Giáo Án Hóa Học Lớp 8 - Nguyễn Thế Lâm

I, Mục Tiêu

Giáo án Hoá 8

- Học sinh nắm đựơc hoá học là môn khoa học tự nhiên, nghiên cứu các chất, sự

biến đổi chất và ứng dụng của chúng, là môn học quan trọng và bổ Ưch.

- Cầ nắm đ−ợc hoá học là môn có vai trò quan trọng trong đời sống của chúng ta,

do đó phải có kiến thức về hoá học và vận dụng chúng trong cuộc sống.

- H/s nắm đ−ợc các công việc cần thiết để có thể học tập môn hoá học đ−ợc tốt.

II, Chuẩn bị

- Hoá chất: Các dung dịch NaOH, CuSO4, HCl Đinh sắt sạch

- Dụng cụ: ống nghiệm,

III, Tiến trình bài giảng

 

doc155 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo Án Hóa Học Lớp 8 - Nguyễn Thế Lâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n: Cu(OH)2, ....
4.	Tên gọi
Tên Bazơ = Tên kim loại + hidroxit
L−u ý: Gọi bazơ của kim loại có nhiều
hoá trị cần k̀m theo hoá trị của kim
loại.
KOH,
Ca(OH)2,
Cu(OH)2,
VD: NaOH : Natri hidroxit
Fe(OH)2, Fe(OH)3...
L−u ý cách gọi tên bazơ của kim loại
nhiều hoá trị
Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit
Hoạt động 4: Dặn dò (2’)
-	Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK
-	Làm các bài tập 3, 4, 5/SGK và trong /sbt
-	Xem bài Axit – Bazơ - Muối (T)
Nguyễn Thế Lâm
Ngày:.........................................
Tiết 57: Axit – Bazơ - Muối (T)
I, Mục Tiêu 
-	Học sinh nắm đ−ợc các khái niệm cơ bản về Axit – Bazơ - Muối.
-	Biết cách lập CTHH của các loại hợp chất vô cơ.
+ Axit: Viết KHHH của H tr−ớc, gốc axit sau
+ Bazơ: Viết KHHH của kim loại tr−ớc, nhóm Hidroxit sau
+ Muối: Viết KHHH của kim loại tr−ớc, gốc axit sau. 
Giáo án Hoá 8
-	Biết cách phân loại các hợp chất axit, bazơ, muối. Cách gọi tên và nắm đ−ợc các
khái niệm về Gốc axit, nhóm Hidroxit.
-	Củng cố và gắn lỉn với các khái niệm, phân loại và cách gọi tên của oxit.
-	Học sinh đọc đ−ợc tên của 1 số các hợp chất hữu cơ khi biết CTHH và ng−ợc lại.
-	Rèn luyện khả năng viết PTHH và tính toán theo PTHH.
II, Chuẩn bị 
-	Hoá chất: Zn, D/d HCl, ..........
-	Dụng cụ: ống nghiệm, ống dẫn, nút cao su, kẹp, bình kip đơn giản...
-	Bảng phụ, giáo án...
III, Tiến trình bài giảng 
Ph−ơng pháp
ĐL
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
Nội dung
Học sinh 1: Viết CTHH của 3 axit và gọi
tên chúng?
Học sinh 1: Viết CTHH của 3 bazơ và gọi
tên chúng?
Hoạt động 2: Muối (15’)
Chúng ta đã đ−ợc làm quen với 1 số muối
Hãy kể 1 số CTHH của 1 số Muối đã biết?

