Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 48: Tính Chất - Ứng Dụng Của Hiđro (t2)

A.MỤC TIÊU:

-HS hiểu và biết hiđro có tính khử, hiđro không những tác dụng được với oxi đơn chất mà còn tác dụng được với oxi ở dạng hợp chất. Các phản ứng này đều toả nhiệt.

-HS biết hiđro có nhiều ứng dụng.

-Rèn kuyện kĩ năng làm thí nghiệm và viết phương trình phản ứng

B.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:

-Dụng cụ:

Ống nghiệm có nhánh, ống dẫn bằng cao su, cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, ống thuỷ tinh thủng hai đầu, nút cao su có ống dẫn khí, đèn cồn.

-Hoá chất:

 Zn, HCl, CuO

C.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

1. Bài củ:

?So sánh tính chất vật lý của khí O2, H2

?Tại sao trước khi sử dụng H2 để làm thí nghiệm, chúng ta cần phải thử độ tinh khiết của khí H2 ?Nêu cách thử

2. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG1:

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 48: Tính Chất - Ứng Dụng Của Hiđro (t2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết:48
NS :26-02-11
ND:27-02-11
 tính chất - ứng dụng của hiđro (t2)
a.mục tiêu:
-HS hiểu và biết hiđro có tính khử, hiđro không những tác dụng được với oxi đơn chất mà còn tác dụng được với oxi ở dạng hợp chất. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
-HS biết hiđro có nhiều ứng dụng.
-Rèn kuyện kĩ năng làm thí nghiệm và viết phương trình phản ứng
b.đồ dùng dạy-học:
-Dụng cụ: 
ống nghiệm có nhánh, ống dẫn bằng cao su, cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, ống thuỷ tinh thủng hai đầu, nút cao su có ống dẫn khí, đèn cồn.
-Hoá chất:
 Zn, HCl, CuO 
c.hoạt động dạy-học:
1. Bài củ:
?So sánh tính chất vật lý của khí O2, H2
?Tại sao trước khi sử dụng H2 để làm thí nghiệm, chúng ta cần phải thử độ tinh khiết của khí H2 ?Nêu cách thử
2. Bài mới:
Hoạt động1:
 Tìm hiểu tác dụng của hiđro với đồng (II) oxit
 Hoạt động của GV&HS
GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm tác dụng của H2 với CuO
GV giới thiệu ống nghiệm thủng hai đầu, có nút cao su với ống dẫn xuyên qua có đựng sẵn CuO ở trong
?Nhận xét màu sắc CuO trong ống nghiệm
HS điều chế H2 và thu H2 bằng cách đẩy không khí rồi thử độ tinh khiết của H2
GV yêu cầu HS dẫn luồng khí H2 vào ống nghiệm có chứa CuO
?Nhận xét màu sắc của CuO khi cho luồng H2 đi qua ở nhiệt độ thường
HS đưa đèn cồn vào phía dưới ống nghiệm chứa CuO
?Quan sát hiện tượng và nêu nhận xét
?So sánh màu của sản phẩm thu được với kim loại Cu
GV chốt kết quả của thí nghiệm
?Viết phương trình phản ứng biểu diễn thí nghiệm trên
?Nhận xét thành phần phân tử của các chất tham gia và tạo thành trong phản ứng
?Nêu vai trò của hiđro trong phản ứng trên
?Để điều chế kim loại từ oxit của chúng ta làm như thế nào
?Nêu kết luận về tính chất hoá học của H2 
GV treo nội dung bài tập
HS lên bảng chữa, GV nhận xét
 Nội dung
II.Tính chất hoá học
1.Tác dụng với oxi
2.Tác dụng với đồng (II) oxit
-Nhiệt độ thường không có phản ứng hoá học xẩy ra
-Đưa đèn cồn đang cháy vào ống nghiệm chứa CuO:
-Xuất hiện chất rắn màu đỏ gạch
-Xuất hiện những giọt nước
Phương trình phản ứng:
H2 (k) + CuO(r) Cu(r) + H2O(l)
 (đen) (đỏ)
Bài tập1:
Viết phương trình phản ứng hoá học khí
H2 khử các oxit sau:
a. Sắt (III) oxit
b. Thuỷ ngân (II) oxit
c. Magie oxit
Hoạt động2:
Tìm hiểu ứng dụng của hiđrô
 Hoạt động của GV&HS 
GV yêu cầu HS quan sát H5.3 sgk
?Nêu ứng dụng của hiđro
?Cơ sở khoa học của những ứng dụng đó
HS trả lời, HS khác nhận xét
GV bổ sung nếu cần
HS liên hệ thực tế
GV chốt kiến thức
 Nội dung
III.ứng dụng của hiđrô
-Làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa
-Nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac
-Làm chất khử để điều chế kim loại
-Bơm vào kinh khí cầu
3. Củng cố:
1HS đọc kết luận chung
d. kiểm tra- đánh giá:
Bài tập2: Khử 48g đồng (II) oxit bằng H2.
a. Tính số gam đồng kim loại thu được
b. Tính thể tích H2 ở đktc cần dùng
e. dặn dò:
Học bài theo vở ghi và sgk
Đọc phần em có biết
Làm bài tập 1,2,3,4,5,6 - sgk
Nghiên cứu bài 32

File đính kèm:

  • docTiet 48(1).doc