Giáo án Hóa học lớp 8 - Trường THCS Hồng Thủy
I-MỦC TIU
HS bit ỉc hoạ hoc laì mn khoa hoc nghin cỉu cạc cht sỉ bin i cht vaì ỉng dủng cuía chụng Hoạ hoc laì mn khoa hoc quan trong vaì b ch
HS bit ỉc hoạ hoc cọ vai troì quan trong trong cuc sng cuía chụng ta tỉì ọ cọ hỉng thụ,say m trong hoc tp,bit quan sạt vaì laìm th nghim
HS bit s b vư phỉng phạp hoc tp b mn vaì bit phaíi laìm th naìo cọ th hoc tt mn họa hoc
II- Ư DUÌNG DẢY HOC
GV chun b cạc th nghim í hçnh 1,2/SGK trang.3
GV chun b mi nhọm 2 ng nghim,dung dch HCl,dung dch CuSO4 ,ng hụt nhoí giot 1, 2 kẻp g,1 khay nhỉa ,1 inh st,1 giạ ỵ ng nghim
III-CẠC HOẢT NG
GV cho HS cỉí nhọm trỉíng ln nhn dủng củ hoạ cht
y laì baìi ưu tin do vy GV phn cạc nhọm trỉíng hồc cọ th hoíi danh sạch í GV chuí nhim
14,2%C, coìn lải laì oxi. Biãút khäúi lỉåüng mol cuía håüp cháút A laì 84. Haỵy xạc âënh cäng thỉïc hoạ hoüc cuía håüp cháút A. GV: Goüi cạc HS laìm láưn lỉåüt tỉìng pháưn. Hoảt âäüng 3:Luyãûn táûp - cuíng cäú (6 phụt) GV: Âỉa âãư baìi táûp lãn maìn hçnh. Baìi táûp: Håüp cháút A åí thãø khê cọ thaình pháưn cạc nguyãn täú laì 80% C, 20% H. Biãút tè khäúi cuía khê A so våïi hiâro laì 15. Xạc âënh cäng thỉïc hoạ hoüc cuía khê A. GV: Cho HS thaío luáûn åí nhọm theo cạc cáu hoíi âënh hỉåïng sau: Baìi táûp naìy khạc cạc vê dủ âaỵ laìm åí pháưn 2 åí âiãøm naìo? Váûy cạc bỉåïc giaíi cuía baìi táûp naìy cọ thãm pháưn naìo? Cäng thỉïc âãø tênh MA? GV: Goüi âải diãûn mäùi nhọm, cháúm baìi laìm cuía nhọm khạc. (1 HS lãn trçnh baìy näút pháưn coìn lải åí trãn baíng) GV: Lỉu yï cạc HS laì: Âäúi våïi cạc håüp cháút hỉỵu cå thç cäng thỉïc âụng cuía håüp cháút thỉåìng khäng truìng våïi cäng thỉïc âån giaín nháút. Hoảt âäüng 4: Baìi táûp vãư nhaì Laìm baìi táûp 1, 2, 3, 4, 5 ( SGK tr.71). HS xạc âënh thaình pháưn % vãư khäúi lỉåüng HS tênh säú mol M= ? HS tçm säú mol nguyãn tỉí cuía mäùi nguyãn täú cọ trong 1 mol håüp cháút HS nãu hỉåïng giaíi cuía baìi naìy HS thaío luáûn nhọm âãø xạc âënh CTHH HS trung bçnh lãn laìm baìi naìy HS laìm baìi HS thaío luáûn nhọm âãø tçm ra cạch giaíi cuía baìi naìy 1. Biãút cäng thỉïc hoạ hoüc cuía håüp cháút,haỵy xạc âënh thaình pháưn pháưn tràm cạc nguyãn täú trong håüp cháút 2.Biãút thaình pháưn cạc nguyãn täú haỵy xạc âënh cäng thỉïc hoạ hoüc cuía håüp cháút cạc bỉåïc giaíi tçm khäúi lỉåüng cuía mäùi nguyãn täú cọ trong 1 mol cháút tçm säú mol nguyãn tỉí cuía mäùi nguyãn täú trong 1 mol håüp cháút suy ra cạc chè säú x,y,z mMg=28,57x84 100 =24g mC= 14,29x84 100 =12g Baìi naìy khạc vê dủ 2 åí chäù laì âãư baìi chỉa cho biãút MA Phaíi tênh MA(dỉûa vaìo tè khäúi cuía A so våïi hiârä MA= dA/H2xMH2 àMA=15x2=30g Tiãút 31 TÊNH THEO CÄNG THỈÏC HOẠ HOÜC Ngaìy soản I- MỦC TIÃU 1.Kiãún thỉïc: HS âỉåüc cuíng cäú cäng thỉïc chuyãøn âäøi giỉỵa khäúi lỉåüng, thãø têch vaì lỉåüng cháút. 