3.	Khái niệm
a.	Ví dụ
-	Có nhận xét gì về thành phần cấu
tạo?
-	Chúng có điểm gì giống nhau? 
Những hợp chất nh− vậy gọi là muối? Vậy
muối là gì?
Nhận xét về cách viết CTHH của muối?
KHHH của KL đ−ợc viết tr−ớc hay sau?
NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2.......
b.	Khái niệm
-	SGK
4.	CTHH
- Viết CTHH của KL tr−ớc, của gốc
axit sau.
Gọi M là kim loại, B là gốc axit
CTHH: MxBy
5.	Phân loại
Nguyễn Thế Lâm
 Y/c học sinh theo dõi SGK và cho biết:
-	Ng−ời ta phân loại muối dựa vào
đâu?
-	Muối gồm có mấy loại?
-	Thế nào là muối axit?
-
-
-
-	Thế nào là muối trung hoà?
-	Giáo viên giới thiệu tên gọi của
muối, giáo viên gọi mẫu và cho học 
sinh gọi tên 1 số muối: Na2CO3,
K3PO4, CaCO3, NaHCO3, KH2PO4,
Ca(HCO3)2
-	L−u ý cách gọi tên muối của kim
loại nhiều hoá trị
Giáo án Hoá 8
-	Dựa vào thành phần phân tử,
muối đ−ợc chia thành 2 loại:
a.	Muối axit: 
- VD: NaHCO3, KH2PO4, Ca(HCO3)2
- K/N: Là muối mà trong gốc axit còn
nguyên tử Hidro ch−a bị thay thế bằng
kim loại.
b.	Muối trung hoà
- VD: Na2CO3, K3PO4, CaCO3
- K/N: Là muối mà trong gốc axit
không còn nguyên tử Hidro có thể
thay thế bằng kim loại.
6.	Tên gọi
Tên Muối = Tên kim loại + tên gốc ax
L−u ý: Gọi tên muối của kim loại có
nhiều hoá trị cần k̀m theo hoá trị của 
kim loại.
VD:
Hoạt động 3: Luyện tập (25’)
Giáo viên cho học sinh làm các bài tập
sau:
1.	Bài 1:
Cho các chất sau: Na2O, NaOH, Na2CO3,
Học sinh làm bài theo mẫu sau
NaCl, HCl, SO2, H2SO3, NaH/SO3, K2SO3,
H2SO4, P2O5, H3PO4, KH2PO4, Ca(HCO3)2,
H2SiO3, KF, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Na2SO4.
Hãy phân loại các chất trên theo 4 loại hợp
chất vô cơ đã đ−ợc học. Sau đó gọi tên
chúng.
2.	Bài 2:
CTHH
Na2O
...
P.Loại
Oxit
..
Tên gọi
Natri oxit
..
Hãy chỉ ra các axit hoặc bazơ t−ơng ứng
Cho học sinh kẻ bảng và làm bài
với các oxit sau:
SO2, SO3, Na2O, CaO, Fe2O3, P2O5, Cu2O

SO2
....
Oxit
Axit/Bazơ
H2SO3
...
Hoạt động 4: Dặn dò (2’)
-	Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK
-	Làm các bài tập 3, 4, 5/SGK và trong /sbt
-	Xem bài điều chế Hidro – Phản ứng thế
Nguyễn Thế Lâm
Ngày:.........................................
I, Mục Tiêu 

