Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 15 - Bài 11: Bài Luyện Tập 2
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS được ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
- HS được củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK
- Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 ntố
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng làm bài tập XĐ NTHH.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập
- HS: ôn các kiến thức: CTHH, ý nghĩa của CTHH, hóa trị, qui tắc hóa trị.
III. Định hướng phương pháp:
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy
1, ổn định
Ngày soạn:14/10/08 Ngày giảng:17/10/08 Tiết 15 Bài 11. Bài luyện tập 2 I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS được ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất. - HS được củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK - Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 ntố 2.Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng làm bài tập XĐ NTHH. 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , chính xác. II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập - HS: ôn các kiến thức: CTHH, ý nghĩa của CTHH, hóa trị, qui tắc hóa trị. III. Định hướng phương pháp: - Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài dạy 1, ổn định Kiểm tra sĩ số các lớp: Lớp Hs Vắng Có LD K LD Ngày giảng 8A 8B 8C 8D 2. Kiểm tra - Kết hợp trong bài Luyện tập. 3. Bài mới Gv nêu mục tiêu của bài Luyện tập. Hoạt động 1 I. Kiến thức cần nhớ Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh ? Nhắc lại công thức chung của đơn chất, hợp chất? ? Nhắc lại định nghĩa hóa trị? ? Nêu qui tắc hóa trị, Ghi biểu thức qui tắc hóa trị? ? Qui tắc hóa trị được áp dụng để làm những bài tập nào? Hs nhắc lại cá khái niệm. Công thức chung: Đơn chất: An Hợp chất : AxBy Qui tắc hóa trị: a. x = b. y Hoạt động 2 II. Bài tập Hoạt động cảu Giáo viên Hoạt động của Học sinh Gv đưa nội dung bài tập 1 Bài tập 1: 1. Lập công thức của các hợp chất gồm: Si (IV) và O (II) Al (III) và Cl (I) c. Ca (II) và nhóm OH(I) d. Cu (II) và nhóm SO4 (II) 2. Tính PTK của các chất trên Gv gọi vài hs lên bảng cùng thực hiện. Gv gọi Hs khác nhận xét và cho điểm hs Gv yêu cầu hs làm bài tập 2 Bài tập 2: Cho biết CTHH của hợp chất của NT X với oxi là X2O. CTHH của nguyên tố Y với hidro là YH2. Hãy chọn công thức đúng cho hợp chất của X, Y trong các hợp chất dưới đây: XY2 C. XY X2Y D. X2Y3 - Xác định X, Y biết rằng: - Hợp chất X2O có PTK = 62 - Hợp chất YH2 có PYK = 34 Gv gọi 1 hs lên bảng thực hiện. Gv yêu cầu Hs nhận xét và cho điểm. Gv cho Hs làm bài tập 3 Sgk tr 41 Gv đưa ra đáp án đúng: D Gv phát phiếu học tập nội dubg bài tập 4 Bài tập 4: Trong các công thức sau công thức nào đóng công thức nào sai? Sửa lại công thức sai. Al(OH)2, AlCl4, Al2(SO4)3, AlO2, AlNO3 Gv đưa ra kết quả đúng nhất Giải : Công thức đúng: Al2(SO4)3 Các công thức còn lại là sai: Al(OH)2 sửa lại Al(OH)3 AlO2 Al2O3 AlCl4 AlCl3 AlNO3 Al(NO3)3 Hs ghi nội dung bài tập 1 và hoạtdộng độc lập 1 vài Hs lên bảng thực hiện Giải: CTHH a. SiO2 PTK: 60 b. AlCl3 PTK: 133,5 c. Ca(OH)2 PTK: 74 d. CuSO4 PTK: 160 Hs nhận xét kết quả. Hs làm bài tập 2 Hs làm bài tập 2 tronh khoảng 7p sau đó 1 hs lên bảng trình bày Giải: - Trong CT X2O thì X có hóa trị I - Trong CT YH2 thì Y có hóa trị II - Công thức của hợp chất X, Y là X2Y chọn phương án B - NTK của X, Y X = (62 - 16): 2 = 23 Y = 34 - 2 = 32 Vậy X là : Na Y là : S Công thức của H/c là: Na2S Hs nhóm thảo luận nội dung bài tập 3 sau đó chọn đáp án đúng ghi vào bảng nhóm. Hs so sánh kết quả. Hs thảo luận nhóm nội dung bài tập Hs nhóm điền kết quả vào bảng nhóm Đại diện các nhóm lên bảng treo kết quả của nhóm mình Các nhóm nhận xét chéo nhau . 4. Củng cố 5. Hướng dẫn về nhà . Hướng dẫn ôn tập Các khái niệm: Chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất. Hợp chất, nguyên tử, phân tử, NTHH, hóa trị. - Bài tập: Tính PTK Tính hóa trị củ nguyên tố Lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị Gv nhắc Hs ông tập chuẩn bị cho tiết kiểm tra vào giờ sau. V. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- tiet 15 luyen tap.doc