Giáo án Hóa học lớp 8 - học kỳ I - Nguyễn Quang Chánh

I/Mục tiêu:

 1/ HS biết hoá học là môn khoa học nghiên cứu các chất,sự biến đổi chất và ứng dụng của chúng.Hoá học là môn khoa học quan trọng và bổ ích.

 2/ Bước đầu, các em HS biết rằng hoá học có vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.Chúng ta phải có kiến thức về các chất để biết phân biết phân biệt và sử dụng chất.

 3/ HS biết sơ bộ về phương pháp học tập bộ môn và biết phải làm thế nào để học tốt môn hoá học.

II/ Chuẩn bị:

 GV:

 * Dụng cụ: *Hoá chất:

 - Giá ống nghiệm có 3 ống nghiệm - DD: NaOH; CuSO4; HCl

 - ống hút , kẹp , - Đinh sắt cột dây chỉ

 - Bảng phụ

III/Tiến trình dạy học:

 Hoạt động 1: I/Hoá học là gì?

 

doc70 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - học kỳ I - Nguyễn Quang Chánh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của một ngtố (nhóm ngtử), lập CTHH
Tiết sau kiểm tra 1 tiết.	
Họ và tên :
Lớp: ....
 Đề A
KIỂM TRA 1 TIẾT , MÔN HOÁ HỌC 8
(Bài số 1)
Thời gian : 45 phút
Điểm:
 I.Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
 Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng:
1) Cho CTHH của một số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất	B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất	D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
2. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như sau: XH2 và YCl3. CTHH của hợp chất X và Y là:
A. XY3	B. XY	C. X2Y3 D. X3Y2
3. Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
11+
Sơ đồ nguyên tử Na
	A. FeO	B. Fe3O2	C. Fe2O3	D.Fe(SO)4	
4. Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau:
Số P trong hạt nhân
Số e trong nguyên tử
Số lớp e
Số e lớp ngoài cùng
A
B
C
D
11
11
11
11
11
8
11
10
2
3
3
1
2
2
1
1
5. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có hạt:
A. Nơtron B. Electron 
C. Prôton D. Tất cả đều sai
6. Trong nhóm các CTHH của đơn chất sau, nhóm CTHH nào hoàn toàn đúng?
A. Fe, S2 , N2 , P B. Cu , S , Cl2 , H2 
C. K, N , Cl2 , O2 D. Mg , Na , P , C2 
 7. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
 A. Electron 	B. Proton 	 C. Nơtron	 D. A, B và C
8. Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì ?
A. Chất tinh khiết B. Chất trong hỗn hợp 
C. Với mọi chất D. Đơn chất và hợp chất 
 II . Phần tự luận (6 điểm)
1. (3đ) a. Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì ? 5Al, Na2SO4 , 2N2 , 3H (1đ)
	 b. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Canxi. (1đ)
 Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926. 10-23g 
 c. Hãy nêu những điều có thể biết được về chất có công thức hoá học sau :
 Canxi cacbonat CaCO3 (1đ) 
2. (1đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl(I) và nhóm SO4 (II)
	a. MgCl2	 b. Fe2(SO4)3	
3. (2đ) Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
	a. C(IV) và O b. Ca (II) và PO4 (III)
(Biết Ca=40 , P = 31, O = 16, Ca = 40, C = 12)
BÀI LÀM
Họ và tên :
Lớp: ....
 Đề B
KIỂM TRA 1 TIẾT , MÔN HOÁ HỌC 8
(Bài số 1)
Thời gian : 45 phút
Điểm:
 I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
 Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng:
1. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như sau: XH2 và YCl3. CTHH của hợp chất X và Y là:
A. X2Y3 B. XY3	 C. XY	 D. X3Y2
B
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
12+
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
12+
Ě
C
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
12+
D
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
12-
Ě
A
Ě
2) Sơ đồ cấu tạo nguyên tử Mg được một số HS vẽ như sau. Trường hợp nào đúng :
3. Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau
A. Al3(SO4)2	B. AlSO4	C. Al2SO4	 D. Al2(SO4)3
4. Dãy gồm các hợp chất là:
A. Cl2, NO2, CO2, O2	 B. MgO, K2O, FeO	 
C. H2O, Br2, Cu, FeO	 D.Cu,Fe, CuO, Na
5. Nước giếng là:
A. Hợp chất	B. Đơn chất	 C. Chất tinh khíêt	 D. Hỗn hợp
6. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có hạt:
A. Electron B. Nơtron 
C. Prôton D. Tất cả đều sai
7. Trong nhóm các CTHH của đơn chất sau, nhóm CTHH nào hoàn toàn đúng?
A. Fe, S2 , N2 , P B. K, N , Cl2 , O2 C. Cu , S , Cl2 , H2 D. Mg , Na , P , C2 
 8. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
 A. Electron 	B. Proton 	 C. Nơtron	 D. A, B và C
 II . Phần tự luận (6 điểm)
1. (3đ) a. Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì ? 4Fe, 3HNO3 , 2O2 , 5H (1đ)
	 b. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Nhôm. (1đ)
 Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926. 10-23g 
 c. Hãy nêu những điều có thể biết được về chất có công thức hoá học sau :
 Axit sunfuaric H2SO4 (1đ) 
2. (1đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl(I) và nhóm SO4 (II)
	a. FeCl2	 b. Al2(SO4)3	
3. (2đ) Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
	a. Mn(IV) và O b. Na (I) và PO4 (III)
(Biết H=1, S=32, Mn = 55, , P = 31, O = 16, Na = 23 )
BÀI LÀM
Họ và tên :
Lớp: ....
 Đề C
KIỂM TRA 1 TIẾT , MÔN HOÁ HỌC 8
(Bài số 1)
Thời gian : 45 phút
Điểm:
 I.Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
 Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng:
 1. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
 A. Electron 	B. Proton 	 C. Nơtron	 D. A, B và C
2. Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì ?
A. Chất trong hỗn hợp B. Chất tinh khiết 
C. Với mọi chất D. Đơn chất và hợp chất 
3) Cho CTHH của một số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất	B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 1 đơn chất và 5 hợp chất D. 2 đơn chất và 4 hợp chất	
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
11+
Sơ đồ nguyên tử Na
4. Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau:
Số P trong hạt nhân
Số e trong nguyên tử
Số lớp e
Số e lớp ngoài cùng
A
B
C
D
11
11
11
11
11
11
8
10
2
3
3
1
2
1
2
1
5. Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có hạt:
A. Nơtron B. Prôton 
C. Electron D. Tất cả đều sai
6. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như sau: XH2 và YCl3. CTHH của hợp chất X và Y là:
A. X2Y3 B. XY3	 C. XY	D. X3Y2
7. Hóa trị III của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
	A. FeO	B. Fe3O2	C. Fe2O3	D.Fe(SO)4
8. Trong nhóm các CTHH của đơn chất sau, nhóm CTHH nào hoàn toàn đúng?
A. Cu , S , Cl2 , H2 B. Fe, S2 , N2 , P 
C. K, N , Cl2 , O2 D. Mg , Na , P , C2 
 II . Phần tự luận (6 điểm)
1. (3đ) a. Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì ? 4H2SO4 , 2N2 , H , 3Cu (1đ)
	 b. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Canxi. (1đ)
 Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926. 10-23g 
 c. Hãy nêu những điều có thể biết được về chất có công thức hoá học sau :
 Axit cacbonat H2CO3 (1đ) 
2. (1đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl(I) và nhóm SO4 (II)
	a. CuCl2	 b. Fe2(SO4)3	
3. (2đ) Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
	a. N(IV) và O b. Fe(II) và PO4 (III)
(Biết H=1, C=12, P = 31, O = 16, N = 14, Fe= 56 )
BÀI LÀM
Họ và tên:................................
Lớp:.........
KIỂM TRA 1 TIẾT:
MÔN: HOÁ 8
 Đề số : 1
 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm) 
Câu 1 : (1đ) Hãy chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống : 
là những hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện . là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của 
