Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 53 - Tuần 28: Kiểm tra một tiết

 1. MỤC TIÊU:

 1.1/ Kiến thức: HS biết được:

 - Sự oxi hóa , Oxit, Sự cháy, Sự oxi hóa chậm, Phản ứng thế, sự khử, sự oxi hóa, nguyên liệu điều chế khí hi đro.

 - PTHH và tính theo PTHH

 1.2/ Kỹ năng:

 - Lập PTHH

 - Lựa chọn câu trả lời đúng.

 - Tính theo PTHH

1.3/ Thái độ:

- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học, tích cực và nghiêm túc trong kiểm tra.

 2. MA TRẬN ĐỀ

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 53 - Tuần 28: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 12/03/2011
Tiết :53
Tuần kiểm tra :28
 1. MỤC TIÊU :
 	 	1.1/ Kiến thức : HS biết được :
 - Sự oxi hóa , Oxit, Sự cháy, Sự oxi hóa chậm, Phản ứng thế, sự khử, sự oxi hóa, nguyên liệu điều chế khí hi đro.
	 - PTHH và tính theo PTHH
	1.2/ Kỹ năng :
	 - Lập PTHH
	 - Lựa chọn câu trả lời đúng.
 - Tính theo PTHH
1.3/ Thái độ : 
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học, tích cực và nghiêm túc trong kiểm tra. 
 2. MA TRẬN ĐỀ
CHUẨN
 MỨC ĐỘ
 NỘI DUNG
 KIẾN THỨC KỸ NĂNG
Nhận thức 
Thơng hiểu 
Vận dụng 
Chất khử
Nhận dạng về chất khử
Câu 1
(0,5đ)
Chất oxi hóa
Nhận dạng về chất oxi hĩa
Câu 2
(0,5đ)
PUT
Nhận dạng về PUT
Câu 3
(0,5đ)
Nguyên liệu điều chế hiđro
Nhận biết nguyên liệu điều chế khí hi đro
Câu 4
(0,5đ)
Sự oxi hóa
Nhận dạng về sự oxi hĩa
Câu 5
(0,5đ)
Oxit
Nhận dạng về oxit
Câu 6
(0,5đ)
Phản ứng thế.
Nhận dạng về PUT
Câu 7
( 2đ )
Lập PTHH
Viết và lập PTHH
Câu 8
( 3đ )
Tính theo PTHH
Tính tốn dựa vào PTHH
Câu 9
( 1 đ )
Tính theo PTHH
Tính tốn dựa vào PTHH
Câu 10
( 1 đ )
 TỔNG CỘNG: 9 Câu
50% 
30% 
20%
 3. ĐỀ KIỂM TRA – ĐÁP ÁN.
 3.1/ Đề kiểm tra.
A.TRẮC NGHIỆM (3Đ)
Cââu 1: (0,5 điểm) Chất khử là chất :
A. Chiếm oxi của chất khác B. Nhường oxi. 
C. Tác dụng với oxi. D. Quá trình tách oxi ra khỏi hợp chất.
Cââu 2: (0,5 điểm) Chất oxi hóa là:
A. Nhường oxi. B. Chiếm oxi của chất khác
C. Tác dụng với oxi. D. Quá trình tách oxi ra khỏi hợp chất.
Cââu 3: (0,5 điểm) Cho PƯ : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 .Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào:
A. PƯ thế. B. PƯ hóa hợp
C. PƯ phân hủy. D. PƯ oxi hóa-khử.
Cââu 4: (0,5 điểm) Nguyên liệu điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là:
A. Al, Zn B. HCL, Zn
C. HCl, H2O	 D.MgO, HCl
Câu 5 : (0,5 điểm) Sự tác dụng của Oxi với một chất là:
 A. Sự cháy	 B. Sự Oxi hoá
 C. Sự hoá hợp	 D. Sự toả nhiệt
Câu 6: (0,5 điểm) :Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là:
A. Nhôm	 B. Oxi	
 C. Lưu huỳnh	 	 D. Hiđro
B.TỰ LUẬN (7đ)
Câu 7: Phản ứng thế là gì? Cho hai PTHH trong đó có thể hiện phản ứng thế? ( 2đ )
Cââu 8: Hoàn thành PTHH sau (3đ)
a/ Fe2O3 + CO - - > CO2 + Fe
b/ CO2 + Mg - - > MgO + C
c/ Al + H2SO4 - - > Al2(SO4)3 + H2
Câu 9: Cho Zn tác dụng với dung dịch HCl thì thu được 6,72 lít H2(đđktc)và muối kẽm (ZnCl2) . Tính khối lượng Zn tham gia PƯ? ( 1đ )
Cââu 10: Khử 16g CuO bằng khí hi đro ở đktc thì thể tích H2 (đktc) là bao nhiêu? ( 1đ )
