Giáo án Hóa học lớp 8 - Tuần 8 - Tiết 16: Kiểm Tra 1 Tiết

I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:

1. Kiến thức:

 Ôn lại được các kiến thức về chất, nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, công thức hoá học, quy tắc hoá.

 Vận dụng để làm được các bài tập liên quan.

2. Kĩ năng:

 Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm , các bài tập về công thức hoá học và quy tắc hoá trị.

3. Thái độ:

 Cẩn thận, chịu khó học tập.

II. MA TRẬN ĐỀ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1372 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Tuần 8 - Tiết 16: Kiểm Tra 1 Tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Ngày soạn: 30/09/2009
Tiết 16 Ngày dạy: 03/10/2009
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: 
 Ôn lại được các kiến thức về chất, nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, công thức hoá học, quy tắc hoá.
 Vận dụng để làm được các bài tập liên quan.
2. Kĩ năng: 
 Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm , các bài tập về công thức hoá học và quy tắc hoá trị.
3. Thái độ: 
 Cẩn thận, chịu khó học tập.
II. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Mức độ kiến thức kỹ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Nguyên tử
3(1,0)
C1.1; 
C2. c,d 
3(1,0)
2. Đơn chất
2(0,75)
C1.2; C2.a
2(0,75)
3. Hợp chất
1(0,25)
C2.b
1(0,25)
4. PTK
3(1,5)
C1.3,4,8
3(1,5)
5. Nguyên tố hoá học
6. CTHH
1(0,5)
C1.5
1(0,5)
C1.6
1(2,5)
C1
3(3,5)
7. Hoá trị
1(2,5)
C2
1(2,5)
8. Chất 
1(0,5)
C1.7
1(0,5)
Tổng 
8(3,0)
4(2,0)
2(5,0)
14(10,0)
III. ĐỀ BÀI: (trang bên)
 A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ):
Câu 1: (3đ)Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng:
1. Nguyên tử trung hòa về điện là do:
A. Có số p = số n;	 C. Có số n = số e;
B. Có số p = số e; 	 D. Tổng số p và số n = số e.
2. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU;	 B. cu;	 C. CU; 	 D. Cu.
3. Phân tử khối của đồng (II) sunfat CuSO4 là:
A. 140 đ.v.C;	 B. 150 đ.v.C;	 C. 160 đ.v.C;	 D. 170 đ.v.C.
4. Phân tử khối cuả hợp chất tạo bởi 1N và 3H là: 	
A. 16 đ.v.C;	 B. 17 đ.v.C;	 C. 18 đ.v.C;	 D. 19 đ.v.C.
5. Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
A. N2;	 B. N2O5; 	 C. NO; 	 D.NO2 .	
6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3; B. H3NO;	 C. H2NO3; D. HN3O.
7. Vật thể sau đây là vật thể nhân tạo:
A. Cây cối; B. Sông suối; C. Nhà cửa; D. Đất đá.
8. Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là:
A. Nitơ; B. Oxi; C. Clo; D. Cacbonic.
Câu 2(1đ). Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống: 
a. ...................................................là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
b. ...................................................là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học.
c. là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện.
d. Nguyên tử gồmmang điện tích dương và vỏ tạo bởi một nhiều electron mang điện tích âm. 
 B. TỰ LUẬN (5đ):
Câu 1(2,5đ): Cho các hợp chất sau:
Canxi sunfat, tạo bởi 1Ca, 1S và 4O.
Axit cacbonic, tạo bởi 2H, 1C và 3O.
 Hãy viết công thức hóa học và nêu ý nghĩa của các công thức hóa học trên.
 Câu 2(2,5đ):
a. Tính hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3.
b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trị III và nhóm (SO4) hoá trị II.
IV.ĐÁP ÁN:
Phần/ Câu
Đáp án chi tiết
Điểm
A.Trắc nghiệm(5đ):
Câu 1: (3đ)
Câu 2(2đ) 
B.Tự luận:
Câu 1: (2,5đ)
Câu 2: (2,5đ)
1. B 2.D 3. C 4. B 
5. A 6.A 7. C 8. A
a. Đơn chất c. Nguyên tử
b. Hợp chất d. Hạt nhân 
a. Canxi sunphat : CaSO4
+ Ý nghĩa :
Có 3 nguyên tố tạo ra chất là : Ca, S, O
Có 1 Ca, 1S, 4O.
PTK = 40 + 32 + (4x16) = 136(đ.v.C)
b. Axit cacbonic: H2CO3
+ Ý nghĩa :
Có 3 nguyên tố tạo ra chất là : H, C, O.
Có: 2H, 1C, 3O.
PTK = (2x1)+ 12 + (3 x16) = 62(đ.v.C)
Tính hoá trị của Fe
- .
- Áp dụng quy tắc hoá trị: a.x = b.y
a . 2 = II . 3
Vậy Fe có hoá trị III. 
Lập công thức hoá học
 - Công thức chung: 
 - Áp dụng quy tắc hoá trị: =>x = 2 và y = 3.
Công thức đúng: 
8 đáp án đúng * 0,5đ=4đ 
4 đáp án đúng* 0,25đ = 1đ 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5
0,25đ
V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ:
Lớp
Tổng số
Điểm trên 5,0
Điểm dưới 5,0
Tổng
5,0 - 6,4
6,5 -7,9
8,0 -10
Tổng 
0 -1,9
2,0 -3,4
3,5 -4,9
8A1
8A2
8A3
8A4

File đính kèm:

  • docgiao an kiem tra so 1.doc
Giáo án liên quan