Giáo án Hóa học lớp 8 - Nguyễn Thị Thanh Duyên - Bài 21 - Tiết 30: Tính Theo Công Thức Hóa Học

1. Mục tiêu

1.1. Kiến thức

HS biết được:

- ý nghĩa của công thức hoá học cụ thể theo số moℓ, theo khối lượng hoặc theo thể tích (nếu là chất khí).

- Các bước tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học

- Các bước lập công thức hoá học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố tạo nên hợp chất.

1.2. Kĩ năng

- Dựa vào công thức hoá học:

 + Tính được tỉ lệ số moℓ, tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố, giữa các nguyên tố và hợp chất.

 + Tính được thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố khi biết công thức hoá học của một số hợp chất và ngược lại.

- Xác định được công thức hoá học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố tạo nên hợp chất.

 

doc5 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Nguyễn Thị Thanh Duyên - Bài 21 - Tiết 30: Tính Theo Công Thức Hóa Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài: 21 Tieỏt: 30 TÍNH THEO COÂNG THệÙC HOÙA HOẽC 
Tuần 15
ND: 02/12/2010
1. MUẽC TIEÂU 
1.1. Kiến thức
HS biết được:
- ý nghĩa của công thức hoá học cụ thể theo số moℓ, theo khối lượng hoặc theo thể tích (nếu là chất khí).
- Các bước tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học
- Các bước lập công thức hoá học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố tạo nên hợp chất.
1.2. Kĩ năng
- Dựa vào công thức hoá học:
 + Tính được tỉ lệ số moℓ, tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố, giữa các nguyên tố và hợp chất.
 + Tính được thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố khi biết công thức hoá học của một số hợp chất và ngược lại.
- Xác định được công thức hoá học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố tạo nên hợp chất.
 1.3. Thaựi ủoọ: Reứn hoùc sinh tớnh caồn thaọn khi laứm baứi, tớnh toaựn chớnh xaực.
2. TRỌNG TÂM
- Xác định tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố, % khối lượng các nguyên tố, khối lượng mol của chất từ công thức hóa học cho trước. 
- Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần các nguyên tố.
3. CHUAÅN Bề :
3.1. Giaựo vieõn : Bảng phụ, phiếu học tập.
3.2. Hoùc sinh : Baỷng nhoựm, ẹDHT
4. TIEÁN TRèNH : 
4.1. OÅn ủũnh toồ chửực và kieồm dieọn hoùc sinh.
4.2. Kieồm tra miệng : 
1) Vieỏt coõng thửực tớnh tổ khoỏi cuỷa khớ A ủoỏi vụựi khớ B.
 AÙp duùng: Haừy tỡm khoỏi lửụùng mol cuỷa khớ A, bieỏt tổ khoỏi cuỷa khớ A ủoỏi vụựi khớ Oxi laứ 1,375 ? (9ủ)