2.Ké nàng:HS âỉåüc luyãûn táûp âãø laìm thaình thảo cạc baìi toạn tênh theo cäng thỉïc hoạ hoüc. II-ÂÄƯ DUÌNG DẢY HOÜC GV: Chuáøn bë mạy chiãúu, giáúy trong, bụt dả. . . HS: Än lải cạc cäng thỉïc chuyãøn âäøi giỉỵa khäúi lỉåüng, thãø têch vaì lỉåüng cháút. III- CẠC HOẢT ÂÄÜNG Kiãøm tra baìi cuỵ GV: kiãøm tra HS caí låïp 2 baìi táûp, sau âọ goüi 2 HS lãn baíng laìm. Baìi táûp 1: Tênh thaình pháưn pháưn tràm ( theo khäúi lỉåüng) cuía mäùi nguyãn täú trong håüp cháút FeS2 Baìi táûp 2: Håüp cháút A cọ khäúi lỉåüng mol laì 94, cọ thaình pháưn cạc nguyãn täú laì: 82,98% K; coìn lải laì oxi. Haỵy xạc âënh cäng thỉïc hoạ hoüc cuía håüp cháút A Hoảt âäüng GV Hoảt âäüng HS Ghi baíng Hoảt âäüng 1: luyãûn táûp cạc baìi toạn tênh theo cäng thỉïc cọ liãn quan âãún tênh tè khäúi håi cuía cháút khê (15 phụt) GV: Âỉa âãư baìi táûp 1 lãn maìn hçnh vaì yãu cáưu HS caí låïp laìm baìi táûp vaìo våí. Sau âọ goüi 1 HS lãn chỉỵa. Baìi táûp 1: Mäüt håüp cháút khê A cọ thaình pháưn pháưn tràm theo khäúi lỉåüng laì: 82,35% N vaì 17,65% H. em haỵy cho biãút: a) Cäng thỉïc hoạ hoüc cuía håüp cháút, biãút tè khäúi cuía A âäúi våïi hiâro laì 8,5 b) Tênh säú nguyãn tỉí cuía mäùi nguyãn täú trong 1,12 lêt khê A (åí âktc) GV: gåüi yï cạc laìm pháưìn b ( nãúu cáưn) GV: Goüi HS nhàõc lải vãư säú Avogadro GV: Goüi HS nhàõc lải baìi táûp tênh V(åí âktc) Hoảt âäüng 3 Luyãûn táûp cạc baìi táûp tênh khäúi lỉåüng cạc nguyãn täú trong håüp cháút (17 phụt) GV: Âỉa âãư baìi táûp säú 2 lãn maìn hçnh Yãu cáưu cạc nhọm thaío luáûn âãø âỉa ra: Cạc bỉåïc laìm Tênh toạn củ thãø Baìi táûp 2: Tênh khäúi lỉåüng cuía mäùi nguyãn täú cọ trong 30,5 gam Al2O3 Lỉu yï: Âãø giaíi baìi táûp 2 cọ nhiãưu cạch laìm, GV cọ thãø tham khaío 1 trong cạc cạnh laìm âọ nhỉ sau: GV: Cạc nhọm haỵy thaío luáûn vaì tçm xem coìn cạch giaíi naìo khạc våïi cạch giaíi trãn khäng? ( Hồûc nãúu trong cạc nhọm, nhọm naìo cọ cạch giaíi khạc GV thç cọ thãø âỉa lãn maìn hçnh cạc cạch giaíi âọ âãø HS tçm ra cạch giaíi thuáûn låüi, phuì håüp våïi mçnh nháút) GV: Chụng ta laìm tiãúp baìi táûp säú 3. GV: Âỉa âãư baìi táûp säú 3 lãn maìn hçnh. Baìi táûp 3: Tênh khäúi lỉåüng håüp cháút Na2SO4 cọ chỉïa 2,3 gam natri. GV hoíi: Baìi táûp säú 3 khạc våïi baìi táûp säú 2 åí chäù naìo? GV: Goüi tỉìng HS laìm tỉìng bỉåïc. ( Lỉu yï baìi táûp dảng naìy cọ nhiãưu cạch giaíi, tuyì theo tỉìng âäúi tỉåüng HS maì GV choün cạch giaíi naìo cho phuì håüp). Hoảt âäüng 