Giáo án Hóa học lớp 8 - Tuần 10 - Tiết 20: Bài kiểm tra số 2
I. Mục tiêu đề kiểm tra:
1. Kiến thức:
a. Chủ đề 1: Bazơ: Tính chất hóa học, thang pH.
b. Chủ đề 2: Muối: Tính chất hóa học, phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi, mối quan hệ của muối với axit – bazơ – oxit.
c. Chủ đề 3: Tổng hợp các nội dung trên.
2. Kĩ năng:
a. Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
b. Viết PTHH
c. Tính Thực hiện các chuyển đổi hóa học và tính toán theo hóa học.
3. Thái độ:
a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. Hình thức đề kiểm tra:
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%)
III. Ma trận đề kiểm tra:
Tuần 10 Tiết 20 Ngày soạn : 25/10/2011 Ngày dạy : 28/10/2011 Bài kiểm tra số 2 I. Mục tiêu đề kiểm tra: 1. Kiến thức: a. Chủ đề 1: Bazơ: Tính chất hóa học, thang pH. b. Chủ đề 2: Muối: Tính chất hóa học, phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi, mối quan hệ của muối với axit – bazơ – oxit. c. Chủ đề 3: Tổng hợp các nội dung trên. 2. Kĩ năng: a. Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan. b. Viết PTHH c. Tính Thực hiện các chuyển đổi hóa học và tính toán theo hóa học. 3. Thái độ: a. Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. b. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. II. Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%) III. Ma trận đề kiểm tra: Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Bazơ : Tính chất hóa học, ý nghĩa của thang pH -Tính chất hóa học của bazơ : + Dung dịch bazơ làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit, oxit axit, dung dịch muối + Bazơ không tan tác dụng với axit, bị nhiệt phân hủy - Điều chế NaOH Viết PTHH Tính khối lượng hoặc thể tích dd bazơ hoặc nồng độ dd bazơ Số câu 3 (3,4,9) 1 (1) 1 (16) 1 (11) 1 6 Số điểm 0.75 0.25 0.5 0.25 1,0 2.25 22.5% Muối: Tính chất hóa học, phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi, mối quan hệ của muối với axit – bazơ – oxit -Tính chất hóa học: Tác dụng với kim loại, dd axit, dd bazơ, dd muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân hủy - Phản ứng trao đổi và điều kiện Nhận biết - Phân biệt phản ứng trao đổi. Tính khối lượng hoặc thể tích dd muối hoặc nồng độ muối trong dd. Số câu hỏi 3 (2,7,10) 1 (6) 1 (13) 1 (12) 6 Số điểm 0.75 0.25 2,0 0.25 3.25 32.5% Tổng hợp các nội dung trên Viết PTHH Nhận biết Tính % khối lượng muối trong hỗn hợp Số câu hỏi 1 (15) 1 (14) 1 3 Số điểm 2,0 1.0 1.5 4,5 45% Tổng số câu 7 4 3 1 15 Tổng số điểm 3.0 4.0 1.5 1.5 10,0 Tỷ lệ % 30% 40% 15% 15% 100% Phần trắc nghiệm khách quan(3,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D ở đầu câu. Câu 1: Các dung dịch nào sau đây đều có phản ứng với khí CO2? A. Ba(OH)2, FeCl3 B. FeCl3, Ca(OH)2 C. Ca(OH)2, Ba(OH)2 D. FeCl3, NaOH Câu 2: Dãy các muối nào sau đây đều cho sản phẩm khí oxi khi bị phân hủy bởi nhiệt? A. KClO3, KMnO4 B. KCl, KMnO4 C. KCl, MgCO3 D. MgCO3, KMnO4 Câu 3: Dung dịch NaOH làm dd phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. Không đổi màu. Câu 4: Chất nào sau đây khi bị phân hủy bởi nhiệt cho sản phẩm chỉ là oxit tương ứng và nước? A. Cu (OH)2 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. NaOH Câu 5: Dung dịch BaCl2 có thể cho phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây? A. NaNO3 B. KOH C. Na2SO4 D. HCl Câu 6: Cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ba(NO3)2 và H2SO4 B. K2CO3 và CaCl2 C. CuSO4 và FeCl3 D. NaCl và AgNO3 Câu 7: Điểu kiện để sảy ra phản ứng trao đổi là: A.tạo chất không tan. B. tạo chất khí bay lên. C. không cần điều kiện. D. tạo chất không tan hoặc chất khí bay lên. Câu 8: Chất nào trong thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natrisulphat (Na2SO4) A. dung dịch bariclorua. B. dung dịch axit clohidric. C. dung dịch bacnitrat. D. dung dịch natrihidroxit. Câu 9: Một dung dịch có pH=3 vậy dung dịch có tính A. axit. B. Bazo. C. trung tính. D. trung hòa. Câu 10 : Cho PTHH: CuS04 + Ca(OH)2 Cu(0H)2 + CaSO4 sản phẩm A. kết tủa màu trắng. B. kết tủa màu xanh. C. không kết tủa. D. kết tủa màu vàng. Câu 11: Cho 4g NaOH tác dụng hết với HCl số mol NaOH tham phản ứng A. 0.1 mol B. 0.2 mol C. 0.01 mol D. 1 mol Câu 12 : Cho 0,2 mol muối Na2CO3 tác dụng hết với HCl vậy, thể tích khí CO2 ở đktc thoát ra là A. 22,4 lit B. 44.8 lit C. 4.48 lit D. 2.24 lit Phần tự luận(7,0 điểm): Câu 13 : Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng sảy ra, dấu (o) nếu phản ứng không sảy ra. NaOH HCl H2SO4 CuSO4 HCl Ba(OH)2 Viết các phương trình hoá học nếu có Câu 14: Nhận biết các chất rắn sau trong các lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học: NaCl, BaCl2, NaOH Câu 15: Thực hiện các chuyển đổi hóa học sau: CuO CuCl2 CuSO4 Cu(OH)2 CuO Câu 16: Cho 69,7 gam hỗn hợp hai muối CaCO3 và BaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 13,44 lít khí (đktc). Viết PTHH Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng Đáp án A B A D A A A A C D C A Điểm Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 3.0 II. Trắc nghiệm tự luận: ( 7điểm) Câu Nội dung Điểm 13 NaOH HCl H2SO4 CuSO4 x o o HCl x o o Ba(OH)2 o x x CuSO4 + 2Na0H Na2SO4 + Cu(OH)2 NaOH + HCl à NaCl + H20 2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + H2O H2S04 + Ba(OH)2 à BaSO4 + 2H2O 2,0 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 14 - Thí nghiệm với lượng nhỏ - Hòa tan vào nước NaCl, BaCl2, Na0H. - Cho 3 mẩu quỳ tím vào 3 lọ đựng 3 dd trên, lọ làm quỳ tím hóa xanh là lọ đựng Na0H, còn lại quỳ tím không đổi màu là lọ đựng NaCl, BaCl2. - Cho H2S04 vào 2 lọ còn lại, lọ nào xuất hiện kết tủa màu trắng là lọ đựng - BaCl2, còn lại là lọ đựng NaCl H2S04 + BaCl2 à BaSO4 + 2HCl 1,0 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 15 Thực hiện các chuyển đổi hóa học sau: H2SO4 + 2Na0H Na2SO4 + 2H20 CO2 + Ca(0H)2 CaCO3 + H20 Na2S04 +Ba(OH)2 2Na0H + BaSO4 Mg(OH)2 Mg0 + H20 2,0 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 16 a. PTHH: CaCO3 + 2HCl à CaCl2 + H2O + CO2 BaCO3 + 2HCl à BaCl2 + H2O + CO2 b.đặt số mol CaCO3 là x mol, số mol BaCO3 là y mol ta có: 100x + 197y = 69,7 x + y = 13,44/22,4=0,6 x=0.5 ; y=0,1 m CaCO3= 0.5.100=50g m BaCO3 = 0.1.197=19,7g % CaCO3= ( 50/69,7).100%=71,3% % BaCO3 = 100% - 71,3%= 28,7% 2.0 điểm a. 0,5 điểm b.1,5 điểm V/ THỐNG KÊ KẾT QUẢ – NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA Lớp Sỉ số điểm 0,1,2 điểm 3,4 điểm 5,6 điểm 7,8 điểm 9,10 9A1 9A2
File đính kèm:
- Hoa 9tiet 20 Bai KT so 2.doc