Tiết 58: luyện tập
Giáo án Hoá 8
-	Học sinh đ−ợc củng cố, hệ thống hoá các khái niệm hoá học về thành phần hoá
học của n−ớc (theo tỉ lệ khối l−ợng và thể tích) và các tính chất hoá học cảu n−ớc
-	Học sinh nắm đ−ợc khái niệm, CTHH, Ploại, tên gọi của các loại hợp chất vô cơ:
Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
-	Học sinh nhận biết đ−ợc axit có oxi và khôgn có oxi. Từ đó có cách gọi tên phù
hợp.
-	Từ tên gọi, học sinh có thể viết CTHH và ng−ợc lại.
-	Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập, kỹ năng sử dụng ngôn
ngữ lập luận hoá học...
II, Chuẩn bị 
-	Hoá chất: Zn, D/d HCl, ..........
-	Dụng cụ: ống nghiệm, ống dẫn, nút cao su, kẹp, bình kip đơn giản...
-	Bảng phụ, giáo án...
III, Tiến trình bài giảng 
Ph−ơng pháp
ĐL
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (0’)
Nội dung
Hoạt động 2: Kiến thức cần nhớ (5’) 
-	Y/c học sinh đọc phần ghi nhớ trong
SGK
-	Cho học sinh khac đọc lại 1 lần nữa
-	Giáo viên chốt lại các kiến thức cơ 
bản cần phải ghi nhớ
Hoạt động 3: Luyện tập (35’)
Bài tập số 1:
Cho các chất sau tác dụng với n−ớc, viết
các PTHH xảy ra nếu có:
K, Fe, SO2,Na2O, CaO, Fe2O3
Gọi tên các sản phẩm tạo thành
-	giáo viên cho học sinh suy nghĩ 
-	Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-	Các học sinh khac làm ra nháp, sau
đó giáo viên gọi lên nhận xét
 K + H2O = KOH + H2
Kali hidroxit
SO2+ H2O = H2SO3
Axit sunfurơ
Na2O + H2O = 2NaOH
Natri hidroxit
P2O5 + H2O = H3PO4
Axit photphoric
Nguyễn Thế Lâm
Bai tập số 2
Giáo án Hoá 8
Cho các chất sau: Na2O, NaOH, Na2CO3,
NaCl, HCl, SO2, H2SO3, NaH/SO3, K2SO3,
H2SO4, P2O5, H3PO4, KH2PO4, Ca(HCO3)2,
H2SiO3, KF, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Na2SO4.
Hãy phân loại các chất trên theo 4 loại hợp
chất vô cơ đã đ−ợc học. Sau đó gọi tên
chúng.
CTHH
Na2O
NaOH
P.Loại
Oxit
Bazơ
Tên gọi
Natri oxit
Natri
hidroxit
-	giáo viên cho học sinh suy nghĩ 
-	Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-	Các học sinh khac làm ra nháp, sau
đó giáo viên gọi lên nhận xét
Bài tập số 3
Hãy chỉ ra các axit hoặc bazơ t−ơng ứng
với các oxit sau:
SO2, SO3, Na2O, CaO, Fe2O3, P2O5, Cu2O
-	giáo viên cho học sinh suy nghĩ 
-	Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-	Các học sinh khac làm ra nháp, sau
đó giáo viên gọi lên nhận xét
Na2CO3Muối
NaCl	Muối
....
KH2PO4Muối
Fe(OH)3Bazơ
Na2SO4Muối
Oxit
SO2
SO3
Na2O
Fe2O3
P2O5
Cu2O

Kali
đihdro
photphat
Sắt	(III)
hidroxit
Axit/Bazơ
H2SO3
H2SO4
NaOH
Fe(OH)3
H3PO4
CuOH
Hoạt động 4: Dặn dò (2’)
-	Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK
-	Làm các bài tập 3, 4, 5/SGK và trong /sbt
-	Xem bài điều chế Hidro – Phản ứng thế
Nguyễn Thế Lâm
Ngày:.........................................
Tiết 59: bμi thực hμnh 6
tính chất hoá học của n−ớc
I, Mục Tiêu 
Giáo án Hoá 8
-	Học sinh nắm đ−ợc và củng cố đ−ợc về tính chất vật lý và tính chất hoá học của
n−ớc.
-	Rèn kỹ năng, thao tác lắp ráp dcụ thí nghiệm chứng minh các tính chất hoá học
của n−ớc
-	Rèn luyện kỹ năng đun hoá chất, các kỹ năng trong PTN, kỹ năng trình bày bản
t−ờng trình.
II, Chuẩn bị 
-	Hoá chất: H2O, CaO, Na, P O5.......
-	Dụng cụ: ống nghiệm, ống dẫn khí, chậu n−ớc, bình 
-	Bảng phụ, giáo án...
III, Tiến trình bài giảng 
Ph−ơng pháp
ĐL
Hoạt động 1: Kiểm tra PTN (5’)
Nội dung
GV Y/c học sinh kiểm tra toàn bộ phòng thí 
nghiệm, về dcụ, đồ dùng, hoá chất
-	Nêu lại hoá chất cần thíêt để điều
chế oxi trong phòng thí nghiệm.?

Học sinh kiểm tra toàn bộ dụng cụ cần
thiết
Hoạt động 2: N−ớc tác dụng với Na (10’) 
-	Làm thế nào để có thể thấy Na phản
ứng với n−ớc?
-	Y/c học sinh nhắc lại thao tác cần 
thiết trong khi cho Na tác dụng với 
n−ớc?
Học sinh làm thí nghiệm.
-	GV l−u ý cách thả viên Na vào cốc
n−ớc.
-	Học sinh thử khí bay ra: Khí bay ra
là khí gì? (Làm tàn đóm bùng cháy
không?)
-	PTHH viết Ntn?
Y/c H/s nhắc lại tính chất hoá học của
N−ớc?

