Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 18 - Bài 13 : Luyện Tập Chương 1 Các Loại Hợp Chất Vô Cơ

I. Mục tiêu

 1. Kiến thức:

 - Củng cố lại các kiến thức cơ bản về các loại hợp chất vơ cơ và mối quan hệ

 giữa chúng, vận dụng giải các dạng bài tập.

 2. Kĩ năng:

 - Kĩ năng tính toán, viết các phương trình hóa học.

 3. Thỏi độ:

II. Đồ dựng dạy học

III. Phương pháp dạy học

 - Vấn đáp, giải bài tập.

IV . Tổ chức giờ dạy:

 A .Khởi động :

 1. Ổn định tổ chức: (1’)

 2. Kiểm tra đầu giờ :

 3. Đặt vấn đề: (37’) :

 * Mở bài : Củng cố các kiến thức đó học về các loại hợp chất vô

cơ và vận dụng để giải một số bài tập.

 B.Các hoạt động

Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ ( 15’)

 * Mục tiêu: Trình bày được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.

 * Cách tiến hành.

 

doc7 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 18 - Bài 13 : Luyện Tập Chương 1 Các Loại Hợp Chất Vô Cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 6/ 10/ 2011 
Ngày giảng: 10/ 10/ 2011
 TIẾT 18 - BÀI 13 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
 CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mục tiêu 
 1. Kiến thức:
 - Củng cố lại các kiến thức cơ bản về các loại hợp chất vơ cơ và mối quan hệ
 giữa chúng, vận dụng giải các dạng bài tập.
 2. Kĩ năng:
 - Kĩ năng tính toán, viết các phương trình hóa học.
 3. Thỏi độ: 
II. Đồ dựng dạy học 
III. Phương pháp dạy học
 - Vấn đáp, giải bài tập.
IV . Tổ chức giờ dạy:
 A .Khởi động :
 1. Ổn định tổ chức: (1’) 
 2. Kiểm tra đầu giờ : 
 3. Đặt vấn đề: (37’) : 
 * Mở bài : Củng cố các kiến thức đó học về các loại hợp chất vô 
cơ và vận dụng để giải một số bài tập. 
 B.Các hoạt động
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ ( 15’)
 * Mục tiêu: Trình bày được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. 
 * Cách tiến hành. 
 Hoạt động của giáo viên và học sinh
 Nội dung ghi bài
- G/v đưa sơ đồ lờn bảng h/s quan sỏt ,thực hiện theo nội dung sau:
- Điền cỏc loại hợp chất vụ cơ vào cỏc ụ trống cho phự hợp ?
- Oxit, axit, bazơ, muối được phõn ra làm mấy loại ?
- G/v đưa sơ đồ lờn bảng cho h/s quan sỏt ghi nhớ
- Y/c hoạt động nhúm bàn (3 phỳt)
- G/v cú thể đưa bộ bỡa màu cho học sinh dỏn vào bảng
- Đại diện nhúm bỏo cỏo, nhúm khỏc bổ xung
- G/v nhận xột và đưa đỏp ỏn đỳng 
- Hóy lấy vớ dụ cho từng loại ? ( chỉ cần mỗi loại một vớ dụ )
- Hướng dẫn h/s quan sỏt sơ đồ phần 2 tr.42 sgk
- Nờu tớnh chất húa học của oxit axit và oxit bazơ ?
- Nờu tớnh chất húa học của axit , ?
- Nờu tớnh chất húa học của bazơ ?
- Nờu tớnh chất húa học của muối ?
- Ngoài những t/c của muối đó được trỡnh bày trong sơ đồ muối cũn cú những t/c nào ?
- H/s nhắc lại t/c của muối 
- G/v chốt kiến thức 
I. Kiến thức cần nhớ
 1. Phân loại các hợp chất vô cơ
 - Oxit : 2 loại oxit axit, oxit bazơ
- Axit : 2 loại axit cú oxi và axit khụng cú oxi.
 - Bazơ :2 loại bazơ tan và bazơ khụng tan
- Muối : 2 loại muối trung hũa và muối axit
2 .Tớnh chất hoỏ học của cỏc loại hợp
 chất vụ cơ
a. Tớnh chất hoỏ học của oxit axit & oxit bazơ
 * Oxit bazơ
 Tỏc dụng với nước
 Tỏc dụng với Oxit axit
 Tỏc dụng với Axit
 Tỏc dụng với Muối 
 * Oxit axit
 Tỏc dụng với nước
 Tỏc dụng với Oxit bazơ
 Tỏc dụng với Bazơ
b. Tớnh chất hoỏ học của axit
 Tỏc dụng với Oxit bazơ
 Tỏc dụng với Bazơ
 Tỏc dụng với Kim loại
 Tỏc dụng với Muối
 c. Tớnh chất hoỏ học của bazơ
 Tỏc dụng với Axit
 Tỏc dụng với Oxit axit
 Tỏc dụng với Muối
 Bazơ khụng tan bị nhiệt phõn hủy
d. Tớnh chất hoỏ học của muối
 Tỏc dụng với Kim loại
 Tỏc dụng với Axit
 Tỏc dụng với Bazơ
 Tỏc dụng với Muối
 Muối bị nhiệt phõn hủy ở nhiệt độ cao
Hoạt động : Bài tập ( 22’)
 * Mục tiờu: Giải cỏc dạng bài tập.
 * Đồ dựng: 
 * Cỏch tiến hành. 