3: Hỉåïng dáùn vãư nhaì GV hỉåïng dáùn HS vãư nhaì än táûp pháưn láûp phỉång trçnh phaín ỉïng hoạ hoüc. Baìi táûp vãư nhaì 21.3; 21.5; 21.6 tr 24 sạch baìi táûp HS laìm baìi táûp HS ghi baìi táûp âụng vaìo våí baìi táûp HS laìm pháưn a HS cạc nhọm thaío luáûn âãø rụt ra cạch laìm naìo goün nháút HS tçm MAl2O3 Al=27 O=16 MAl2O3 = 102g Trong 102gAl2O3 thç cọ 54g Al.Váûy trong 30,5g Al2O3 thç m Al laì 15,25g HS nãu cạch laìm Na= 23 S= 32 O= 16.Tênh MNa2SO4 I.Luyãûn táûp cạc baìi toạn tênh theo CTHH cọ liãn quan âãún tè khäúi håi cuía cháút khê II.Luyãûn táûp cạc baìi táûp tênh khäúi lỉåüng cạc nguyãn täú trong håüp cháút Tiãút 32 TÊNH THEO PHỈÅNG TRÇNH HOẠ HOÜC Ngaìy soản I- MỦC TIÃU Kiãún thỉïc:Tỉì phỉång trçnh hoạ hoüc vaì cạc dỉỵ liãûu baìi cho, HS biãút cạch xạc âënh khäúi lỉåüng ( thãø têch, lỉåüng cháút) cuía nhỉỵng cháút tham gia hồûc cạc saín pháøm. Ké nàng: HS tiãúp tủc âỉåüc reìn luyãûn ké nàng láûp phỉång trçnh phaín ỉïng hoạ hoüc vaì ké nàng sỉí dủng cạc cäng thỉïc chuyãøn âäøi giỉỵa khäúi lỉåüng, thãø têch khê vaì lỉåüng cháút. II- ÂÄƯ DUÌNG DẢY HOÜC GV: - Mạy chiãúu, giáúy trong, bụt dả - Baíng nhọm HS: Än lải baìi " láûp phỉång trçnh hoạ hoüc" III- CẠC HOẢT ÂÄÜNG Hoảt âäüng GV Hoảt âäüng HS Ghi baíng Hoảt âäüng 1: Tênh khäúi lỉåüng cháút tham gia vaì cháút tảo thaình ( 25 phụt ) GV: Âỉa lãn maìn hçnh mủc tiãu giåì hoüc maì HS cáưn phaíi âảt âỉåüc. Vê dủ 1: Âäút chạy hoaìn toaìn 1,3 gam bäüt keỵm trong oxi, ngỉåìi ta thu âỉåüc keỵm oxit (ZnO) a) Láûp phỉång trçnh hoạ hoüc trãn b) Tênh khäúi lỉåüng keỵm oxit âỉåüc tảo thaình. GV: Chiãúu lãn maìn hçnh cạc bỉåïc cuía baìi toạn tênh theo phỉång trçnh âãø ghi vaìo våí GV: Cho HS caí låïp laìm vê dủ 1 GV: Goüi HS laìm tỉìng bỉåïc GV: Goüi 1 HS nhàõc lải cäng thỉïc chuyãøn âäøi giỉỵa m vaì n GV: Goüi 1 HS tênh khäúi lỉåüng mol ZnO MZnO = 65 + 16 = 81 GV: Yãu cáưu HS âoüc ké lải cạc bỉåïc giaíi baìi toạn vaì xem lải vê dủ 1 âãø chuáøn bë ạp dủng laìm vê dủ 2 GV: Âỉa âãư baìi cuía vê dủ 2 lãn maìn hçnh Vê dủ 2: Âãø âäút chạy hoaìn toaìn a gam bäüt nhäm, cáưn duìng hãút 19,2 gam oxi,phaín ỉïng kãút thục, thu âỉåüc b gam nhäm oxit ( Al2O3) a) Láûp phỉång trçnh phaín ỉïng hoạ hoüc trãn b) Tênh cạc giạ trë a, b? GV: Gåüi yï HS: Khi âoüc âãư baìi vê dủ 2 cạc tháúy cọ âiãưu gç khạc våïi vê dủ 1? GV: Yãu cáưu HS caí låïp laìm vê dủ 2 vaìo våí. GV: Sau khoaíng 7 âãún 10 phụt, GV cháúm våí mäüt vaìi HS vaì goüi 2 hoüc sinh lãn chỉỵa âãø so sạnh kãút quaí vaì cạch laìm. Nãúu HS chỉa váûn dủng laìm âỉåüc baìi, GV cọ thãø goüi tỉìng HS lãn laìm tỉìng bỉåïc theo gåüi yï sau: 1) Em haỵy tênh säú mol cuía cháút maì âáưu baìi cho. 2) Láûp phỉång trçnh phaín ỉïng 3) Theo phỉång trçnh, em haỵy cho biãút tè lãû säú mol cuía cạc cháút tham gia vaì tảo thaình. 