ĐA: Coõng thửực tớnh tổ khoỏi cuỷa khớ A ủoỏi vụựi khớ B. (4đ)
 AÙp duùng: Khoỏi lửụùng mol cuỷa khớ A (4đ)
MA = 
2) Vieỏt coõng thửực tớnh tổ khoỏi cuỷa khớ A ủoỏi vụựi khoõng khớ.
 AÙp duùng: Haừy tỡm khoỏi lửụùng mol cuỷa khớ A , bieỏt tổ khoỏi cuỷa khớ A ủoỏi vụựi khoõng khớ laứ 1,172 ? 
Tổ khoỏi cuỷa clo so vụựi flo baống: 
A- 0,53 B- 1,78
C- 1,87 D- 1,5 
ĐA: Coõng thửực tớnh tổ khoỏi cuỷa khớ A ủoỏi vụựi khoõng khớ. (4đ)
 AÙp duùng: Khoỏi lửụùng mol cuỷa khớ A : (3đ)
MA = 29 x dA/B = 29 x 1,172 = 34 (g) 
Caõu ủuựng laứ C (1đ)
3) Viết CTHH của hợp chất đồng II sunfat và nờu ý nghĩa của CTHH trờn. (8đ)
ĐA: CuSO4 . ý nghĩa của CTHH: 
 + Cú 3 nguyờn tố tạo nờn chất.
 + Trong 1 phõn tử chất gồm: 1Cu, 1S và 4°
 + PTK (CuSO4) = 64 + 32 + (16 . 4) = 160
 HS làm bài tập về nhà đầy đủ 2đ
- HS nhaọn xeựt - GV keỏt luaọn - ghi ủieồm
4.3. Baứi mụựi : 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS
Noọi dung baứi hoùc
* Hoaùt ủoọng 1: Trong nụng nghiệp để chăm súc tốt cho cõy trồng, người nụng dõn cần phải biết thành phần % cỏc loại phõn bún húa học để sử dụng đỳng lỳc từng giai đoạn phỏt triển của cõy, làm thế nào để biết thành phần cỏc nguyờn tố trong hợp chất ta cựng tỡm hiểu bài hụm nay. 
* Hoaùt ủoọng 2: Tỡm hieồu veà caựch xaực ủũnh thaứnh phaàn % caực nguyeõn toỏ trong hụùp chaỏt.
- GV: Treo baỷng phuù baứi taọp vớ du.ù
+ Nờu ý nghĩa của CTHH. 
 (Phõn tử nước gồm H và O tạo nờn.
 Trong 1 phõn tử H2O gồm 2H và 1O
 PTK(H2O) = 2 + 16 = 18 )
Xỏc định tỉ lệ số mol và tỉ lệ khối lượng của H và O trong phõn tử H2O
 + ẹeà baứi yeõu caàu gỡ? (%H =? ; %O =?)
- GV: ẹaởt vaỏn ủeà: Cho biết TSHS của lớp, số nữ, số nam? Hóy tớnh % số HS nữ, % số HS nam của lớp. Gọi HS tớnh.
Tương tự cỏch tớnh % số HS nữ, HS nam.
Cho HS thảo luận bàn để tớnh % H và % O 2’
Cỏc nhúm bỏo cỏo, nhận xột, kết luận.
  HS : Thaỷo luaọn ruựt ra caực bửụực xaực ủũnh thaứnh phaàn phaàn traờm caực nguyeõn toỏ coự trong hụùp chaỏt. 2’
Cỏc nhúm bỏo cỏo, nhận xột, kết luận.
* Hoaùt ủoọng 3: Luyeọn taọp 
- GV: Treo baỷng phuù baứi taọp 
 Baứi taọp1: Tớnh thaứnh phaàn % caực nguyeõn toỏ coự trong H2SO4 ?
- GV: Goùi 1 HS leõn laứm baứi taọp, caực HS khaực laứm vaứo vụỷ
- GV: chaỏm 5 taọp laứm trửụực nhaỏt.
  HS: Laứm vaứo vụỷ.
  HS khaực nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
- GV: Nhaọn xeựt ghi ủieồm.
 Baứi taọp 2: Tớnh khoỏi lửụùng cuỷa moói nguyeõn toỏ trong 30,6 g Al2O3 ?
- GV: Gụùi yự cho HS caực caựch giaỷi baứi taọp.
  HS: trỡnh baứi laùi caựch giaỷi GV ủaừ hửụựng daón
 ê Caựch 1: 
