Giáo án Hóa học lớp 8 - Nguyễn Thị Thanh Duyên - Bài 24 - Tiết 37: Tính chất của oxi
1. Mục tiêu
1.1/ Kiến thức: HS biết được:
- Tính chất vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.
- Tính chất hoá học của oxi : oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao: tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu.), nhiều phi kim (S, P.) và hợp chất (CH4.). Hoá trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II.
- Sự cần thiết của oxi trong đời sống
1.2/ Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản ứng của oxi với Fe, S, P, C, rút ra được nhận xét về tính chất hoá học của oxi.
- Viết được các PTHH.
- Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.
1.3/ Thaựi ủoọ: Reứn hoùc sinh tớnh caồn thaọn khi thửùc hieọn thớ nghieọm vaứ vieỏt phửụng trỡnh hoaự hoùc.
2. TRỌNG TÂM:
Tính chất hóa học của oxi
3. CHUAÅN Bề :
3.1. Giaựo vieõn: ẹDDH : 5 nhúm, mỗi nhúm gồm: 2 loù thu saỹn khớ oxi, boọt photpho, lửu huyứnh, ủeứn coàn.
3.2. Hoùc sinh : ẹoùc trửụực thoõng tin caực thớ nghieọm SGK/ 81-83
4. TIEÁN TRèNH :
4.1. OÅn ủũnh toồ chửực và kieồm dieọn.
HỌC Kè II Chửụng IV: OXI - KHOÂNG KHÍ Baỉi 24 Tieỏt : 37 TÍNH CHAÁT CUÛA OXI Tuần 19 ND:27/12/10 1. MUẽC TIEÂU 1.1/ Kiến thức: HS biết được: - Tính chất vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí. - Tính chất hoá học của oxi : oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao: tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu...), nhiều phi kim (S, P...) và hợp chất (CH4...). Hoá trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II. - Sự cần thiết của oxi trong đời sống 1.2/ Kĩ năng - Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản ứng của oxi với Fe, S, P, C, rút ra được nhận xét về tính chất hoá học của oxi. - Viết được các PTHH. - Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. 1.3/ Thaựi ủoọ: Reứn hoùc sinh tớnh caồn thaọn khi thửùc hieọn thớ nghieọm vaứ vieỏt phửụng trỡnh hoaự hoùc. 2. TRỌNG TÂM: - Tính chất hóa học của oxi 3. CHUAÅN Bề : 3.1. Giaựo vieõn: ẹDDH : 5 nhúm, mỗi nhúm gồm: 2 loù thu saỹn khớ oxi, boọt photpho, lửu huyứnh, ủeứn coàn. 3.2. Hoùc sinh : ẹoùc trửụực thoõng tin caực thớ nghieọm SGK/ 81-83 4. TIEÁN TRèNH : 4.1. OÅn ủũnh toồ chửực và kieồm dieọn. 4.2. Kieồm tra miệng : Chất gồm mấy loại? ( 2 loại : đơn chất và hợp chất) Đơn chất được chia mấy loại? ( 2 loại : KL và PK) Mỗi chất cú mấy tớnh chất? Đú là tớnh chất nào? ( 2 tớnh chất : TCVL, TCHH) Tớnh chất vật lớ gồm những tớnh chất nào? ( thể, màu, mựi, vị tớnh tan, to sụi, to núng chảy...) Tớnh chất húa học núi đến điều gỡ? ( sự biến đổi chất này thành chất khỏc) Giụựi thieọu chửụng trỡnh HK II 4.3. Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS Noọi dung baứi hoùc * Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu chửụng vaứ baứi Caực em ủaừ bieỏt gỡ veà khớ oxi? Oxi laứ moọt ủụn chaỏt phi kim hoaùt ủoọng hoựa hoùc maùnh hay yeỏu? Oxi coự theồ taực duùng ủửụùc vụựi caực chaỏt khaực hay khoõng? Baứi hoùc hoõm nay seừ giuựp chuựng ta hieồu roừ ủieàu ủoự: “ Tớnh chaỏt cuỷa oxi” - GV yeõu caàu HS vieỏt : + Kớ hieọu hoaự hoùc cuỷa nguyeõn toỏ oxi: + CTHH : + NTK : + PTK : * Hoaùt ủoọng 2: Tỡm hieồu tớnh chaỏt vaọt lyự cuỷa oxi. +Cho HS thảo luận nhúm bàn 2’ tỡm hiểu phiếu học tập: - Hóy quan sỏt lọ chứa khớ oxi, nờu tớnh chất vật lớ của oxi về những gỡ quan sỏt được? - Xỏc định tỉ khối của oxi so với khụng khớ, cho biết khớ oxi nặng hay nhẹ hơn khụng khớ? 1 lớt nước ở 20oC hũa tan 31ml khớ O2. Vậy khớ oxi tan nhiều hay ớt trong nước? Cho biết oxi húa lỏng ở - 183oC. Oxi lỏng cú màu xanh. Cỏc nhúm bỏo cỏo, nhận xột, bổ sung. * Hoaùt ủoọng 3: Tỡm hieồu tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa oxi. - GV hửụựng daón HS thớ nghieọm veà taực duùng cuỷa oxi vụựi lửu huyứnh ẹửa muoóng saột coự chửựa moọt lửụùng nhoỷ lửu huyứnh boọt vaứo ngoùn lửỷa ủeứn coàn. Quan saựt? Sau ủoự ủửa lửu huyứnh ủang chaựy vaứo loù coự chửựa khớ oxi. HS thaỷo luaọn nhoựm thớ nghieọm so saựnh hieọn tửụùng lửu huyứnh chaựy trong oxi vaứ khoõng khớ. Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng S + O2 ----> Nhận xột: - Lửu huyứnh chaựy trong khoõng khớ vụựi ngoùn lửỷa nhoỷ, maứu xanh nhaùt. - Lửu huyứnh chaựy trong khớ oxi maừnh lieọt hụn taùo thaứnh khớ lửu huyứnh ủioxit (khớsunfurụ ) - GV: Hửụựng daón hoùc sinh ủoùc teõn saỷn phaồm - Tửụng tửù HS thực hiện thớ nghieọm đốt photpho đỏ trong khớ oxi. Cho vaứo muoóng saột moọt lửụùng nhoỷ photpho ủoỷ (chaỏt raộn maứu ủoỷ naõu khoõng tan trong nửụực). ẹửa muoóng saột chửựa photpho vaứo loù chửựa oxi. HS quan saựt nhaọn xeựt: Khoõng coự phaỷn ửựng hoaự hoùc xaỷy ra. - GV hửụựng daón hoùc sinh thửùc hieọn thớ nghieọm: Cho vaứo muoóng saột moọt lửụùng nhoỷ photpho ủoỷ (chaỏt raộn maứu ủoỷ naõu khoõng tan trong nửụực). ẹoỏt photpho ủoỷ trong khoõng khớ roài ủửa nhanh vaứo loù chửựa khớ oxi HS thửùc hieọn thớ nghieọm ủoàng thụứi thaỷo luaọn nhoựm : So saựnh sửù chaựy cuỷa P trong khoõng khớ vaứ trong oxi. Chaỏt taùo thaứnh trong loù vaứ thaứnh loù. Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng P + O2 ----> Nhận xột: Phot pho chaựy maùnh trong khớ oxi vụựi ngoùn lửỷa saựng choựi taùo ra khoựi traộng daứy ủaởc baựm vaứo thaứnh loù dửụựi daùng boọt ủoự laứ ủiphotpho pentaoxit (P2O5) Kết luận tớnh chất húa học thứ nhất của oxi? Nguyeõn toỏ oxi - KHHH : O - CTHH : O2 - NTK : 16 - PTK : 32 I. Tớnh chaỏt vaọt lyự SGK II. Tớnh chaỏt hoaự hoùc 1. Taực duùng vụựi phi kim a/ Vụựi lửu huyứnh S + O2 SO2 Lửu huyứnh ủioxit b/ Vụựi phot pho 4P + 5O2 2P2O5 ẹi photpho pentaoxit Nhiều phi kim + oxi oxitPK 4.4. Cõu hỏi và bài tập củng cố : Gọi HS lờn bảng