Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 49- Bài 32: Phản Ứng Oxi Hóa Khử
I / Mục tiêu:
1) Về kiến thức:
- Häc sinh biết được thế nào là chất khử( chất chiếm oxi của chất khác), chất oxi hoá (khí oxi hoặc chất nhường oxi cho chất khác), sự khử( sự tách nguyên tử oxi khỏi hợp chất), sự oxi hoá.
- Häc sinh hiểu được thế nào là phản ứng oxi hoá khử
- Häc sinh nhận biết phản ứng oxi hoá khử, sự oxi hoá, sự khử, chất oxi hoá, chất khử trong một pư hoá học.
2) Về kĩ năng:
Giúp häc sinh rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp.
3) Về thái độ:
Giúp häc sinh củng cố và khắc sâu lòng ham thích học tập bộ môn.
II / Chuẩn bị
- Häc sinh ôn lại bài 25 ( sự oxi hoá), làm các bài tập 1,3 (SGK tr109)
tiÕt 49- bµi 32- ph¶n øng oxi hãa khö I / Mục tiêu: Về kiến thức: Häc sinh biết được thế nào là chất khử( chất chiếm oxi của chất khác), chất oxi hoá (khí oxi hoặc chất nhường oxi cho chất khác), sự khử( sự tách nguyên tử oxi khỏi hợp chất), sự oxi hoá. Häc sinh hiểu được thế nào là phản ứng oxi hoá khử Häc sinh nhận biết phản ứng oxi hoá khử, sự oxi hoá, sự khử, chất oxi hoá, chất khử trong một pư hoá học. Về kĩ năng: Giúp häc sinh rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp. Về thái độ: Giúp häc sinh củng cố và khắc sâu lòng ham thích học tập bộ môn. II / Chuẩn bị Häc sinh ôn lại bài 25 ( sự oxi hoá), làm các bài tập 1,3 (SGK tr109) III / Tiến trình giờ học Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ 2 häc sinh to 1 häc sinh làm bài tập 1 (tr109) (Để lại các pư này ở góc bảng) to Fe2O3 + 3 H2 ® 2Fe + 3H2O (3) to HgO + H2 ® Hg + H2O (4) PbO + H2 ® Pb + H2O (5) Häc sinh 2 làm bài tập 3(SGK tr109) Giảng bài mới * Đặt vấn đề: GV: Chúng ta đã học những loại phản ứng hoá học nào? Phản ứng giữa H2 và CuO sinh ra Cu và H2O có thuộc những loại phản ứng đó không? HS: Đã học 2 loại phản ứng: + Phản ứng hóa hợp + Phản ứng phân huỷ Phản ứng giữa CuO và H2 không thuộc 2 loại phản ứng trên GV: Vậy phản ứng này thuộc loại phản ứng nào chúng ta cùng nghiên cứu bài hôm nay. Tiết 49. Bµi 32.Phản ứng Oxi hoá khử HĐ của GV HĐ của HS Dự kiến ghi bảng * HĐ1: Tìm hiểu chất khử, chất oxi hoá. - Nội dung của bài tập 3 đề cập tới phản ứng giữa CuO và H2. Một bạn hãy mô tả để cả lớp cùng nhớ lại thí nghiệm này. Trong bài tập thấy xuất hiện 2 khái niệm mới đó là chất khử và chất oxi hoá. Trong pư này H2 là chất khử. Vậy thế nào là chất khử? to - Trong phản ứng C + O2 ® CO2(2) (ghi pư này ở dưới pư (1)) chất nào là chất khử, vì sao? - Trong pư giữa CuO và H2, CuO là chất oxi hoá. Vậy thế nào là chất oxi hoá? - Trong pư (2) chất nào là chất oxi hoá? Chất nào cung cấp oxi cho chất khác thì đó là chất oxi hoá. Vì vậy đơn chất oxi cũng là chất oxi hoá. - Những pư ở bài tập 1 có chất khử và chất oxi hoá hay không, đó là những chất nào? *HĐ2: Tìm hiểu sự khử, sự oxi hoá. Sau khi đã tìm hiểu chất khử, chất oxi hoá, chúng ta chuyển sang tìm hiểu sự khử, sự oxi hoá. - Trong phản ứng giữa CuO và H2, đã xảy ra quá trình tách oxi ra khỏi hợp chất CuO để tạo ra Cu. Ta nói đó là sự khử CuO. Vậy thế nào là sự khử? - Trong pư (2) đâu là sự khử? Quá trình từ O2® CO2 cũng là sự khử mặc dầu ta không thấy có sự tách oxi ra khỏi hợp chất. Sự hoá hợp của oxi với chất khác cũng là sự khử. - Thế nào là sự oxi hoá chúng ta đã học ở bài trước rồi, cô mời một bạn nhắc lại. - Yêu cầu 1 hs lên bảng xác định sự khử, sự oxi hoá ở 3 pt bài tập 1. *HĐ3: Tìm hiểu pư oxi hoá -khử - Ta thấy sự khử và sự oxi hoá là 2 quá trình ngược nhau nhưng cùng xảy ra trong một phản ứng hóa học. Phản ứng này được gọi là phản ứng oxi hoá- khử. Vậy thế nào là phản ứng oxi hoá khử? GV nhấn mạnh “đồng thời” Yêu cầu hs tìm thêm 2 VD *HĐ4: Tầm quan trọng của pư OXH khử - Yêu cầu hs nghiên cứu sgk và làm bài tập 2 (sgk tr113) to - Hs mô tả lại thí nghiệm. Sau đó lên bảng viết ptpư (ghi ở trên 3 pư ở bài tập 1) CuO + H2 ® Cu + H2O (1) Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác C là chất khử vì nó chiếm oxi. - Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác. - Oxi là chất oxi hóa. Hs lên bảng điền xuống dưới pư hoá học. - Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất. - Sự oxi hoá là sự tác dụng của một chất vớI oxi. - Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. 1) Chất khử và chất oxi hoá. - Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác - Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác Đơn chất oxi cũng là chất oxi hoá. 2.Sự khử, sự oxi hoá. - Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất. - Sự oxi hoá là sự tác dụng của 1 chất với oxi. 3) Phản ứng oxi hoá khử a) ĐN(SGK) Đồng thời cả sự oxi hoá va sự khử b) ví d ụ 4) Tầm quan trọng của pư OXH khử(SGK) 4. Cñng cè: Yªu cÇu häc sinh hoµn thµnh phiÕu häc tËp. 5. DÆn dß: Yªu cÇu häc sinh ®äc phÇn “§äc thªm” BTVN :1- 5 SGK Hä vµ tªn: Líp: PhiÕu häc tËp H·y c©n b»ng c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng sau vµ chØ ra d©u lµ ph¶n øng oxi ho¸ khö, ®©u lµ chÊt khö, chÊt oxi ho¸, sù khö, sù oxi ho¸. to to Fe + O2 ® Fe3O4 to CaCO3 ® CaO + CO2 Mg + CO2 ® MgO + C to Al + Fe2O3 ® Al2O3 + Fe to Na2O + HCl ® NaCl + H2O C + H2O ® H2 + CO2
File đính kèm:
- H8 - Tiet 49 - Phan ung Oxi hoa - khu.doc