Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 46 : Kiểm tra một tiết
1. MỤC TIÊU:
1.1/ Kiến thức: HS biết được:
- Sự oxi hóa , Oxit, Sự cháy, Sự oxi hóa chậm, Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy
- PTHH và tính theo PTHH
1.2/ Kỹ năng:
- Lập PTHH
- Lựa chọn câu trả lời đúng.
- Tính theo PTHH
1.3/ Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học, tích cực và nghiêm túc trong kiểm tra.
2. MA TRẬN ĐỀ
Ngày soạn : 12/02/2011 Tiết :46 Tuần kiểm tra : 1. MỤC TIÊU : 1.1/ Kiến thức : HS biết được : - Sự oxi hóa , Oxit, Sự cháy, Sự oxi hóa chậm, Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy - PTHH và tính theo PTHH 1.2/ Kỹ năng : - Lập PTHH - Lựa chọn câu trả lời đúng. - Tính theo PTHH 1.3/ Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học, tích cực và nghiêm túc trong kiểm tra. 2. MA TRẬN ĐỀ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu 1: Sự oxi hóa 1 Câu (0,5đ) Câu 2: Oxit 1 Câu (0,5đ) Câu 3 : CTHH 1 Câu (0,5đ) Câu 4 : CTHH 1 Câu (0,5đ) Câu 5 : Sự cháy 1 Câu (0,5đ) Câu 6: Sự oxi hóa chậm 1 Câu (0,5đ) Câu 7: Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy 1 Câu ( 2đ ) Câu 8: PTHH 1 Câu ( 3đ ) Câu 9: Tính theo PTHH 1 Câu ( 2đ ) Tổng cộng: 9 Câu 7 câu :50% 1 câu : 30% 1 câu: 20% 3. ĐỀ KIỂM TRA – ĐÁP ÁN. 3.1/ Đề kiểm tra. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái duy nhất A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng. Câu Câu 1 :Sự tác dụng của Oxi với một chất là: A. Sự cháy B. Sự Oxi hoá C. Sự hoá hợp D. D.Sự toả nhiệt Câu 2: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là: A. Nhôm B. Lưu huỳnh C. Oxi D. Hiđro Câu 3: Nhôm Oxit có công thức hoá học là: A. Al3O4 B. Al2O2 C. Al2O3 D. Al3O2 Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hoá học là: A. SO B. S2O3 C. SO3 D. SO2 Câu 5: Sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng là: A. Sự cháy B. Sự Oxi hoá C. Sự hoá hợp D. Sự toả nhiệt Câu 6: Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng là: A. Sự cháy B. Sự Oxi hoá chậm C. Sự hoá hợp D. Sự toả nhiệt PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 7 ( 2 điểm ) Hãy so sánh phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp ? Câu 7: (3 điểm) Hảy hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) Fe + O2 b) P + O2 c) CaO + H2O Câu 8: (2 điểm) Nhiệt phân muối Kaliclorat (KClO3) thu được 48 gam khí Oxi(O2). Viết phương trình phản ứng xảy ra ? Tính khối lượng Kaliclorat(KClO3) cần dùng ? (Cho biết: K=39 ; Cl=35,5 ; O=16) c&d 3.2/ Đáp án và biểu điểm. PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C C D A B Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ PHẦN B: TỰ LUẬN(7 điểm) Đáp án Biểu điểm Câu 7 ( 2 điểm ) - Giống nhau - Khác nhau Câu 8 ( 3 điểm ) a/ 3Fe + 2O2 Fe3O4 b/ 4P + 5O2 2P2O5 c/ CaO + H2O Ca(OH)2 Câu 9: (2 điểm) PTHH: a/ 2 2KCl + 3O2 Số mol khí oxi : 5(mol) b/ Khối lượng : 163,3g 1điểm 1điểm 1điểm 1điểm 1điểm 0,5điểm 0,5điểm 1điểm 4.KẾT QUẢ Lớp Số HS Giỏi TL Khá TL TB TL Yếu TL Kém TL TB trở lên TL 4.1/ Đánh giá chất lượng bài làm của HS: - Ưu điểm : - Khuyết điểm : 4.2/Đánh giá chất lượng đề kiểm tra : - Ưu điểm : - Khuyết điểm : 5 . RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm : Tồn tại: Nguyên nhân tồn tại: Hướng khắc phục : Tên : Lớp :.. KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT MÔN : HÓA 8 – TIẾT 46 (Thời gian : 45 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái duy nhất A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng. Câu Câu 1 :Sự tác dụng của Oxi với một chất là: Điểm A. Sự cháy B. Sự Oxi hoá C. Sự hoá hợp D. Sự toả nhiệt Câu 2: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là: A. Nhôm B. Lưu huỳnh C. Oxi D. Hiđro Câu 3: Nhôm Oxit có công thức hoá học là: A. Al3O4 B. Al2O2 C. Al2O3 D. Al3O2 Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hoá học là: A. SO B. S2O3 C. SO3 D. SO2 Câu 5: Sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng là: A. Sự cháy B. Sự Oxi hoá C. Sự hoá hợp D. Sự toả nhiệt Câu 6: Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng là: A. Sự cháy B. Sự Oxi hoá chậm C. Sự hoá hợp D. Sự toả nhiệt PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 7 ( 2 điểm ) Hãy so sánh phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp ? Câu 8: (3 điểm) Hảy hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a) Fe + O2 b) P + O2 c) CaO + H2O Câu 9: (2 điểm) Nhiệt phân muối Kaliclorat (KClO3) thu được 48 gam khí Oxi(O2). a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra ? b/ Tính khối lượng Kaliclorat(KClO3) cần dùng ? (Cho biết: K=39 ; Cl=35,5 ; O=16)
File đính kèm:
- tiet 46 kiem tra.doc