Giáo án Hóa học lớp 8 - Tuần 28 - Tiết 53: Kiểm Tra 1 Tiết

I. MỤC TIÊU

 -Củng cố lại các kiến thức ở chương 5.

 -Vậng dụng thành thạo các dạng bài tập:

 +Nhận biết.

 +Tính theo phương trình hóa học.

 +Cân bằng phương trình hóa học.

III.CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên : Đề kiểm tra 1 tiết

2. Học sinh: Ôn tập kiến thức ở chương 5.

III.MA TRẬN ĐỀ

 

doc4 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Tuần 28 - Tiết 53: Kiểm Tra 1 Tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 28	
Tiết: 53	
KIỂM TRA : 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
 -Củng cố lại các kiến thức ở chương 5.
 -Vậng dụng thành thạo các dạng bài tập:
	+Nhận biết.
	+Tính theo phương trình hóa học.
	+Cân bằng phương trình hóa học.
III.CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên : Đề kiểm tra 1 tiết
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức ở chương 5.
III.MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tính chất – Ứng dụng của Hiđro 
- Tính chất vật lí, hóa học của hiđro	
- Ứng dụng của hiđro.
- Quan sát thí nghiệm rút ra được nhận xét về tính chất vật lí và tính chất hóa học của hiđro. 
- Vận dụng tính chất hóa học của hidro tính khối lượng, thể tích của chất tham gia hoặc tạo thành.
.
Số câu hỏi
3
1
4
Số điểm
1,5 đ
0,5 đ
2,0 đ
2. Điều chế H2 – Phản ứng thế
- Phương pháp điều chế và thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm 
- Khái niệm phản ứng thế 
Vận dụng phản ứng thế của hidro tính khối lượng, thể tích của chất tham gia hoặc tạo thành.
Số câu hỏi
1 
1
1
3
Số điểm
0,5đ
1,0 đ
0,5 đ
2,0 đ
3. Tổng hợp các nội dung trên
- Viết phương trình và nhận biết được các loại phản ứng.
- Dựa vào tính chất hóa học nhận biết các chất khí không màu.
- Vận dụng tính chất của hidro tính khối lượng, thể tích của chất tham gia hoặc tạo thành.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
2,0đ
1,0 đ
3,0 đ
6,0 đ
Tổng số câu 
4
1
1
2
1
1
10
Tổng số điểm
2,0đ
1,0 đ
2,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
3,0 đ
10 điểm
IV. ĐỀ KIỂM TRA
I.Trắc nghiệm khách quan 3.0đ
Câu 1: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí 
	A. không màu.	B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
	C. có tác dụng với Oxi trong không khí.	D. ít tan trong nước.
	Câu 2: Khí Hidro cháy trong khí Oxi tạo ra nước. Muốn thu được 22,5 gam nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là 
	A. 24 lít	B. 25 lít 	C. 26 lít 	D. 28 lít 
	Câu 3: Phản ứng thế là phản ứng trong đó 
	A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
	B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
	C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.
	D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
	Câu 4: Dùng H2 để khử Fe2O3 thành Fe. Để điều chế được 3,5 gam Fe thì thể tích H2 (đktc) cần dùng là 
	A. 4,2 lít	B. 1,05 lít 	C. 2,6 lít 	D. 2,1 lít 	
	Câu 5: Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì 
	A. khí Hidro nặng hơn không khí.	B. khí Hidro nhẹ hơn không khí.
	C. khí Hidro nặng bằng không khí. 	D. khí Hidro tác dụng với không khí.
	Câu 6: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là 
	A. Zn + H2SO4loãng ZnSO4 + H2	B. 2H2O 2H2 + O2 
	C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2	D. C + H2O CO + H2	
:II.PHẦNTỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: (1.0điểm) Phản ứng thế là gì ? Cho ví dụ .
Câu 2: (2.0điểm) Lập phương trình hóa học theo sơ đồ sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Câu 3: (1 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là CO2, H2, O2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ.
Câu 4: (3 điểm): Cho 33,6 gam Sắt vào bình chứa dung dịch axit clohđric.
	a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
	b. Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành?
	c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 80 gam sắt (III) oxit thì sau phản ứng chất nào còn thừa và thừa bao nhiêu gam?
(Cho Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O= 16)
HẾT
Đáp án và biểu điểm
I.Trắc nghiệm (3.0đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
B
D
B
A
Điểm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
II.Tự luận (7.0đ)
Câu
Nội dung
Biểu điểm
1
2
3
4
- Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất đã thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
VD: Zn + HCl ZnCl2 + H2 
 a,b: PƯ thế
 c. PƯ phân hủy
 d. PƯ hóa hợp
Dẫn khí lần lượt các khí ra đầu ống dẫn khí sau đó đưa tàn đóm đỏ vào các đầu ống dẫn khí
- Khí ở lọ nào thoát ra làm que đóm bùng cháy là lọ chứa khí O2 
PTPƯ: O2 + C CO2
Hai khí còn lại không làm cho tàn đóm đỏ bùng cháy đó là khí H2 , CO2
Ta tiếp tục đưa que đóm đang cháy vào hai đầu ống dẫn khí, khí nào cháy trong không khí đó là khí H2
PTPƯ : 2H2 + O2 2H20 
- Khí còn lại là CO2
a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
b. 
Theo PTPƯ ta có
. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
 1mol 2mol 1mol 1mol
 0,6mol 1,2mol 0,6mol 0,6mol
c. 
Theo PTPƯ ta có
 3mol 1mol
Đặt tỉ lệ 
Vì số mol Fe203 dư ta tính toán theo số mol 
Theo PTPƯ ta có
 3mol 1mol 2mol 3mol
 0,6mol 0,2mol
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
1.0đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
KÍ DUYỆT
Sông đốc ;ngày 14 tháng 3 năm 2011

File đính kèm:

  • docTiet 53 Kiem tra chuong Hidro co ma tran.doc