Giáo án Hóa học lớp 8 - Nguyễn Thị Hoa từ tuần 26 đến tuần 30

I. Mục tiêu

- Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về tính chất vật lý, tính chất hoá học, ứng dụng và cách điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm.

- Biết so sánh tính chất của oxi và hiđrô.

- Hiểu các khái niệm, phản ứng oxi hoá khử, phản ứng thế, phân biệt với các phản ứng khác.

- Rèn luyện kỹ năngtính theo phương trình hoá học và công thức hoá học.

II. Phương tiện dạy học

- Bảng phụ, máy chiếu.

III. Các bươc lên lớp

1. Ổn định lớp (1')

 8C 8D .

2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới (38')

 

doc20 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Nguyễn Thị Hoa từ tuần 26 đến tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
l vào dung dịch CuSO4
c. Cho Zn vào nước 
2. Khi cho H2 đi qua CuO nung nóng có hiện tượng. 
a. Có khí thoát ra 
b. CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ, có giọt nước xuất hiện 
c. CuO chuyển thành màu xanh, có khí bay nên. 
3. Chất khử là: 
a. Chất nhường oxi. 	b. Chất chiếm oxi của chất khác 
c. Chất tách oxi
 	4. Sự khử là: 
a. Sự tác dụng với Oxi 	b. Sự tiếp hợp với oxi 
c. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất 
Câu 2: 4 (điểm)
to
to
to
to
 Hoàn thành các phản ứng hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? 
Zn + H2SO4đ.......
H2 + Fe3 O4 đ .........
CO + ........... đ Cu +......
4. H2 + O2 đ ..........
Câu 3: (1,5điểm)
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 lọ đựng 3 Khí, oxi, hiđrô và cacbonđioxit. 
Câu 4: (2,5 điểm)
Cho H2 khử Fe2O3 nung nóng thì thu được 28 gam Fe. 
Tính VH2 (ĐKTC)
b) Cần bao nhiêu gam Zn phản ảnh với HCl đủ để tạo thành lượng H2 trên? 
To
To
To
To
 Đề 2: Thay câu 2
Fe + H2SO4 đ 
2. H2 + PbO đ
3. CO + ......... đ Cu +.......
4. H2 + O2 đ .....
Câu 4: Dùng H2 để khử CuO nung nóng sau phản ứng thu được 6,4 gam Cu. 
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra 
b) Tính khối lượng của CuO đã bị khử ? 
c) Cần bao nhiêu gam Zn phản ảnh với HCl đủ để tạo thành lượng H2 trên? 
III. Đáp án và biểu điểm 
Câu 1: (2 đ') Mỗi ý đúng được 0,5 đ'
1 - a 	2 - b	3 - b	4 - c
To
To
To
Câu 2: (4đ') Mỗi PT đúng được 1 đ'
Zn + H2SO4 đ ZnSO4 + H2 	Phản ứng thế 
2. 4H2 + Fe3O4 đ 3Fe + 4H2O	Phản ứng oxi hóa khử. 
3. CO + CuO đ Cu + CO2 	Phản ứng oxi hoá khử. 
4. 2H2 + O2 đ 2H2O 	Phản ứng hoá hợp + phản ứng oxi hoá khử. 
Câu 3: (1,5đ')
Cho que đóm đang cháy vào 3 lọ đựng 3 nếu: 
+ Lọ nào làm que đóm tắt là CO2
+ Lọ nào làm que đóm cháy mạnh hơn đ O2 	 	0,5 đ'
+ ắ Có ngọn lửa màu xanh đ H2 	 	0,5 đ'
Câu 4: (2,5đ') 3H2 + Fe2O3 đ 2Fe +3H2O 	 	0,5 đ' 
nFe= = 0,5 (mol) đ nH2 = nFe= 0,5 = 0,75 (mol) 	0,5 đ'
