Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 23: Phương Trình Hoá Học (tiếp)
I/Mục tiêu:
+Trên cơ sở PTHH học sinh đã lập được ,biết rút ra tỉ lệ số ngtử ,phân tử của các chất trong phản ứng và giữa các cặp chất trong phản ứng
+Rèn kĩ năng viết CTHH và PTHH cho h/s
II/Đồ dùng:
III/Phương pháp: Đàm thoại ,nêu vấn đề
IV/Tiến trình bài giảng
1/ổn định lớp:1p
2/Kiểm tra bài cũ:5p
+Chữa bài tập 2
+Chữa bài tập 3
3/Bài mới:
Soạn ngày:28/10/2009 Tiết 23:Phương trình hoá học (tiếp) I/Mục tiêu: +Trên cơ sở PTHH học sinh đã lập được ,biết rút ra tỉ lệ số ngtử ,phân tử của các chất trong phản ứng và giữa các cặp chất trong phản ứng +Rèn kĩ năng viết CTHH và PTHH cho h/s II/Đồ dùng: III/Phương pháp: Đàm thoại ,nêu vấn đề IV/Tiến trình bài giảng 1/ổn định lớp:1p 2/Kiểm tra bài cũ:5p +Chữa bài tập 2 +Chữa bài tập 3 3/Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung *Hoạt động1:10p ýnghĩa PTHH ? Nêu những điều biết được từ mỗi PTHH sau 2H2 +O2 đ 2H2O ? Rút ra tỉ lệ số ngtử và phân tử giữa các chất trong PƯ + GV đa tiếp PTHH sau: 4Al +3O2 đ 2Al2O3 ? Rút ra tỉ lệ số ngtử, số ptử giữa các cặp chất trong phản ứng Theo các em một PTHH cho ta biết những điều gì *Hoạt động 2:5p GV tổng kết lại cho h/s *Hoạt động3:15p GV treo bảng phụ cho học sinh làm bài tập sau: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau Na2CO3 + CaCl2 đ CaCO3 + ? Fe + ? đ Fe3O4 Al(OH)3 đ Al2O3 + ? Zn + ? đ ZnCl2 + H2 GV chữa cho học sinh +GV cho học sinh làm bài tập 5/SGk Gv chữa cho học sinh Học sinh nhóm thảo luận Học sinh trả lời Học sinh lên bảng làm Học sinh ghi nhớ theo sgk Học sinh nhóm làm bài Đại diện nhóm làm trên bảng Học sinh nhóm làm bài Đại diện chữa II/ý nghĩa của phương trình hoá học 1/Ví dụ 2H2O +O2đ 2H2O Sốptử số ptử số ptử 2 1 2 4Al +3O2 đ 2Al2O3 Cứ 4 ngtử Al pứ tạo ra 2 ptử Al2O3 Cứ 4 ngtử Al pứ với 3 ptửO2 Cứ 3 ptử O2pứ tạo ra 2 ptử Al2O3 2/Kết luận:SGK 3/Vận dụng Na2CO3 +CaCl2 đ CaCO3 + 2 NaCl 3Fe +2O2 đ Fe3O4 2Al(OH)3 đ Al2O3 + 3H2O Zn +2HCl đ ZnCl2 +H2 Bài5/58 Mg +H2SO4 đ MgSO4+H2 Số ngtử Mg : số ptử H2SO4: Số ptứMgSO4 : số ptửH2 = 1: 1 : 1: 1 4/Củng cố:7p Cho h/s làm bài tập sau:Bổ túc vào PTPƯ sau và nêu những điều biết được từ mỗi PTHH a/ NaOH +H3PO4 đ Na3PO4 + ? b/ Al + Fe3O4 Al2O3 +? c/Cu + ? CuO d/ CO + Fe2O3 CO2 + ? GV gọi h/s điền tiếp sức 5/Hướng dẫn:2p Làm bài 6, 7/sgk. Bài 16.3, 16.5, 16.7 /SBT Ôn tập chương II V/ Rút kinhnghiệm:. . .. Ngày soạn:29/10/2009 Tiết 24: Bài luyện tập 3 I/Mục tiêu: +Củng cố kiến thức về PƯHH (định nghĩa, bản chất, điều kiện xảy ra phản ứng, dấu hiệu nhận biết), về định luật bảo toàn khối lượng(phát biểu , giải thích, áp dụng định luật) và về phương trình hoá học +Rèn kĩ năng phân biệt được hiện tượng hoá học, lập được PTHH khi biết các chất tham gia và chất sản phẩm II/Chuẩn bị:+Phiếu học tập +Bảng phụ III/Phương pháp:Tổng hợp hoá ,khái quát hoá IV/Tiến trình bài giảng: 1/ổn định lớp:1p 2/Kiểm tra bài cũ:5p +Nêu các bước lập PTHH và ý nghĩa PTHH Vận dụng :Lập PTHH của sơ đồ phản ứng sau: Na + O2 đ Na2O +Chữa bài tập 7/sgk 3/Bài mới: Hoạt động Giáo viên Hoạt động HS Nội dung *Hoạt động 1:10p GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS chuẩn bị các câu hỏi sau: ? Hiện tượng hoá học là gì ? Thế nào là PƯHH, dấu hiệu nhận biết có PƯHH xảy ra ? Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng, giải thích định luật ? Các bước lập PTHH, ý nghĩa PTHH GV tổng kết lại cho học sinh *Hoạt động 2: 25p GV treo bảng phụ bài tập 1: Cho sơ đồ PƯ tượng trưng của khí hiđro và oxi tạo ra nước a/Nêu tên chất phản ứng ,chất sản phẩm? Có mấy chất phản ứng , mấy chất sản phẩm b/Số ngtử trước và sau phản ứng GV chữa cho học sinh GV yêu cầu học sinh làm bài tập 3/61/sgk GV yêu cầu nhận xét bài làm của h/s GV cho h/s làm bài 5/61/sgk Gọi đại diện nhóm chữa Học sinh nhóm thảo luận sau đó ghi vào phiếu học tập cá nhân Đại diện từng nhóm trả lời Học sinh nhóm thảo luận làm bài Gọi 1 HS lên bảng làm Học sinh nhóm làm bài Học sinh nhận xét Đại diện h/s chữa bài I/Kiến thức cần nhớ 1/Xác định hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá học 2/Định luật bảo toàn khối lượng 3/Lập phương trình hoá học II/Bài tập Bài 1: a/Chất phản ứng: Khí hiđro, khí oxi Có 2 ptử chất phản ứng và 1 Ptử chất sản phẩm b/Trước phản ứng có:2 ngtử Oxi ; 4 ngtử Hiđro Sau PƯ có: 2O, 4H Bài tập 3/61/sgk CaCO3 đ CaO +CO2 a/ mCaCO3 = mCaO +mCO2 mCaCO3 = 140 +110 = 250 kg b/%CaCO3=(250:280).100 = 89,3% Bài tập 5 Al + CuSO4đAl2(SO4)3+Cu Vì x =2 , y = 3 2 ngtử Al : 3 ngtử Cu 3 ptử CuSO4 :1ptử Al2(SO4)3 4/Củng cố:3p GV yêu cầu h/s ghi nhớ 1 số nội dung sau: +Các bước lập PTHH +Xác % khối lượng chất trong hợp chất +Tính hoá trị của ngtố trong hợp chất 5/Hướng dẫn :2p +Ôn tập chương II +Làm các bài tập 2, 4/sgk +Giờ sau kiểm tra 1 tiết V/ Rút kinh nghiệm: .
File đính kèm:
- Tiet 23 24 PT HH.doc