Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 15: Bài Luyện Tập 2

 I/Mục tiêu:

+Củng cho học sinh kiến thức cơ bản về công thức hoá học: cách ghi, hoá trị, qui tắc hoá trị

+Rèn kĩ năng lập công thức hoá học, tính hoá trị của ng/tố trong hợp chất

+Giáo dục ý thức tự giác ôn luyện

 II/ Chuẩn bị:

 - Bảng phụ

 - Phiếu học tập

 III/Phương pháp:Tổng quát, hệ thống hoá

 IV/Tiến trình bài giảng:

1/ổn định lớp:1p

2/Kiểm tra bài cũ : 5p

+Nêu qui tắc hoá trị hợp chất 2 ngtố?

+Chữa bài tập 5

3/Tiến hành

 

doc6 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 15: Bài Luyện Tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:18/9/2009 Ngày giảng:
 Tiết 15: Bài luyện tập 2
 I/Mục tiêu:
+Củng cho học sinh kiến thức cơ bản về công thức hoá học: cách ghi, hoá trị, qui tắc hoá trị
+Rèn kĩ năng lập công thức hoá học, tính hoá trị của ng/tố trong hợp chất
+Giáo dục ý thức tự giác ôn luyện
 II/ Chuẩn bị: 
 - Bảng phụ 
 - Phiếu học tập
 III/Phương pháp:Tổng quát, hệ thống hoá 
 IV/Tiến trình bài giảng:
1/ổn định lớp:1p
2/Kiểm tra bài cũ : 5p
+Nêu qui tắc hoá trị hợp chất 2 ngtố?
+Chữa bài tập 5 
3/Tiến hành 
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động HS
Nội dung
*Hoạt động 1:15p
Kiến thức cần nhớ
Giáo viên yêu cầu từng nhóm thảo luận các câu hỏi sau
?Nêu cách biểu diễn CTHH của đơn chất kim loại và phi kim
?Nêu cách biểu diễn CTHH của hợp chất
? Mỗi CTHH cho biết điều gì
GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày
GV yêu cầu h/s trả lời tiếp câu hỏi sau
?Hoá trị là gì
Nêu qui tắc hoá trị và qui tắc lập CTHH hợp chất
GV treo bảng phụ yêu cầu h/s làm bài tập sau:
Lập CTHH hợp chất tạo bởi : Cu( II ) và O , Fe (III ) và NO3 
Al và SO4 
*Hoạt động 2: 19p
Bài 1: GV đưa bảng phụ Bài tập.
+GV hướng dẫn bài 2.
Tìm hoá trị X, Y ị Lập công thức HH X, Y.
Bài 4: Lập CTHH các H/c’theo SGK
Học sinh các nhóm thảo luận
H/s chữa trên bảng
H/S nhận xét
Học sinh nhóm thảo luận 
đại diện nhóm chữa
Học sinh nhóm thảo luận 
đại diện nhóm chữa
HS: 3 em chữa, mỗi em 2 công thức và tính PTK.
I/Kiến thức cần nhớ:
1/Chất được biểu diễn bằng CTHH
a/ Đơn chất:A 
b/Hợp chất: AxBy
2/Hoá trị : AxBy
 x . a = y . b 
+Tính hoá trị ngtố 
+Lập CTHH hợp chất
CuO ,Fe( NO3)3 ,Al2( SO4)3
II/Bài tập
Bài 1/SGK: Cu (II), P (V ), Si(IV )Fe(III)
Bài 2/SGK 
XO ta có;X(II )
 YH3 ta có:Y (III )
Vậy CTHH là: X3Y2
Bài4/SGK
a/ KCl, BaCl2, AlCl3
KCl = 39 + 35,5 = 74,5 ( đ.v.C)
BaCl2 = 137 + 35,5 . 2 = 208 ( đ.v.C)
AlCl3 = 27 + 35,5. 3 = 133,5 ( đ.v.C)
b/K2SO4 , BaSO4, Al2(SO4)3
K2SO4 = 2.39 + 32 + 4.16 = 174(đ.v.C)
BaSO4 = 137 + 32 + 4.16 =233( đ.v.C)
