Giáo án Hóa học lớp 8 - Tuần 20 - Tiết 40: Oxit
I. Mục tiêu:
- Hs hiểu được khái niệm oxit, biết được oxit có thể tạo thành trong những PƯHH nào
- Rèn kỹ năng viết CTHH của oxit khi biết hoá trị của nguyên tố kim loại hoặc phi kim, kĩ năng viết PTHH tạo thành oxit
II. Phương tiện
- Một số lọ đựng mẫu chất như: CuO, Fe2O3, MgO.
III. Phương pháp
- Nêu vấn đề
IV. Tiến trình bài giảng
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài giảng
TUẦN 20 - TIẾT 40. OXIT I. Mục tiêu: Hs hiểu được khái niệm oxit, biết được oxit có thể tạo thành trong những PƯHH nào Rèn kỹ năng viết CTHH của oxit khi biết hoá trị của nguyên tố kim loại hoặc phi kim, kĩ năng viết PTHH tạo thành oxit II. Phương tiện Một số lọ đựng mẫu chất như: CuO, Fe2O3, MgO... III. Phương pháp Nêu vấn đề IV. Tiến trình bài giảng Kiểm tra bài cũ: Bài giảng Gv- Hs Mở bài: Các em đã học và nhắc lại tính chất hoá học của đơn chất oxi. Bài hôm nay chúng ta cùng nhau nghiên cứu hợp chất của oxi® ? Hợp chất nào được tạo thành trong PƯHH của oxi với sắt, lưu huỳnh, photpho, nêu tên gọi của chúng Hs: Gv: kẻ sơ đồ lên bảng Bảng Tiết 40. Oxit I. Định nghĩa: Từ sơ đồ trên gv có thể cho hs đưa ra định nghĩa về oxit Hs® ? CaO, FeS, KMnO4 hợp chất nào là oxit Chuyển tiếp: Vậy CTHH của oxit được lập ntn® Gv: cho hs làm một số ví dụ: - Lập CTHH của S(IV) với oxi, S(VI) với oxi Hợp chất 2 Tạo bởi 2 nguyên tố 3 Oxit 1 1 nguyên tố là Oxi 4 * Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. II. Công thức CTHH của MxOy: II . y = n . x Hs nghiên cứu sgk, thảo luận nhóm, đại diện trả lời® Chuyển tiếp: Cách gọi tên các oxit ntn® Gv: thông báo quy tắc: Gv: cho hs luyện cách đọc, viết một số oxit BTVN: 1 ® 5 sgk III. Phân loại - Gồm 2 loại: Oxit axit: thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit Vd: CO2, SO3, P2O5... Oxit bazơ: Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ Vd: Na2O, CaO, CuO... IV. Cách gọi tên Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit Vd: Na2O: Natri oxit NO: Nitơ oxit - Nếu kim loại có nhiều hoá trị: Tên oxit bazơ = Tên KL (kèm theo hoá trị) + oxit Vd: FeO: Sắt (II) oxit Fe2O3: Sắt (III) oxit - Nếu phi kim có nhiều hoá trị: Tên oxit axit = (tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim)Tên phi kim + (tiền tố chỉ số nguyên tử oxi) oxit Vd: P2O3: điphotpho trioxit CO: Cacbon monooxit
File đính kèm:
- tiet 40. oxit.doc