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
 Nội dung ghi bài
* Bài tập 1: Trỡnh bày phương phỏp hoỏ học để phõn biệt 5 lọ hoỏ chất bị mất nhón mà chỉ dựng quỳ tớm. KOH , HCl , H2SO4 , Ba(OH)2 , KCl 
- G/v đưa nội dung bài tập lờn bảng h/s quan sỏt chộp vào vở
- Y/c hoạt động nhúm bàn – nhúm thảo luận thống nhất 
kết quả (3 phỳt)
- Đ/d nhúm bỏo cỏo – nhúm khỏc bổ xung
- G/v nhận xột và đưa đỏp đỳng:
* Bài tập 2: Cho cỏc chất sau : Mg(OH)2 , CaCO3 , K2SO4 , HNO3 , CuO , NaOH , P2O5 
 1) Hóy gọi tờn cỏc chất trờn 
 2) Trong cỏc chất trờn , chất nào tỏc dụng được với : dd HCl , dd Ba(OH)2 , dd BaCl2 
 Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra
- Y/c hoạt động theo nhúm bàn – nhúm thảo luận thống nhất kết quả (3 phỳt)
- Đ/d nhúm bỏo cỏo – nhúm khỏc bổ xung
- G/v nhận xột và đưa đỏp đỳng 
- Những phương trỡnh cũn lại về nhà viết tiếp
* Bài tập 3 : Hoà tan 9,2g hỗn hợp gồm Mg , MgO cần vừa đủ mg dd HCl 14,6% . sau p/ư thu được 1,12lớt khớ (đktc)
 a) Tớnh % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
 b) Tớnh m ?
 c) Tớnh nồng độ % của dd thu được sau p/ư
- Y/c hoạt động theo nhúm bàn – nhúm thảo luận thống nhất kết quả (3 phỳt)
- G/v gợi ý phần a: 
+ Viết phương trỡnh p/ư 
+ Tớnh n của H2 
+ Dựa vào n H2 để tớnh n Mg m của Mg 
+ Tớnh khối lượng MgO tớnh % về khối lượng của mỗi chất 
- Y/c học sinh lờn giải phần a 
- G/v nhận xột và cụng nhận đỏp ỏn đỳng
- Phần b, c GV hướng dẫn HS về nhà làm
 + Đỏp số phần b : 125g
 + - - - c : 17,7% 
II. Bài tập
 Bài tập 1:
Thuốc thử
 KOH
 HCl
H2SO4
Ba(OH)2
KCl
Quỳ
 tớm
 xanh
 đỏ
 đỏ
 xanh
Khụng
 Màu
KOH
 Khụng 
 p/ư
 Khụng 
 p/ư
 Khụng
 p/ư
 Khụng 
 p/ư
 - 
 Ba(OH)2
 - 
 Khụng
 p/ư
 BaSO4
 Kết tủa Trắng
 Khụng
 p/ư
 -
- Qua bảng trờn ta nhận thấy dấu hiệu màu đỏ là axit HCl và H2SO4 , dấu hiệu màu xanh là KOH , Ba(OH)2 , khụng màu là KCl , dấu hiệu kết tủa trắng là H2SO4 
 Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
 Bài tập 2
 1.Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O
 2.CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
 3.K2SO4 + Ba(OH) BaSO4+ 2KOH
 4.K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2KCl
 5. 2HNO3 +Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + 2H2O
 6.CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
 Bài tập 3:
a) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 
 MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
 Số mol của H2 là: 
n = 
Theo phương trỡnh (1) nH2 = nMgCl2 =
nH2 = 0,05mol 
 mMg = n . M = 0,05 . 24 = 1,2g
 Khối lượng của MgO 
 mMgO = 9,2 – 1,2 = 8g
 Nồng độ phần trăm của Mg, MgO
 C% Mg = 
 Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng (MgO)
 C% MgO = 100 – 13 = 87%
 C. Tổng kết và hướng dẫn ở nhà: (7’)
 * Củng cố:	
 - Nêu t/c hoá học của oxit, axit, bazơ, muối ?
 * Hướng dẫn ở nhà - BTVN : 1, 2, 3, 4 tr.41 SGK
	Đỏp ỏn
*Bài 2:	
	`	- NaOH cú t/d với dd HCl, nhưng khụng giải phúng khớ. Để cú khớ bay ra làm đục nước vụi trong thỡ NaOH đó t/d với chất nào đú trong khụng khớ tạo ra hợp chất X. Hợp chất này t/d với dd HCl sinh ra khớ CO2. Hợp chất X phải là muối cacbonat Na2CO3, muối này được tạo thành do NaOH dó t/d với cacbon đioxit CO2 trong khụng khớ
	2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
	Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
*Bài 3:	
	a) Phương trỡnh p/ư: CuCl2 (dd) + 2NaOH (dd) Cu(OH)2 + 2NaCl
	 Cu(OH)2 CuO + H2O
	b) Khối lượng CuO thu được sau khi nung:
	- Số mol NaOH đó dựng
 - Chuẩn bị giờ sau thực hành đọc trước bài 14 tr.44 
 Cỏc loại hợp chất vụ cơ
Muối
Bazơ
 axit
oxit
Axxit cú o xi
ụxit
axit
o
xit
ba
zơ
Ba 
Zơ
tan
Muối trung
Hoà
Muối 
A xit
Bazơ khụng tan
Axit khụngcú o xi

File đính kèm:

  • docTIET 18 PHAN UNG HOA HOC.doc
Giáo án liên quan