VH2 = 0,75 .22.4 = 16,8(lit)	0,5 đ'
Zn + 2HCl đ ZnCl2 + H2 	0,5 đ'
nZn = nH2 = 0,75 (mol)	 0,25 đ'
mZn= 0,75 .65 = 48,75 (gam) 	 0,25 đ'
Tuần 27:
Nước 
Ngày soạn:
Tiết 54:
Ngày dạy :
I. Mục tiêu
- HS hiểu và biết được thành phần của H2O gồm H và O. 
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết, làm, quan sát thí nghiệm
- Giáo dục tính tích cực trong học tập. 
II. Phương tiện dạy học 
III. Các bước lên lớp
1. ổn định lớp (1')
	8C 	8D .. 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới (37')
I. Thành phần hoá học của nước 
Yêu cầu HS quan sát TN. 
HS quan sát thí nghiệm 
 ? Kết luận từ TN. Sự phân huỷ nước? 
Thu đựơc H2 Và O2
1. Sự phân huỷ nước 
a. Thí nghiệm
? Cho biết tỉ lệ V giữa khí H2 và O2 thu được? 
- VH2: VO2= 2:1 
? Viết PT biểu diễn sự phân huỷ nước. 
HS viết PT phân huỷ 
HS rút ra kết luận 
b. Kết luận 
ĐP
Sự phân huỷ H2O sinh ra H2và O2
2H2O đ 2H2 + O2
Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ
HS quan sát tranh vẽ mà mô tả thí nghiệm
2. Sự tổng hợp nước 
a. Thí nghiệm 
? Khi đốt 2 VH2 Và 2 VO2 Có hiện tượng gì? 
- Còn lại VO2 là 1 phần do 2VH2 đã hoá hợp với 1 VO2
? Tỉ lệ % về khối lượng của H và O trong nước?
4 gam H2 cần 32 gam O2
ĐP
b. Nhận xét 
2H2 + O2 đ 2H2O
= = = 
VH2 : VO2 = 2;1
% H = . 100% = 11,1%
% O = . 100% = 88,,9%
3. Kết luận (SGK)
Qua TN trên yêu cầu HS rút ra kinh nghiệm 
HS rút ra kết luận
4. Củng cố bài - Nhận xét đánh giá (5’)
- Đọc kết luận SGK
- Làm bài 2 SGK
5. Hướng dẫn học ở nhà. (2’)
- Làm bài 3,4 Sách giáo khoa 
- Xem tiếp phần sau: 
Tuần 28:
Nước (Tiếp)
Ngày soạn:
Tiết 55:
Ngày dạy :
I. Mục tiêu
- Nắm được tính chất vật lý và tính chất hoá học của nước. 
- Có ý thức bảo vệ nguồn nứơc 
I. Phương tiện dạy học 
Dụng cụ TN: H2O + Na, H2O +CaO, H2O+ CaO, H2O +P2O5
III. Các bước lên lớp
1. ổn định lớp (1')
	8C 	8D .. 
2. Kiểm tra bài cũ (6’)
- Làm bài 3 SGK
- Làm thế nào là để xác định thành phần của H2O? 
3. Bài mới (31')
II. Tính chất của nước 
? Nêu tính chất vật lý của nước 
HS nêu tính chất vật lý 
1) Tính chất vật lý (SGK)
2) Tính chất hoá học 
a) Tác dụng với kim loại (K, Na, Ca, Ba)
GV: Làm thí nghiệm biểu diễn. yêu cầu HS quan sát nhận xét hiện tượng 
HS quan sát nhận xét 
- TN 
GV: H2O còn tác dụng với K, Ba, Ca 
- Nhận xét 
2H2 +2Na đ 2NaOH + H2ư
b) Tác dụng với 1 số oxit batơ 
- TN:
GV: Làm TN: CaO + H2O. 
- Nhận xét: 
CaO + H2Ođ Ca(OH)2
Yêu cầu HS quan sát, nhận xét. 
HS quan sát, nêu hiện tượng xảy ra 
- Kết luận: SGK. 
GV: H2O còn tác dụng với: Na2O. BaO, K2O .
c) Tác dụng với Oxit axit 
- Thí nghiệm 
GV: Làm TN: Đốt P và cho phản ứng với H2O đ cho quỳ tím 
Quan nêu hiện tượng xảy ra. 
- Nhận xét: 
P2O5+3H2O đ 2H3PO4
Kết luận (SGK)
Yêu cầu HS quan sát nhận xét 