Câu 2:(3đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đầu câu em cho là đúng .
1/ Nguyên tử cấu tạo bởi:
	a/ proton và electron	c/ nơtron và electron
	b/ proton và nơtron	d/ proton, nơtron và electron 
 2/ Phân tử khối của CaCO3 và KCl là: 
	a/ 100	b/ 110	c/ 100	d/ 101
	 75,4	 74,5	 74,5	 74
3/ Tất cả các chất trong dãy là hợp chất :
 a. N2	, H2O , S , MgCl2 , NaOH
	b. SO2 , MgO , Ca(NO3)2 , AlCl3 , HI
	c. NaCl , H2SO4 , CH4 , Cl2 , HNO3
	d. CO2 , H2 , CaCl2 , NaNO3 , Fe
 II/PHẦN TỰ LUẬN:(6đ)
Câu 1 : (2đ) Hãy cho biết công thức hoá học nào đúng ? Công thức hoá học nào sai ? 
 Sửa lại công thức hoá học viết sai ? 
 CaCl2 , Na2O3 , HCl , Fe(OH)3 , KCl2 , CuSO4
Công thức hoá học đúng
Công thức hoá học sai
Sửa công thức hoá học sai
Câu 2 :(2đ) Tính hoá trị của Nitơ trong : NO , N2O , N2O3 , N2O5
.
.
.
.
Câu 2 :(2đ) Lập công thức hoá học của các hợp chất :
 a. Fe(II) và Cl(I) 	 ; b. Fe(III) và SO4 (II) 
BÀI LÀM:
Họ và tên:................................
Lớp:.........
KIỂM TRA 1 TIẾT:
MÔN: HOÁ 8
Đề 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm) 
Câu 1 : (1đ) Hãy chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống : 
.được tạo thành từ hai nguyên tố hoá học trở lên .
là những hạt vi mô đại diện cho , mà
là hạt vi mô cấu tạo nên phân tử . 
Câu 2:(3đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đầu câu em cho là đúng .
1/ Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
	a/ proton và electron	 c/ proton và nơtron
	b/ nơtron và electron 	 d/ proton, nơtron và electron 
 2/ Phân tử khối của NaNO3 và CaCl2 là: 
	a/ 85	b/ 84	 c/ 85	 d/ 85
	 101	 111 110	 111
3/ Tất cả các chất trong dãy là đơn chất :
 a. Fe , NaNO3 , CaCl2 , H2 , CO2
	b. SO2 , MgO , Cl2 , AlCl3 , HI
	c. Al , Cl2 , S , N2 , Zn
	d. Mg , O2 , C , H2O , Cl2
II/PHẦN TỰ LUẬN:(6đ)
Câu 1 : (2đ) Hãy cho biết công thức hoá học nào đúng ? Công thức hoá học nào sai ? 
 Sửa lại công thức hoá học viết sai ? 
 NaNO3 , Ca2O , MgCl2 , Ba(OH)2 , H2SO4 , Al2Cl
Công thức hoá học đúng
Công thức hoá học sai
Sửa công thức hoá học sai
Câu 2 :(2đ) Tính hoá trị của lưu huỳnh trong : H2S , SO3 , SO2 , Al2S3
	( Biết : H(I) , O(II) , Al(III) )
.
Câu 2 :(2đ) Lập công thức hoá học của các hợp chất :
 a. Al(III) và Cl(I) 	 ; b. Ca(II) và PO4 (III) 
Tuần 9
Tiết 18:
CHƯƠNG III: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT
ND: Nguyễn Quang Chánh
Ngày soạn : 15/10/2009
I/ Mục tiêu:
 1/ HS phân biệt được:
 - Hiện tượng vật lí là hiện tượng xảy ra khi chất bị biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
 - Hiện tượng hoá học là hiện tượng xảy ra khi có sự biến đổi chất này thành chất khác.
 2/- HS tiếp tục được rèn luyện kĩ năng làm TN, quan sát TN.
 3/ HS liên hệ phân biệt được hiện tượng trong tự nhiên và trong đời sống.
II/ Chuẩn bị:
* GV: 	
+ Dụng cụ: Cho mỗi nhóm: + Hoá chất:
 - Đèn cồn: 1 - Bột sắt
 - Diêm: 1	 - Bột lưu huỳnh
 - Kẹp gỗ: 1 -Giá để ống nghiệm:1
 - Đũa thuỷ tinh:1 - Nam châm:1 -Cốc : 1 - Ống nghiệm: 4
* HS: 
 - Đường - Muối ăn
III/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: I/ Hiện tượng vật lí:
GV: Yêu cầu HS quan sát H 2.1và nhận xét:
- Hình vẽ đó nói lên điều gì?
- Điều kiện nào để chuyển nước ở thể lỏng thành hơi, thành nước đá và ngược lại?
- Em có nhận xét gì về sự biến đổi của chất trong quá trình trên?
GV nhấn mạnh: Trong quá trình trên, có sự thay đổi về trạng thái, hình dạng nhưng không có sự thay đổi về chất.
GV: HD HS làm TN 1:
- Hoà tan muối ăn vào nước.
- Cho một ít nước muối vào ống nghiệm, đun nóng.
Quan sát, ghi lại sơ đồ và nhận xét kết quả.
- Qu

File đính kèm:

  • docGA HOA 8 HOC KI I.doc
Giáo án liên quan