viết PTPU: Cõu 1/ Tương tự lưu huỳnh chỏy trong oxi; cacbon, hidro cũng chỏy trong oxi tạo ra cỏc hợp chất cacbon dioxit, nước. Hóy viết phương trỡnh phản ứng xảy ra. ĐA: C + O2 CO2 2H2 + O2 2H2O Nhận xột, sửa sai. Cõu 2/ cho HS thảo luận nhúm 2 bàn 3’ Đốt chỏy 12,4g photpho trong bỡnh chứa khớ oxi tạo thành diphotpho pentaoxit (P2O5). a) Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra? b) Tớnh khối lượng sản phẩm tạo thành. c) Tớnh thể tớch khớ oxi tham gia phản ứng? ĐA: nP = 12,4 : 31 = 0,4 mol a/ 4P + 5O2 2P2O5 b/ Theo PT: 4 mol --- 5mol---------2mol 0,4mol----0,5mol------0,2mol Khối lượng sản phẩm: m(P2O5) = 0,2 . 142=28,4g Thể tớch khớ oxi tham gia phản ứng: V(O2) = 0,5 . 22,4 =11,2 lit Bỏo cỏo, nhận xột, sửa sai. Cõu 3/ HS trả lời miệng. Hóy giải thớch vỡ sao: Khi nhốt con dế mốn vào lọ nhỏ rồi đậy nỳt kớn lại. Sau một thời gian con vật sẽ chết dự cú đủ thức ăn. ( Thiếu khớ oxi) Bong búng bơm khớ oxi khụng bay được?. Khi càng lờn cao tỉ lệ thể tớch khớ oxi trong khụng khớ càng giảm? ( Oxi nặng hơn khụng khớ) Phản ứng chỏy của cỏc chất trong bỡnh chứa oxi lại mónh liệt hơn trong khụng khớ? (khớ oxi nguyờn chất, khụng bị lẫn khớ khỏc). 4.5. Hửụựng daón hoùc sinh tửù hoùc: Học bài, Laứm BT 4,6 b SGK / 48 Đốt chỏy 1 tấn than cốc chứa 4% tạp chất. Tớnh khối lượng khớ CO2 sinh ra? HD: Tớnh khối lượng của 4% tạp chất rối lấy 1 tấn trừ khối lượng tạp chất, sau đú tỡm số mol C rồi dựa vào PTPU tỡm khối lượng CO2 sinh ra. - Chuaồn bũ: “ Tớnh chaỏt cuỷa oxi (tt) ” (ẹoùc kú thớ nghieọm, quan saựt vaứ nhaọn xeựt phaàn oxi taực duùng vụựi kim loaùi vaứ hụùp chaỏt). - Laứm nhaựp baứi taọp1, 2 SKG/ 84 -ẹoùc theõm trang 84 tỡm hieồu khaỷ naờng cuỷa oxi ủoỏi vụựi cụ theồ ngửụứi. 5. RUÙT KINH NGHIEÄM - Noọi dung : - Phửụng phaựp : - Sử dụng đồ dựng, thiết bị dạy học:: Phiếu học tập: - Hóy quan sỏt lọ chứa khớ oxi, nờu tớnh chất vật lớ của oxi về những gỡ quan sỏt được? - Xỏc định tỉ khối của oxi so với khụng khớ, cho biết khớ oxi nặng hay nhẹ hơn khụng khớ? 1 lớt nước ở 20oC hũa tan 31ml khớ O2. Vậy khớ oxi tan nhiều hay ớt trong nước? Cho biết oxi húa lỏng ở - 183oC. Oxi lỏng cú màu gỡ? Phiếu học tập: - Hóy quan sỏt lọ chứa khớ oxi, nờu tớnh chất vật lớ của oxi về những gỡ quan sỏt được? - Xỏc định tỉ khối của oxi so với khụng khớ, cho biết khớ oxi nặng hay nhẹ hơn khụng khớ? 1 lớt nước ở 20oC hũa tan 31ml khớ O2. Vậy khớ oxi tan nhiều hay ớt trong nước? Cho biết oxi húa lỏng ở - 183oC. Oxi lỏng cú màu gỡ? Phiếu học tập: - Hóy quan sỏt lọ chứa khớ oxi, nờu tớnh chất vật lớ của oxi về những gỡ quan sỏt được? - Xỏc định tỉ khối của oxi so với khụng khớ, cho biết khớ oxi nặng hay nhẹ hơn khụng khớ? 1 lớt nước ở 20oC hũa tan 31ml khớ O2. Vậy khớ oxi tan nhiều hay ớt trong nước? Cho biết oxi húa lỏng ở - 183oC. Oxi lỏng cú màu gỡ?
File đính kèm:
- T37.doc