III. Vai trò của nước 
GV: H2O còn tác dụng với: SO3, N2O5
Chống ô nhiễm nguồn nước
? Nước có vài trò gì? 
HS nêu vài trò của nước 
1) Vai trò 
? Nêu nguyên nhân, tác hại nguồn nước bị ô nhiễm? 
HS trả lời câu hỏi 
liên hệ thực tế 
? Biện pháp phòng chống? 
2) Chống ô nhiễm nguồn nước (SGK)
4. Củng cố bài - Kiểm tra đánh giá (5')
- Đọc kết luận SGK
- Làm bài 1, 2 SGK
5. Hướng dẫn học ở nhà. (2') 
- Học bài 
- Làm các bài tập SGK và SBT 
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài mới.
Tuần 28:
Axit - bazơ - muối 
Ngày soạn:27/3/2007
Tiết 56:
Ngày dạy :3/4/2007
I. Mục tiêu
- HS nắm được kinh nghiệm, công thức hoá học, phân loại các oxit, batơ, 
- Nắm được nguyên tắc gọi tên axit, bazơ. 
II. Phương tiện dạy học 
Bảng phụ 
III. Các bước lên lớp
1. ổn định lớp (1')
	8C 	8D .. 
2. Kiểm tra bài cũ (6’)
? Nêu tính chất hoá học của H2O? viết phương trình phản ứng minh hoạ 
? Làm bài 4 SGK
3. Bài mới (31’)
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi. 
I. Axit
1. Khái niệm:
1) Kể tên axit đã học? 
- VD: HCl. H2SO4..... 
Axit là HC mà phân tử gồm
2) Nhận xét về TP của axit ? 
- TP: H và gốc oxit.
có 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. 
3) Thế nào là axit 
- HS nêu định nghĩa 
Thảo luận theo nhóm:
HS thảo luận theo nhóm
2)Công thức hoá học và tên gọi CTHH: hiđro + gốc axit
Tên axit
CTHH
Số Ntử H
Gốc axit
Tên gốc
Hoá trị của gốc
1. axit Clohiđric
3. axit Sunfuhiđric
4. axit Sunfuric
5. ait Cacbonic.
6. axit Photphoric
7. axit nitric 
8. axit sunfurơ 
9. axit nitrơ 
? Dưa theo TP chia oxit thành mấy loại 
Chia làm 2 loại HCl, HBr và H2SO4, H2CO3
3) Phân loại 
- axit có oxi
- axit không có oxi. 
? Kể tên 3 chất là batơ ? 
- VD: Fe(OH)2, Al (OH)3
II.Bazơ
1) Khái niệm 
? Nhận xét về TP của nó?
- TP: Khối lượng + nhóm OH 
Batơ là HC mà phân tử gồm 1 nguyên tử khối lượng liên kết với 1 nhóm hiđrôxit (-OH)
 ? Thế nào là batơ 
- HS nêu định nghĩa 
? Cho biết htri của kim loại trong các batơ: Fe (OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, 
- HS nêu Htrị của kim loại 
2. Công thức hoá học
? Nhận xét về mạch giữa hoá trị và số nhóm OH? 
- Hoá trị - số nhóm OH 
M(OH)n 
n = Hoá trị của kim loại 
GV: Đưa ra VD và Y cầu HS nêu ng tắc gọi tên bazơ 
- HS nêu nguyên tắc gọi tên bazơ 
3. Tên gọi: Tên bazơ = khối lượng (kèm theo hoá trị nếu kl có nhiều hoá trị ) + hiđrôxit
? Gọi tên các bazơ: Ca(OH)2. Fe(OH)2, Al(OH)3 
- HS gọi tên các bazơ 
4. Phân loại : 2 loại 
? Dựa theo tính tan chia bazơ làm mấy loại? 
 - Chia làm 2 loại
- Nếu VD 
+ Bazơ tan trong nước (kiểm ) 
VD: NaOH, KOH.....
+ Bazơ không tan trong nước 
VD: Fe(OH)2. Ca(OH)2...
4. Củng cố bài - Nhận xét đánh giá (5')
- Đọc kết luận SGK
- Làm bài 2, 4 SGK
