị p/tích 1 phần Đun nóng bị p/tích h/toàn b, Tác dụng với dung dịch bazơ: ( Sản phẩm phụ thuộc tỉ lệ số mol các chất t/g PƯ ) c , Tác dụng với ôxit bazơ: s Nhận biết CO2 bằng Ca(OH)2dư 3. ứng dụng: Chữa cháy ( ? ) , bảo quản thực phẩm (? ), sx nước giải khát có bọt ( ? ) , sx xôđa ( ? ) , sx phân đạm urê (? ) Bài tập về nhà : SGK T 87 SBTHH 28.5..... 28. 13 Tiết 35: Ôn tập học kì I. Mục tiêu: - Củng cố hệ thống hoá về t/c các hợp chất vô cơ, kim loại, phi kim - Thấy được mối quan hệ giữa chúng - Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất hoá học để làm bài tập nhận biết, điều chế, thiết lập dãy chuyển hoá , xác định CT hợp chất - Bài tập tổng hợp. II. Chuẩn bị : Phần phi kim thêm vào phần ôn tập Các bài tập SGK T 72 III. Tiến trình bài giảng : A. Tổ chức : B. Kiểm tra : C. Bài mới : ă Yêu cầu HS n/c những nội dung chính của chương 1, 2, 3 ở phần mục lục SGK ă Để có sự chuyển đổi ở I cần hiểu và nắm chắc tính chất hoá học của các h/c vô cơ - phi kim - kim loại ă Yêu cầu HS giải thích nhanh 3 sự chuyển đổi ở I GV kiểm tra - Chấm điểm ă Gv yêu cầu HS tìm chất t/d cho từng pt ở dãy b & c ă Yêu cầu HS vận dụng t/c hoá học của các chất xắp xếp dãy chuyển hoá hợp lí - giải thích - Minh hoạ cho dãy ? Để loại bỏ các chất - Chất còn có t/c gì ? ? Giải thích sự lữa chọn bằng 4 PTPƯ ? Hoá trị Fe có liên quan đến CTHH của muối ko ? ? Viết PTHH giữa muối clorua với AgNO3 ? Hướng giải bài tập Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 0,035 0,07 md2 CuSO4 = 112 g ð nCuSO4 = 0,07 mol nFe = 0,035 mol Sau PƯ d2 có : 0,035 mol FeSO4 0,035 mol CuSO4 dư Vd2 = 0,1 lit I. Kiến thức cần nhớ: - Các nhóm tư duy trao đổi - Tìm các chất t/d để hoàn thành các dãy chuyển hoá bằng lời - Sự chuyển đổi ( 3 ) - HS minh hoạ được Từ phi kim à H/c vô cơ à Phi kim II. Bài tập: SGK T 71 Bài 1 T 71: b & c : HS nghiên cứu - làm nhanh vào vở Bài 2 T71: Có thể là các dãy sau a, Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 b, Al2O3 Al AlCl3 Al(OH)3 c, Al(OH)3 Al2O3 AlCl3 Al Hoặc dãy chuyển hoá khác Bài 4 & 4 T 71 - HS giải thích cho sự lựa chọn - Kết luận Bài 6 T71 s Chất được chọn phải t/d với tất cả các chất trên để tạo ra những chất khác ko độc và tách ra được hoặc có lợi cho đất s Chọn ( a ) nước vôi trong HS viết các PTPƯ Bài 9 T71 s Gọi CTHH muối Fe là FeClx ( x là hoá trị của Fe x # o ) FeClx + x AgNO3 Fe(NO3)x + x AgCl 0,06/x 0,06 ð ( 56 + 35,5 x ) . 0,06/x = 3,25 ð x = 3 s Kết luận : Hoá trị của Fe là 3 Vậy CTHH FeCl3 Bài 10 T 71 GV hướng dẫn – Nếu còn t/g HS hoàn thành bài tập ở nhà Bài tập : Ôn tập toàn bộ kiến thức Kiểm tra học kì D. Tự đánh giá: Tiết 36: Kiểm tra hoc kì I I. Mục tiêu: - Đánh giá mức độ nắm kiến thức của HS về các loại hợp chất vô cơ - Về kim loại và phi kim - Rèn kĩ năng tư duy , lữa chọn đáp án đúng - Chứng minh cho sự lựa chọn của mình II. Chuẩn bị : Đề bài ( 2 đề ) - Đáp án ( 2 đáp án ) III. Tiến trình bài giảng : Theo lịch của trường A. Tổ chức : B. Đáp án chấm điểm : Đề I I. Trả lời - Chọn đáp án cho 15 câu hỏi Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Điểm 1,0 0,5 1,0 1,0 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 1,0 1,0 1,25 0,25 0,5 0,5 Đáp án C D D C D A B A &C B C D B B A &C C II. Chứng minh cho sự lựa chọn các câu : 3 ; 10 ; 11 ; 12 1. Câu 3 : CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O 1/4 ( 1đ) 0,2 0,2 mCuSO4 = 32 g 1/4 nCuSO4 = nCuO = 0,2 mol 1/4 a = mCuO = 0,2 . 