Giáo án Hóa học lớp 8 - Tuần 20 - Tiết 39: Sự Oxi Hóa - Phản Ứng Hóa Hợp – Ứng Dụng Của Oxi

A. MỤC TIÊU:

 * Kiến thức: - HS hiểu được sự oxi hóa một chất là sự tác dụng của oxi với chất đó. Phản ứng hóa hợp là PƯHH trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Ứng dụng của khí oxi.

 * Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết CTHH của oxi khi biết hóa trị của nguyên tố kim loại hoặc phi kim. Kĩ năng viết PTHH tạo oxit.

B. CHUẨN BỊ:

GV: Tranh vẽ ứng dụng của oxi ( hình 4.4 trang 88 SGK), bảng phụ.

HS: Sưu tầm tranh ảnh và tư liệu về ứng dụng oxi trong đời sống và sản xuất.

C. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1. Ổn định tổ chức lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

- Hãy nêu tác dụng của oxi với kim loại sắt. Viết PTHH minh họa? Kết luận .

- Viết PTPƯ của Al, Fe tác dụng với oxi, oxi với hợp chất bất kì.

3. Bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1466 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Tuần 20 - Tiết 39: Sự Oxi Hóa - Phản Ứng Hóa Hợp – Ứng Dụng Của Oxi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
TIẾT 39 
Ngày soạn 10/1/2010 
SỰ OXI HÓA - PHẢN ỨNG HÓA HỢP –
 ỨNG DỤNG CỦA OXI
A. MỤC TIÊU:
	* Kiến thức: - HS hiểu được sự oxi hóa một chất là sự tác dụng của oxi với chất đó. Phản ứng hóa hợp là PƯHH trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Ứng dụng của khí oxi.
	* Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết CTHH của oxi khi biết hóa trị của nguyên tố kim loại hoặc phi kim. Kĩ năng viết PTHH tạo oxit.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Tranh vẽ ứng dụng của oxi ( hình 4.4 trang 88 SGK), bảng phụ.
HS: Sưu tầm tranh ảnh và tư liệu về ứng dụng oxi trong đời sống và sản xuất.
C. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hãy nêu tác dụng của oxi với kim loại sắt. Viết PTHH minh họa? Kết luận .
- Viết PTPƯ của Al, Fe tác dụng với oxi, oxi với hợp chất bất kì.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
* HOẠT ĐỘNG I :
Tổ chức tình huống : Sự oxi hóa là gì? Vì sao khi nhốt một con dế vào lọ nhỏ rồi đậy nút kín, sau một thời gian con vật sẽ chết? Tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu.
* HOẠT ĐỘNG II : 
Yêu cầu HS nhận xét các ví dụ mà bạn đã viết ở góc bảng Em hãy cho biết các p/ứng này có điểm gì giống nhau?
Nhưng PƯHH kể trên được gọi là sự oxi-hóa các chất đó. 
Vậy sự ôxi-hóa một chất là gì?
GV: đưa định nghĩa cho HS ghi.
Các em hãy lấy ví dụ về sự oxi-hóa xảy ra trong đời sống hằng ngày.
* HOẠT ĐỘNG III : 
GV: Đưa ra một số PTPƯ
CaO + H2O Ca(OH)2.
Na + S Na2S.
Fe + Cl2 FeCl3.
Fe(OH)2 + H2O + O2 Fe(OH)3
Em hãy nhận xét số chất tham gia phản ứng và số chất sản phẩm trong các p/ứng hóa học trên và trong các PƯHH mà học sinh đã viết.
Các p/ứng hóa học trên được gọi là phản ứng hóa hợp. Vậy p/ứng hóa hợp là gì?
GV; Đưa ra bài tập sau:
a. Mg + ? MgS.
b. ? + O2 Al2O3
c. H2O H2 + O2
d. CaCO3 CaO + CO2
e. ? + Cl2 CuCl2
f. Fe2O3 + H2 Fe + H2O.
GV: Trong các p/ứng trên p/ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp.
GV: Cho HS trình bày.
Cho HS giải thích sự lựa chọn
GV: Vì sao p/ứng a, b, e là phản ứng hóa hợp?
* HOẠT ĐỘNG IV :
GV : Treo tranh ứng dụng của oxi và nêu câu hỏi: 
Em hãy kể ra ứng dụng của oxi trong cuộc sống?
Gv: Ghi lại những ứng dụng mà học sinh kể. Rồi phân loại thành hai ý chính.
GV: Cho HS đọc bài đọc thêm đèn xì oxi-axetilen
I. Sự oxi hóa 
HS: Các phản ứng đó đều có ôxi tác dụng với các chất khác.
*Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi-hóa (chất đó có thể là đơn chất hay hợp chất).
II. Phản ứng hóa hợp
HS: Số chất tham gia p/ứng có thể là 1, 2, 3 ...Nhưng số chất sản phẩm đều là 1,
HS: Nêu định nghĩa.
*Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
HS; Thảo luận nhóm lựa chọn.
a, b, e là p/ứng hóa hợp.
Trình bày các p/ứng lên bảng ở dạng đã hoàn thành.
Các p/ứng a, b, e là p/ứng hóa hợp vì có một chất sản phẩm được tạo ra từ hai hay nhiều chất ban đầu.
III. Ứng dụng của oxi
1. Oxi cần thiết cho sự hô hấp của người, động vật, thực vật.
2. Oxi rất cần thiết cho sự đốt nhiên liệu.
 4. Củng cố: Vận dụng
GV : Dùng bảng đã ghi sẵn một số PTHH và đặt câu hỏi : Các loại PƯHH sau thuộc loại gì?
5. Dặn dò: Hướng dẫn về nhà :
- Học bài.
- Làm bài tập vào vở 

File đính kèm:

  • docH839.doc