5. Hướng dẫn học ở nhà (3')
- Học bài, làm các bài tập. 
- Xem tiếp phần muối 
Tuần 29:
Axit - bazơ - muối (tiếp) 
Ngày soạn:29/3/2007
Tiết 57:
Ngày dạy :5/4/2007
I. Mục tiêu
- HS nắm được kinh nghiệm, phân loại và cách gọi tên muối. 
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức hoá học và gọi tên các muối. 
II. Phương tiện dạy học 
Bảng phụ 
III. Các bước lên lớp
1. ổn định lớp (1')
	8C 	8D .. 
2. Kiểm tra bài cũ (6’)
- Chữa bài 5, 6 SGK
3. Bài mới (30')
III. Muối. 
? Kể tên 3 muối mà em biết 
HS nêu VD: 
1. Khái niệm 
? TP của muối? 
Gồm nguyên tử kim loại + gốc oxit 
- VD: NaCl, MgCO3
? Thế nào là: Muối? 
HS nêu định nghĩa 
- Khái niệm : Là H/C mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gôc oxit. 
Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm hoàn thành bảng 
HS thảo luận theo nhóm 
2) Công thức hoá học
 Tên gọi muối gồm: KL + gốc axit 
Công thức hoá học
Tên gọi
Thành phần
Kloại (Htrị)
Gốc axit(Htrị)
Al2(SO4)3 
Nhôm sunFat
Al (III)
SO4(II)
CuCl2
Đồng Clorua
Cu (II)
Cl (I)
NaHCO3
Natri hiđro cacbonat
Na (I)
HCP3(I)
NaH2PO4
Natri đi hiđro phot phat
Na (I)
H2PO4(I)
Na2HPO4
Natri hiđro phot phat 
Na (I)
HPO4 (II)
Na3PO4
Natri phot phat 
Na (I)
PO4 (III)
 ? Chia muối làm mấy loại? 
HS trả lời các câu hỏi và rút ra kết luận 
? Thế nào là muối trung hoà? 
? thế nào là muối axit? 
a) Muối trung hoà 
- KN (SGK)
- VD: CaCl2. Na2CO3
b) Muối axit. 
- KN (SGK)
- VD: NaHCO3, CaHPO4
4. Củng cố bài - Kiểm tra đánh giá (5')
- Đọc kết luận SGK
- Làm bài tập SGK
5. Hướng dẫn học ở nhà. (3') 
- Học bài 
- Nhắc học sinh chuẩn bị ôn tập các kiến thức, xem trước các bài tập .
Tuần 29:
Bài luyện tập 7
Ngày soạn:3/4/2007 
Tiết 58:
Ngày dạy :10/4/2007
I. Mục tiêu
Củng cố lại kiến thức về:
+ Thành phần và tính chất của nước. 
+ KN. thành phần, tên gọi của oxit, batơ, muối. 
- Rèn kĩ năng viết công thức hoá học
II. Phương tiện dạy học 
Bảng phụ 
III. Các bước lên lớp
1. ổn định lớp (1')
	8C 	8D .. 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới (38’)
I. Kiến thức cần nhớ 
? Nước được tạo bởi nguyên tố ? theo tỉ lệ khối lượng là bao nhiêu? 
HS trả lời các câu hỏi 
1. Thành phần và tính chất của nước 
Yêu cầu Hs viết PTPƯ 
Viết PT phản ứng 
- TP: mH: mO= 1;8
Na + H2O
2Na+2H2OđNaOH+H2
- Tính chất hoá học
CaO + H2O 
CaO + H2O đ Ca(OH)2
P2O5 + 3H2Ođ 2H3PO4
2. Các hợp chất vô cơ 
Yêu cầu HS hoàn thành phiếu học tập (Bảng phụ)
Hợp chất vô cơ
Axit
Bazơ 
 Muối 
axit là ........ 
Bazơ là......................... 
(Muối........................
.......... ..........
.......... ..........
.......... ..........
HCl H2SO4
NaOH Cu(OH)2
Na2CO3 NaHCO3
(..........) (..........)
(..........

File đính kèm:

  • docHoa 8.6.doc
Giáo án liên quan