80 = 16g 1/4 Đáp án : D 2. Câu 10 : Gọi kim loại hoá trị II là A ta có PTPƯ ( 1 đ) A + 2 HCl ACl2 + H2 1/4 0,025 0,025 nH2 = 0,025mol ð nA = 0,025 mol 1/2 0,025. A = 1,4 ð A = 56 1/4 Đáp án : C 3. Câu 11 : Chỉ có Al hoà tan trong d2 NaOH mới thoát ra H2 ( 1đ) Al + H2O + NaOH NaAlO2 + 3/2 H2 1/4 nH2 = 0,3mol 1/4 nAl = 0,2mol 1/4 mAl = 5,4g ð % Al = 54 % 1/4 4. Câu 12 : Viết các PTPư khử và t/d với axit - Nhận xét ( 1.25đ ) FeO + H2 Fe + H2O ( 1 ) 0,1 ZnO + H2 Zn + H2O ( 2 ) 0,1 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 ( 3 ) 0,1 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 ( 4 ) 0,1 Từ 1, 2, 3, 4 ta có : nH2 ở 1, 2 = n h2 ôxit = n h2 k/l Từ 3 , 4 : n h2 k/l = nH2 thu đc 0,4 Mà nH2 ở 1, 2 = 0,2 mol = nH2 ở 3 , 4 ð VH2 ở 3 , 4 = 4,48lít 0,4 Đề II I. Trả lời - Chọn đáp án cho 15 câu hỏi: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Điểm 0,25 0,25 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0,5 5,0 1,25 0,5 0,5 Đáp án B B C D A &C C D C D C A & C B B D A II. Chứng minh cho sự lựa chọn câu : 6 , 7 , 13 , 15: Câu 6 là Câu 10 đề 1 Câu 7 là Câu 11 đề 1 Câu 13 là Câu 12 đè 1 Câu 15 là Câu 3 đề 1 Tiết 37: Axit cácboníc & muối cácbonát I. Muctiêu: - Nắm được H2CO3 là axit yếu, ko bền. Hiểu được tính tan của 1 số muối cácbonát và tính chất của nó. Vận dụng viết các PTPƯ và làm bài tập - Hiểu được ứng dụng cơ bản của muối cácbonát , giải thích được chu trình của cácbon trong TN II. Chuẩn bị : a, TN : d2 NaHCO3 và d2 HCl ; d2 Na2CO3 và d2 CaCl2 ; d2 Na2CO3 và d2 Ca(OH)2 Các ống nghiệm - Giá nhựa - Pipét - khay - kẹp gỗ - chổi rửa b, Tranh vẽ : Chu trình của C trong TN III. Tiến trình bài giảng : A. Tổ chức: B. Kiểm tra : Bài 5 T 87 SGK C. Bài mới : ĐVĐ : Axit cácboníc; muối các bonát có t/c và ưd/ gì ? ? Trong TN, trong PTN có H2CO3 ko ? H2CO3 tồn tại ntn ? ă Mưa đầu mùa là mưa axit có hại ? Như vậy trong nước uống có thành phàn H2CO3 - Có đúng ko ( Nước lã - nước lọc có 1 phần Nước sôi ko có ) ? Nhận xét về tính chất hoá học của H2CO3 ? Hoàn thành PTPƯ CaCO3 + HCl ? Cơ sở phân loại muối cacbonát ? Nhận xét tính tan của muối = CO3 và - HCO3 ? ă Chú ý : Một số ít muối = CO3 bị thuỷ phân Na2CO3 + H2O NaHCO3 + NaOH Fe2(CO3)3 + H2O Fe(OH)3 + CO2 ă Thực hiện 3 TN của 3t/c ă Phân tích H3.14 - 3/15 SGK ? Bài 4 T 91 SGK Em có biết T91 ăYêu cầu HS nghiên cứu, tìm 1số ứng dụng SGK + thực tế ă GV treo tranh H 3.17- Phân tích ? Vì sao tỉ lệ CO2 trong khí quyển trong lành thường ổn định ở nồng độ 0,03 % ? Em hiểu gì về : Chu trình của cácbon trong TN ? Bài tập 29.2 T 33 BTHH I. Axit cácboníc ( H2CO3 ): 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí: - H2CO3 có trong nước mưa và nước TN ( Do CO2 hoà tan ) - CO2 chỉ tan 1 phần trong nước tạo thành d2 H2CO3 . Khi đun nóng d2 H2CO3 bị phân tích hoàn toàn 2. Tính chất hoá học: - Là axit yếu , chỉ làm quỳ chuyển đỏ nhạt - Là axits ko bền : ở đkt bị phân tích 1 phần Đun nóng bị phân tích hoàn toàn - Trong PƯHH H2CO3 được biểu thị : H2O và CO2 II. Muối cacbonát: Phân loại : - Dựa vào thành phần gốc axit chia làm 2 loại s Muối = CO3 M2(CO3)n : muối trung hoà s Muối – HCO3 M(HCO3)n : muối axit Tính chất: a, Tính tan ( Tính chất vật lí ): s Các muối = CO3 : Hầu hết ko tan Chỉ có K2CO3 và Na2CO3 ; (NH4)2CO3 là tan s Các muối - HCO3 hầu hết tan ( ngược lại ) Trừ Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 là ko tan b, Tính chất vật lí: s Tác dụng với d2 axit ( PT - ĐK - TN ) s Tác dụng với d2 kiềm ( TN – KL ) K2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2 KOH KHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + K2CO3 + 2 H2O s Tác dụng với d2 muối ( TN - KL ) Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2 NaCl s Bị nhiệt phan huỷ CaCO3 to CaO + CO2 BaCO3 to BaO + CO2 2 NaHCO3 to Na2CO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 to CaCO3 + H2O + CO2 ứng dụng: s Đọc : Em có biết T 91 HS tự ghi III. Chu trình của cacbon trong TN: s Trong TN cacbon luôn có sự chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác s Sự chuyển hoá này thường xuyên liên tục tạo ra chu trình khép kín Đọc và giải thích : Em có biết T 91 SGK Bài tập : SGK -SBT Tiết 38: Công nghiệp silíccát I. Mục tiêu: - HS hiểu được Si là phi kim hoạt động hoá học yếu - Là chất bán dẫn - SiO2 có nhiều trong TN ở dạng đất sét , cao lanh .... - SiO2 là ôxit
File đính kèm:
- giao an hoa hoc 9.doc