4) Em haỵy tênh ra khäúi lỉåüng cuía nhäm vaì nhäm oxit. GV: Goüi 1 HS tênh MAl2O3 MAl2O3 = 27 x 2 + 16 x 3 = 102 (gam) GV: Cọ thãø hỉåïng dáùn HS tênh khäúi lỉåüng cuía Al2O3 bàịng cạch sỉí dủng âënh luáût baío toaìn khäúi lỉåüng. GV: Em haỵy nhàõc lải näüi dung, biãøu thỉïc âënh luáût âënh luáût baío toaìn khäúi lỉåüng. GV: Cạc em thay cạc giạ trë khäúi lỉåüng cuía nhäm vaì oxi vaìo biãøu thỉïc vaì so sạnh kãút quaí maì chụng ta âaỵ laìm åí pháưn trãn. Hoảt âäüng 2: Luyãûn táûp 9 (17phụt) GV: Âỉa âãư baìi táûp 1 lãn maìn hçnh Baìi táp 1: Trong phoìng thê nghiãûm ngỉåìi ta cọ thãø âiãưu chãú khê oxi bàịng cạch nhiãût phán Kali clorat, theo så âäư phaín ỉïng: KClO3 à KCl + O2 a) Tênh khäúi lỉåüng KClO3 cáưn thiãút âãø âiãưu chãú âỉåüc 9,6 gam oxi. b) Tênh khäúi lỉåüng KCl âỉåüc tảo thaình (bàịng 2 cạch). GV: Cọ thãø hỉåïng dáùn HS phán têch vaì tọm tàõt âãư baìi nhỉ sau Âãư baìi cho dỉỵ kiãûn naìo? Em haỵy tọm tàõt âáưu baìi? GV: Goüi 1 HS tênh säú mol cuía oxi. GV: Tỉì säú mol cuía oxi, muäún biãút säú mol cuía KClO3 vaì KCl, ta phaíi dỉûa vaìo phaín ỉïng: GV: Goüi 1 HS cán bàịng phỉång trçnh vaì tênh säú mol cuía KClO3 vaì KCl. GV: Goüi 1 HS tênh khäúi lỉåüng cuía KClO3 vaì KCl GV: Goüi HS lãn tênh khäúi lỉåüng KCl theo cạch 2 ( duìng âënh luáût baío toaìn khäúi lỉåüng). GV: Âỉa dãư baìi táûp säú 2 lãn maìn hçnh. Baìi táûp 2: Âäút chạy hoaìn toaìn 4,8 gam 1 kim loải R hoạ trë II trong oxi dỉ, ngỉåìi ta thu âỉåüc 8 gam oxit (cọ cäng thỉïc RO) a) Viãút PTPỈ b) Tênh khäúi lỉåüng oxi âaỵ phaín ỉïng. c) Xạc âënh tãn vaì kê hiãûu cuía kim loải R. GV: Cho HS thaío luáûn theo nhọm âãø tçm âỉåüc phỉång hỉåïng giaíi baìi táûp. Ghi lải phỉång hỉåïng laìm baìi vaìo baíng nhọm hồûc giáúy trong. GV: Chiãúu trãn maìn hçnh phỉång hỉåïng giaíi baìi. GV: Goüi HS lãn tênh trãn baíng hồûc sỉí dủng baìi giaíi cuía 1 nhọm âãø chiãúu lãn maìn hçnh. GV: Goüi HS trong låïp nháûn xẹt cạch laìm cuía nhọm âọ. Hoảt âäüng 3 : Cuíng cäú vaì hỉåïng dáùn baìi táûp vãư nhaì (3 phụt) GV: Goüi HS nhàõc lải cạc bỉåïc chung cuía baìi toạn tênh theo phỉång trçnh . Baìi táûp vãư nhaì: - Baìi 1 (pháưn b) Baìi 3 (pháưn a,b) (SGK tr.75) HS ghi vaìo våí Cạc bỉåïc tiãún haình Âäøi säú liãûu âáưu baìi Láûp PTHH Dỉûa vaìo säú mol cuía cháút âaỵ biãút âãø tênh ra säú mol cuía cháút cáưn biãút (theo phỉång trçnh) HS âäøi säú liãûu Láûp phỉång trçnh Theo phỉång trçnh Tênh khäúi lỉåüng cuía cạc
File đính kèm:
- Giao an TK Hoa 8 (tron bo).doc