Giáo án Hóa học lớp 8 - Lương Văn Hùng - Bài 37: Axit – Bazơ - Muối (tiết 1)

PHẦN KIỂM TRA BÀI
Em đã học tính chất hoá học của nước ,
phương trình hóa học nào dưới đây tạo ra axit , tạo ra bazơ.

A/ P2O5 +3H2O 2H3PO4

B/ CaO + H2O Ca(OH)2

C/ 2Mg + O2 2MgO

D/ 2Na +2H2O 2NaOH + H2

 

ppt36 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Lương Văn Hùng - Bài 37: Axit – Bazơ - Muối (tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Tröôøng THCS Minh Höng *Chaøo Möøng Caùc Em Hoïc SinhPhoønggiaùo duïc huyeän Chôn ThaønhG VLöôngVaênPHẦN KIỂM TRA BÀI Em đã học tính chất hoá học của nước ,phương trình hóa học nào dưới đây tạo ra axit , tạo ra bazơ.A/ P2O5 +3H2O 2H3PO4B/ CaO	+ H2O	 Ca(OH)2C/ 2Mg + O2 	2MgOD/ 2Na +2H2O 2NaOH + H2ĐÁP ÁN : phương trình hoá học tạo ra axit A - P2O5 +3H2O 2H3PO4phương trình hoá học tạo ra bazơ D / 2Na +2H2O 2NaOH +H2 B/ CaO	+ H2O	 Ca(OH)2 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 CaO	 + H2O	 Ca(OH)2 2Na + 2H2O 2NaOH +H2 Trên các phương trình đó , em hãy chỉ ra đâu là hợp chất axit , đâu là hợp chất ba zơ ?Hợp chất axit là : H3PO4Hợp chất bazơ là : NaOH ,Ca(OH)2 Bài 37AXIT – BAZƠ - MUỐI	(Tiết 1) Nội dung bàiAXITBAZƠMUỐIKHÁI NIỆMCÔNG THỨC HOÁ HỌCPHÂNLOẠIKHÁI NIỆM AXITCho các axit sau : H3PO4HNO3 EM HÃY CHO BIẾTCHÚNG CÓ NHỮNG ĐẶC ĐIỂM GÌ CHUNG ?LÀ HỢP CHẤTCÓ NGUYÊN TỬ HCÓ GỐC AXITLiên kết với nhauPHẦN CÒN LẠI TRONG PHÂN TỬ AXIT GỌI LÀ GÌNguyên tử H và gốc axit như thế nào với nhauNO3 PO4Từ những điều trên . Em hãy cho biết khái niệm axitAxit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axitCó mấy nguyên tử H( 1 hoặc nhiều)KHÁI NIỆM AXITTừ những điều trên . Em hãy cho biết khái niệm axitAxit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Cho phương trình sau :Zn + 2HCl  ZnCl2	+ H2Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loạiNội dung bàiAXITBAZƠMUỐIKHÁI NIỆMAxit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng cácnguyên tử kim loạiCÔNG THỨC HOÁ HỌCPHÂNLOẠICông thức AXITH3PO4EM HÃY CHO BIẾTSố nguyên tử H3 nguyên tử HHoá trị IIIHNO3Số nguyên tử H1 nguyên tử HHoá trị của nhóm ( NO3)Hoá trị IHoá trị của nhóm ( PO4)Đặt gốc axit là AAHoá trị của gốc axit là nnTa có công thức chung của axit là gì ?Nội dung bàiAXITBAZƠMUỐIKHÁI NIỆMAxit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng cácnguyên tử kim loạiCÔNG THỨC HOÁ HỌCHnAPHÂNLOẠI- A là gốc axit-n là hoá trị của gốc axitBÀI TẬP 1Viết công thức hoá học của các axit có gốc axit dưới đây: = SO3 , - ClBài giải :	H2SO4 	 	HClViết công thức hoá học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H3PO4, H2CO3Bài giải :P2O5CO2BÀI TẬP 2Quan sát công thức hóa học của các axit sau : HNO3 HClH2SO4 H2SEm có nhận xét gì về các axit ở nhóm bên trái và nhóm bên phải có gì khác nhau ?Theo em người ta phân thành mấy loại axit ?PHÂN LOẠI AXITNội dung bàiAXITBAZƠMUỐIKHÁI NIỆMAxit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng cácnguyên tử kim loạiCÔNG THỨC HOÁ HỌCHnAPHÂNLOẠIChia làm 2 loại :- A là gốc axit-n là hoá trị của gốc axit-Axit không có Oxi:HCl, H2S-Axit