Al2(SO4)3 = 2.27 + 3.(32 + 16.4) =342
( đ.v.C)
4/ Củng cố:2p
 +Nêu các bước lập CTHH; Aax Bby đ x = a}x,y nguyên dương.
 y= b}
 +Cách thuộc hoá trị.
5/ Hướng dẫn: 3p 
 +Làm bài tập còn lại, ôn tập và xem lại các bài tập đã chữa trong sgk, sbt.
 +Chuẩn bị bài sau Kiểm tra 1 tiết.
V. Rút kinh nghiệm:
..
Ngày soạn :19/9/2009
Ngày giảng:
 Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết
 I/Mục tiêu:
+Đánh giá khả nắm kiến thức học sinh qua học về tính chất của chất, ngtử, ptử , hoá trị , cách lập CTHH của hợp chất
+Rèn kĩ năng lập công thức hoá học của hợp chất 
+Giáo dục ý thức tự giác trong kiểm tra
 II/Chuẩn bị:Thày ra đề 
Trò :ôn tập
 Thiết lập ma trận hai chiều:
Mức độ
Khái niệm
Giải thích
Tính toán
Tổng
Biết
TNKG: 3
3
Hiểu
TL: 1
TL: 1
2
Vận dụng
3
1
1
5
Tổng
6
2
2
10
 III/Tiến hành
1/ổn định lớp
2/ Tiến hành
Giáo viên phát đề cho học sinh
Họ và tên:
Lớp: 8C Bài kiểm tra viết số I
 Hoá học 8
Câu I:(1đ) Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc.
A/Bột đá vôi và bột than B/ Đường và bột đá vôi
C/Bột than và bột sắt D/Giấm và rượu
Câu II(1đ )Can xi có điện tích hạt nhân là 20 và có:
A/20 proton, 3 lớp e B/ 4 0 prôton, 4lớp e
C/20 proton, 4 lớp e C/40 proton, 4lớp e
Câu III:(2đ ) Biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Oxy là XO2 và của nguyên tố Y với H là YH. Hỏi CTHH hợp chất của X và Y là CTHH nào dưới đây.Vì sao?
A/X4Y B/XY2 C/XY D/XY4
.
..
Câu IV(3đ ) Lập CTHH của các hợp chất sau: Cu(II) vàNO3 , Na và CO3, Al và O
Từ đó nêu những điều biết đợc từ mỗi CTHH.
Cho; Na = 23 ,N = 14 ,O= 16, Cu =64 ,C =12 ,Al =27
Câu V: (3đ ) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng bằng 5 phân tử Oxi 
a/Tính nguyên tử khối của X ,cho biết tên và kí hiệu của X
b/Tính khối lượng thực bằng gam của 
IV/Đề cương:
Câu I: B
Câu II: C Câu III: D 
Từ CTHH XO2 ta có X có hoá trị IV
Từ CTHH YH3 ta có Y có hoá trị I 
Vậy CTHH của hhhợp chất là: XY4
Câu IV: Các CTHH là; Cu(NO3)2 , Na2CO3 , Al2O3 
CTHH Cu(NO3)2 cho biết: Hợp chất do ngtố Đồng, Nito, Oxi tạo nên. 
Có 1 ngtử Cu, 2 ngtử N 6 ngtử O.
 PTK= 64 + 2. 14 + 2.3.16 = 188 (đvC)
CTHH Na2CO3 cho biết: ng/tố Natri, Các bon, O xi tạo nên.
 Có 2 ng/tử Na, 1 ng/tử C,3 ng/tử O
PTK = 2.23 + 12 + 3.16 = 106 (đvC)
CTHH Al2O3 cho biết : ng/tố nhôm và o xi tạo nên. 
Có 2 ng/tử Al ,3 ng/tử O
PTK = 2.27 + 3.16 = 102 (đvC)
Câu V: CTHH tổng quát là: X2O3
M = 5.2.16 = 160 
vậy 2.X + 3.16 = 160 à X = (160 – 48): 2
 X = 56
Vậy là ngtố Sắt, kí hiệu Fe
Khối lượng thực của h/c là 160 x 1,67 . 10-23 = 267,2 .10-23( g )
 V/Rút kinh nghiệm:
.

File đính kèm:

  • docTiet 15 16 luyen tap kiem tra.doc
Giáo án liên quan