Giáo án Hóa học lớp 8 - : Hoàng Thi Thương - Tiết 46 : Kiểm Tra 1 Tiết
I/ Mục tiêu:
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức của chương mà mình đã học
- Rèn luyện kí năng viết PT và làm bài tập định tính, định lượng tính theo PHHH
- Rèn luyện ý thức tự giác, cẩn thận trong khi làm bài kiểm tra
II/ Đề bài:
Đề 1:
Cõu 1: (3,0 điểm) Phõn loai goi tờn cỏc chất sau:
Na2O ; MgO ; CO2 ; Fe2O3 ; SO2 ; N2O5 ; P2O5 ; CuO ; CaO ; N2O4
Cõu 2: ( 2,0 điểm ) Lập các phương trỡnh húa học sau:
1. Fe + O2 Fe3O4
2. KMnO4 K2MnO4 +O2 +MnO2
3. P +O2 P2O5
4. MgCO3 +HCl MgCl2 +CO2 +H2O
Cõu 3: (1,0 điểm) So sỏnh tỉ khối của cỏc chất khớ sau: H2 ; SO2 ; Br2 ; NO với không khí?Khí nào năng hơn hay nhe hơn so với không khí?
Cõu 4: (1,0 điểm) Muốn dõp tắt ngon lữa do xăng dầu cháy người ta thường dùng vải dày hoăc phủ cát lên ngon lữa mà không dùng nước.Giải thích vỡ sao?
Cõu 5: (3,0 điểm ) Cho 6,2 gam photpho tỏc dụng với 11,2 lớt khớ O2 (đktc)
a.Lập phương trỡnh húa học của phản ứng trờn.
c.Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng .
Ngàysoạn : 11/02/2012 Ngày dạy : //2012 Tiết 46 : kiểm tra 1 tiết I/ Mục tiêu: - Kiểm tra, đánh giá kiến thức của chương mà mình đã học - Rèn luyện kí năng viết PT và làm bài tập định tính, định lượng tính theo PHHH - Rèn luyện ý thức tự giác, cẩn thận trong khi làm bài kiểm tra II/ Đề bài: Đề 1: Cõu 1: (3,0 điểm) Phõn loai goi tờn cỏc chất sau: Na2O ; MgO ; CO2 ; Fe2O3 ; SO2 ; N2O5 ; P2O5 ; CuO ; CaO ; N2O4 Cõu 2: ( 2,0 điểm ) Lập cỏc phương trỡnh húa học sau: Fe + O2 àFe3O4 2. KMnO4 àK2MnO4 +O2 +MnO2 3. P +O2 àP2O5 4. MgCO3 +HCl àMgCl2 +CO2 +H2O Cõu 3: (1,0 điểm) So sỏnh tỉ khối của cỏc chất khớ sau: H2 ; SO2 ; Br2 ; NO với khụng khớ?Khớ nào năng hơn hay nhe hơn so với khụng khớ? Cõu 4: (1,0 điểm) Muốn dõp tắt ngon lữa do xăng dầu chỏy người ta thường dựng vải dày hoăc phủ cỏt lờn ngon lữa mà khụng dựng nước.Giải thớch vỡ sao? Cõu 5: (3,0 điểm ) Cho 6,2 gam photpho tỏc dụng với 11,2 lớt khớ O2 (đktc) a.Lập phương trỡnh húa học của phản ứng trờn. c.Tớnh khối lượng cỏc chất thu được sau phản ứng . Cho Zn=65 ,H=1 ,Cl=35,5 Đề 2: Cõu 1: (3,0 điểm) Phõn loai goi tờn cỏc chất sau: Na2O ;MgO ;CO2 ;Fe2O3 ;SO2 ;N2O5 ; P2O5 ;CuO ;CaO ; N2O4 Cõu 2: ( 2,0 điểm ) Lập cỏc phương trỡnh húa học sau: Al + O2 àAl2O3 2. KClO3 àKCl +O2 3. P +O2 àP2O5 4. CaCO3 +HCl àCaCl2 +CO2 +H2O Cõu 3: (1,0 điểm) So sỏnh tỉ khối của cỏc chất khớ sau: Cl2 ;CO2 ;O2 ;CO với khụng khớ?Khớ nào năng hơn hay nhe hơn so với khụng khớ? Cõu 4: (1,0 điểm) Muốn dõp tắt ngon lữa do xăng dầu chỏy người ta thường dựng vải dày hoăc phủ cỏt lờn ngon lữa mà khụng dựng nước.Giải thớch vỡ sao? Cõu 5: (3,0 điểm ) Cho 5,4 gam nhụm tỏc dụng với 11,2 lớt khớ O2 (đktc) a.Lập phương trỡnh húa học của phản ứng trờn. c.Tớnh khối lượng cỏc chất thu được sau phản ứng . Cho Zn=65 ,H=1 ,Cl=35,5 III/ Đáp án: Cõu 1: (3,0 điểm) Phõn loai goi tờn cỏc chất sau: Na2O ; MgO ; CO2 ; Fe2O3 ; SO2 ; N2O5 ; P2O5 ; CuO ; CaO ; N2O4 Oxit axit : CO2 :Cacbon dioxit SO2 :Lưu huỳnh điụxit N2O5 :đi nito penta oxit P2O5 :đi photpho penta oxit N2O4 :đi nito tetra oxit Oxit bazo Na2O :Natri oxit MgO :Magie oxit Fe2O3 :Sắt (III) oxit CuO : Đồng Oxit CaO : Canxi Oxit Cõu 2: ( 2,0 điểm ) Lập cỏc phương trỡnh húa học sau: 4Al + 3O2 à2Al2O3 2.2 KClO3 à2KCl +3O2 3. 4P +5O2 à2P2O5 4. CaCO3 +2HCl àCaCl2 +CO2 +H2O 3Fe + 2O2 àFe3O4 2. 2KMnO4 àK2MnO4 +O2 +MnO2 3. 4P +5O2 à2P2O5 4. MgCO3 +2HCl àMgCl2 +CO2 +H2O Duyờt của tổ trưởng Ngày 13 thỏng 02 năm 2012 Nguyễn Thỏi Hoàng
File đính kèm:
- tiet 46kiem tra.doc