có Oxi: H2S04, HN03 KHÁI NIỆM BAZƠ	Hoạt động nhóm :Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim lọai ,hóa trị của các kim loại và số nhóm hiđroxit(OH) trong các bazơ sau vào bảngCông thức hóa học Nguyên tử kim lọaiSố nhóm Hiđroxit (OH)Hóa trị của kim loại NaOHCa(OH)2Fe(OH)3Em hãy nêu các đặc điểm chung của các bazơ trên ?BazơLà hợp chất1 nguyên tử kim loạiNhóm hiđroxit (OH)(1 hoặc nhiều)Liên kết với nhau111123IIIIIINội dung bàiAXITBAZƠMUỐIKHÁI NIỆMAxit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng cácnguyên tử kim loạiBazơ là hợp chất phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều nhóm Hiđroxit ( OH)CÔNG THỨC HOÁ HỌCHnAPHÂNLOẠIChia làm 2 loại :- A là gốc axit-n là hoá trị của gốc axit-Axit không có Oxi:HCl, H2S-Axit có Oxi: H2S04, HN03 Công thức BAZƠCông thức hóa học Nguyên tử kim lọaiSố nhóm Hiđroxit (OH)Hóa trị của kim loại NaOHCa(OH)2Fe(OH)3111123IIIIII Em hãy cho biết mối liên hệ giữa hoá trị của kim loại và số nhóm hiđroxit trong các bazơ trên?Ca(OH)2IIMbCông thức chung của bazơ là gì ?Nội dung bàiAXITBAZƠMUỐIKHÁI NIỆMAxit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng cácnguyên tử kim loạiBazơ là hợp chất phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều nhóm Hiđroxit ( OH)CÔNG THỨC HOÁ HỌCHnAM(OH)bPHÂNLOẠIChia làm 2 loại :- A là gốc axit-n là hoá trị của gốc axit-Axit không có Oxi:HCl, H2S-Axit có Oxi: H2S04, HN03 - M là kim loại- b là hoá trị của kim loạiBÀI TẬP 3Viết công thức hoá học của các bazơ tương ứng với các oxit sau ? Na2O , ZnOBài giải :	NaOH 	 	Zn(OH)2Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau : ** Cho một ít nước ở cốc thủy tinh 1 vào cốc thuỷ tinh 2 có chứa NaOH khuấy đều** Cho một ít nước ở cốc thủy tinh 1 vào cốc thuỷ tinh 3 có chứa Cu(OH)2 khuấy đềuNhận xét và ghi nhận kết quả :Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau : ** Nêu hiện tượng sau khi khuấy ở cốc 2 Nêu hiện tượng sau khi khuấy ở cốc 3 Cu(OH)2 không tanNaOH tanNội dung bàiAXITBAZƠMUỐIKHÁI NIỆMAxit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng cácnguyên tử kim loạiBazơ là hợp chất phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều nhóm Hiđroxit ( OH)CÔNG THỨC HOÁ HỌCHnAM(OH)bPHÂNLOẠIChia làm 2 loại :Chia làm 2 loại- A là gốc axit-n là hoá trị của gốc axit-Axit không có Oxi:HCl, H2S-Axit có Oxi: H2S04, HN03 - M là kim loại- b là hoá trị của kim loại-Bazơ tan (kiềm): NaOH, Ca(OH)2..Bazơ không tan : Cu(OH)2, Zn(OH)2..Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau : ** Đổ cốc 4 có chứa dung dịch Ba(OH)2 vào cốc 5 có chứa dung dịch axit H2S04Nhận xét và ghi nhận kết quả :Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào phiếu học tập theo nội dung sau : ** Nêu hiện tượng sau khi đổ cốc 4 vào cốc 5Xuất hiện chất mới màu trắngKhái niệm muốiBazơ Ba(OH)2Axit H2SO4Muối BaSO4BaBaSO4SO4Em hãy cho biết?Muối giống bazơ ở điểm nào ?Muối giống axit ở điểm nào ?Kim loạiGốc axitLiên kếtCông thức hóa học Số nguyên tử kim lọaiSố gốc axitNa2SO4FeCl31213Nội dung bàiAXITBAZƠMUỐIKHÁI