 + Xỏc định tỉ lệ số mol và tỉ lệ về khối lượng của Al và O
 + Tớnh % caực nguyeõn toỏ.
 + Laỏy % moói nguyeõn toỏ nhaõn vụựi khoỏi lửụùng cuỷa hụùp chaỏt.
 ê Caựch 2: 
 + Tớnh soỏ mol cuỷa hụùp chaỏt .
 + Laỏy soỏ mol hụùp chaỏt nhaõn vụựi soỏ mol nguyeõn tửỷ trong hụùp chaỏt ta seừ ủửụùc soỏ mol moói nguyeõn toỏ coự trong 30,6g Al2O3.
 + Sau ủoự laỏy soỏ mol mụựi tỡm ủửụùc nhaõn vụựi nguyeõn tửỷ khoỏi tửứng nguyeõn toỏ.
- GV: Goùi 1 HS leõn trỡnh baứy baứi giaỷi, caực HS khaực laứm vaứo vụỷ.
  HS khaực nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
GV: Nhaọn xeựt – keỏt luaọn
I. Xaực ủũnh thaứnh phaàn phaàn traờm caực nguyeõn toỏ trong hụùp chaỏt khi bieỏt coõng thửực hoựa hoùc cuỷa hụùp chaỏt.
 1/Vớ duù: Tớnh thaứnh phaàn phaàm traờm theo 
khoỏi lửụùng caực nguyeõn toỏ coự trong 1mol H2O ?
Giaỷi :
Trong 1mol nửụực coự tỉ lệ số mol là: 
 coự tỉ lệ khối lượng là: 
 %H = 
 %O = 
 * Caực bửụực tieỏn haứnh:
 - Tỡm khoỏi lửụùng mol cuỷa hụùp chaỏt.
 - Tỡm soỏ mol nguyeõn tửỷ moói nguyeõn toỏ coự trong 1 mol chaỏt.
 - Tỡm thaứnh phaàn phaàn traờm theo khoỏi lửụùng cuỷa moói nguyeõn toỏ.
%A = ; %B = 
 2/. Luyeọn taọp
 Baứi taọp1: Tớnh thaứnh phaàn % caực nguyeõn toỏ coự trong 1 mol H2SO4 ?
Giaỷi :
 Baứi taọp 2: Tớnh khoỏi lửụùng cuỷa moói nguyeõn toỏ trong 30,6 g Al2O3 ?
Giaỷi:
 * Caựch 1:
 * Caựch 2:
4.4. Cuỷng coỏ vaứ luyeọn taọp :
Để tăng năng suất cõy trồng. Em hóy xỏc định loại phõn nào chứa nhiều đạm (N) giỳp bỏc nụng dõn thu hoạch tốt:
A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. Cu(NO3)2 D. CO(NH2)2
Cho HS trao đổi đụi bạn 3’ ( D. 46,7 %N)
Cỏc nhúm bỏo cỏo, nhận xột.
4.5. Hửụựng daón hoùc sinh tửù hoùc ụỷ nhaứ: 
- Laứm caực baứi taọp 1, 3 SGK/ 71.
- Baứi taọp: 21.1 ; 21.2 SBT.
 * Huụựng daón: 
 	Baứi taọp 3 (SGK/71) 
a. Trong 1 mol phaõn tửỷ C12H22O11 coự 12 mol ngtửỷ C, 22mol ngtửỷ H vaứ 11 mol nguyeõn tửỷ O . Vaọy trong 1,5 mol phaõn tửỷ C12H22O11 coự soỏ mol caực nguyeõn tửỷ laứ:
 (Laỏy soỏ mol nhaõn vụựi ngtửỷ khoỏi)
b. Tớnh khoỏi lửụùng caực nguyeõn toỏ coự trong 1 mol ủuụứng: laỏy nguyeõn tửỷ khoỏi nhaõn vụựi soỏ mol tửứng nguyeõn toỏ coự trong hụùp chaỏt ủoự.
- Chuẩn bị: phần cũn lại lập CTHH của hợp chất khi biết % cỏc nguyờn tố. 
+ Xem lại cỏc bước lập CTHH khi biết húa trị của nguyờn tố.
+ Tỡm hiểu cỏc bước thực hiện lập CTHH của hợp chất khi biết % cỏc nguyờn tố.
5. RUÙT KINH NGHIEÄM 
- Noọi dung : 	
- Phửụng phaựp : 	
-Sử dụng đồ dựng, thiết bị dạy học: 	
Duyệt của tổ CM
Nguyễn Thị Thanh

File đính kèm:

  • docT30.doc