Học sinh làm thí nghiệm.
-	GV l−u ý cách thả viên Na vào
cốc n−ớc
-	Học sinh thử khí bay ra: Khí
bay ra là khí gì? (Làm tàn đóm
bùng cháy không? Có cháy
đ−ợc không?)
Ngoài Na, n−ớc còn tác dụng với các
kim loại nào?
Nguyễn Thế Lâm

Hoạt động 3: Tác dụng với CaO (10’) 
Giáo án Hoá 8
-	Làm thế nào để có thể thấy CaO
phản ứng với n−ớc?
-	Y/c học sinh nhắc lại thao tác cần 
thiết trong khi cho CaO tác dụng với 
n−ớc?
Học sinh làm thí nghiệm.
-	GV l−u ý cách thả viên CaO vào cốc
n−ớc.

Học sinh làm thí nghiệm.
Nhỏ dần dần n−ớc vào mẩu CaO
Quan sát
Lấy 1 ít bột hoà vào n−ớc
Cho quỳ tím vào D/d thu đ−ợc
Nhận xét
Hoạt động 4: Tác dụng với P2O5(10’) 
Các nhóm nêu cách làm, GV nhận xét và
cho học sinh làm thí nghiệm
-	Photpho cháy trong kk Ntn?
-	Khi hoà tan bột P2O5 bằng n−ớc có 
hiện t−ợng gì?
-	Giải thích? 
-	Viết PTHH
Học sinh làm thí nghiệm.
-	Hiện t−ợng: D/D thu đ−ợc làm
cho quỳ tím hoá đỏ
PTHH: P2O5 + H2O = H3PO4
Hoạt động 4: Thu don PTN và hoàn thành bản t−ờng trình (8’)
GV Y/c các nhòm học sinh thu dọn đồ dùng
thí nghiệm của nhóm mình.
-	Cất hoá chất.
-	Thu dọn và rửa sạnh dcụ thí nghiệm.
-	Cho vào lò sấy.
-	Cất gọn lên giá thí nghiệm.
Học sinh hoàn thành các phần còn lại của
bản t−ờng trình và nộp lại.
Học sinh thu dọn PTN.
Hoạt động 4: Dặn dò (2’)
-	Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK
-	Làm các bài tập 3, 4, 5/SGK và trong /sbt
-	Xem bài Dung dịch 
Nguyễn Thế Lâm

Ch−ơng VI : Dung Dịch
Giáo án Hoá 8
Ngày:.........................................
I, Mục Tiêu 

Tiết 60: dung dịch
-	Học sinh nắm đ−ợc các khái niệm: dung môi, chất tan, dung dịch, dung dịch bão
hoà, dung dịch ch−a bão hoà .
-	Biết các biện pháp để thúc đẩy sự hoà tan các chất vào trong n−ớc xảy ra nhanh
hơn; khuýâý dung dịch, đun nóng dung dịch và nghiền nhỏ chất rắn.
-	Biết cách pha chế 1 dung dịch bão hoà và ch−a bão hoà.
-	Biết cách xác định trong 1 dung dịch đâu là dung môi, đâu là chất tan. Nắm đ−ợc
rằng trong 1 dung dịch khi có n−ớc thì n−ớc luôn đóng vai trò là dung môi.
-	Học sinh hiểu đ−ợc dung dịch có thể tồn tại ở cả 3 trạng thái: Rắn, lỏng và khí.
-	Biết cách làm 1 số bài toán đinh tính và định l−ợng về dung dịch.
II, Chuẩn bị 
-	Hoá chất: Đ−ờng, muối ăn, n−ớc, r−ợu, dầu ăn, ..........
-	Dụng cụ: ống nghiệm, ống dẫn, nút cao su, kẹp, ...
-	Bảng phụ, giáo án...
III, Tiến trình bài giảng 
Ph−ơng pháp

File đính kèm:

  • docGiao an hoa hoc 8 tron bo(2).doc