NIỆMAxit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng cácnguyên tử kim loạiBazơ là hợp chất phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều nhóm Hiđroxit ( OH)Muối là hợp chất phân tử gồm 1 hoặc nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều gốc axitCÔNG THỨC HOÁ HỌCHnAM(OH)bPHÂNLOẠIChia làm 2 loại :Chia làm 2 loại- A là gốc axit-n là hoá trị của gốc axit-Axit không có Oxi:HCl, H2S-Axit có Oxi: H2S04, HN03 - M là kim loại- b là hoá trị của kim loại-Bazơ tan (kiềm): NaOH, Ca(OH)2..Bazơ không tan : Cu(OH)2, Zn(OH)2..Công thức muốiBazơ M(OH)bAxit HnAMuốinbMANội dung bàiAXITBAZƠMUỐIKHÁI NIỆMAxit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng cácnguyên tử kim loạiBazơ là hợp chất phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều nhóm Hiđroxit ( OH)Muối là hợp chất phân tử gồm 1 hoặc nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều gốc axitCÔNG THỨC HOÁ HỌCHnAM(OH)bMbAnPHÂNLOẠIChia làm 2 loại :Chia làm 2 loại- A là gốc axit-n là hoá trị của gốc axit-Axit không có Oxi:HCl, H2S-Axit có Oxi: H2S04, HN03 - M là kim loại- b là hoá trị của kim loại-Bazơ tan (kiềm): NaOH, Ca(OH)2..Bazơ không tan : Cu(OH)2, Zn(OH)2..- M là kim loại- b là hoá trị của kim loại - A là gốc axit-n là hoá trị của gốc axitCông thức muốiBazơ M(OH)bAxit HnAMuốinbMABài tậpLập công thức của muối tạo bởi kim loại Ca (II) với các gốc axít sau:a) - Cl b) = SO4 CaCl2 CaSO4 Quan sát công thức hóa học của các muối sau : Ca(HCO3)2 NaHSO4Em có nhận xét gì về các axit ở nhóm bên trái và nhóm bên phải có gì khác nhau ?Theo em người ta phân thành mấy loại muối ?PHÂN LOẠI MUỐICaCl2 CaSO4 Nội dung bàiAXITBAZƠMUỐIKHÁI NIỆMAxit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng cácnguyên tử kim loạiBazơ là hợp chất phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều nhóm Hiđroxit ( OH)Muối là hợp chất phân tử gồm 1 hoặc nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều gốc axitCÔNG THỨC HOÁ HỌCHnAM(OH)bMbAnPHÂNLOẠIChia làm 2 loại :Chia làm 2 loạiChia làm 2 loạiMuối trung hoà : CaCl2FeS04Muối axit : NaHC03,Ca(HS04)2 - A là gốc axit-n là hoá trị của gốc axit-Axit không có Oxi:HCl, H2S-Axit có Oxi: H2S04, HN03 - M là kim loại- b là hoá trị của kim loại-Bazơ tan (kiềm): NaOH, Ca(OH)2..Bazơ không tan : Cu(OH)2, Zn(OH)2..- M là kim loại- b là hoá trị của kim loại - A là gốc axit-n là hoá trị của gốc axitChọn câu trả lời đúng sau :Những hợp chất đều là bazơ : A - HBr, Mg(OH)2 , 	 B - Ca(OH)2, Zn(OH)2 C - Fe(OH)3 , CaCO3	Đáp án : Câu B		Những hợp chất đều là Axit :	A- KOH, HCl	B- H2S , Al(OH)3	C- H2CO3 , HNO3	Đáp án : Câu CPHẦN DẶN DÒHỌC BÀI : Nắm chắc khái niệm,công thức hóahọc axit, bazơ ,muốiBÀI TẬP : Làm bài tập 1,2,3,4,5 . Đọc phần đọc thêm CHUẨN BỊ BÀI CHO BÀI ĐẾN :Nghiên cứu trước phần đọc tên Axit – Bazơ – MuốiTên nhómHoá trị(HC03)- Hiđro cabonat(HS04)- Hiđro sunfat(HP04)- Hiđro photphat(HP04)- Đihiđro photphatIIIIIGhi bổ sung trang 43 ( sgk)Tiết học đã kết thúc Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh sức khỏe và hạnh phúc

File đính kèm:

  • pptA XIT BAZO MUOI.ppt