 CHO BIẾT: Zn=65, H=1 ,S=32, Cl=35,5, Cu = 64, O = 16
3.2/ Đáp án và biểu điểm. 
A.TRẮC NGHIỆM 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
A
A
B
B
B
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
B.TỰ LUẬN
Đáp án
Biểu điểm
 Câu 7: Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa 
đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất 
VD: Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2
 Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
 Câu 8: mỗi PƯ đúng đạt 1 đ
a/ Fe2O3 + 3CO à 3CO2 + 2Fe
b/ CO2 + 2Mg à 2MgO + C
c/ 2Al + 3H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 9 : (1d)
PTHH: Zn + HCl à ZnCl2 + H2
 1 1 1 1 
 0,3mol 0,3mol 0,3mol 
 Khối lượng Zn : 0,3. 65 =19,5g
Câu 10:
Số mol của CuO
 nCuO = = 0,2 ( mol )
 PTHH
 CuO + H2 à Cu + H2O
 1 mol 1 mol
 0,2 mol 0,2 mol
Số mol của H2 là 0,2 mol
Thể tích của H2 ở đktc là 0,2 x 22,4 = 4,48 lít
1đ
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
1đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4.KẾT QUẢ 
Lớp
Số HS
Giỏi
TL
Khá
TL
TB
TL
Yếu
TL
Kém
TL
TB trở lên
TL
 4.1/ Đánh giá chất lượng bài làm của HS:
 - Ưu điểm :
 - Khuyết điểm : 
 4.2/Đánh giá chất lượng đề kiểm tra :
 - Ưu điểm :
 - Khuyết điểm : 
 5 . RÚT KINH NGHIỆM
Ưu điểm :
Tồn tại:
Nguyên nhân tồn tại:
Hướng khắc phục :
Điểm
Trường thcs Bưng Bàng
Lớp 8A...
Tên : ................................................
KIỂM TRA VIẾT
MÔN : HÓA 8
THỜI GIAN : 45 “
A.TRẮC NGHIỆM (3Đ)
Cââu 1: (0,5 điểm) Chất khử là chất :
A. Chiếm oxi của chất khác B. Nhường oxi. 
C. Tác dụng với oxi. D. Quá trình tách oxi ra khỏi hợp chất.
Cââu 2: (0,5 điểm) Chất oxi hóa là:
A. Nhường oxi. B. Chiếm oxi của chất khác
C. Tác dụng với oxi. D. Quá trình tách oxi ra khỏi hợp chất.
Cââu 3: (0,5 điểm) Cho PƯ : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 .Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào:
A. PƯ thế. B. PƯ hóa hợp
C. PƯ phân hủy. D. PƯ oxi hóa-khử.
Cââu 4: (0,5 điểm) Nguyên liệu điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là:
A. Al, Zn B. HCL, Zn
C. HCl, H2O	 D.MgO, HCl
Câu 5 : (0,5 điểm) Sự tác dụng của Oxi với một chất là:
 A. Sự cháy	 B. Sự Oxi hoá
 C. Sự hoá hợp	 D. Sự toả nhiệt
Câu 6: (0,5 điểm) :Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là:
A. Nhôm	 B. Oxi	
 C. Lưu huỳnh	 	 D. Hiđro
B.TỰ LUẬN (7đ)
Câu 7: Phản ứng thế là gì? Cho hai PTHH trong đó có thể hiện phản ứng thế? ( 2đ )
Cââu 8: Hoàn thành PTHH sau (3đ)
a/ Fe2O3 + CO - - > CO2 + Fe
b/ CO2 + Mg - - > MgO + C
c/ Al + H2SO4 - - > Al2(SO4)3 + H2
Câu 9: Cho Zn tác dụng với dung dịch HCl thì thu được 6,72 lít H2(đđktc)và muối kẽm (ZnCl2) . Tính khối lượng Zn tham gia PƯ? ( 1đ )
Cââu 10: Khử 16g CuO bằng khí hi đro ở đktc thì thể tích H2 (đktc) là bao nhiêu? ( 1đ )
CHO BIẾT: Zn=65, H=1 ,S=32, Cl=35,5, Cu = 64, O = 16
.....................................$$$$$$...................................
 BÀI LÀM 	

File đính kèm:

  • doctiet 53 kiem tra.doc