Giáo án Hóa học lớp 8 - Đinh Văn Hằng - Tiết 28: Luyện Tập
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức::
- Học sinh biết vận dụng các công thức chuyển đổi về khối lượng thể tích và lượng chất để làm các bài tập.
- Tiếp tục củng cố các công thức trên dưới dạng các bài tập hỗn hợp nhiều chất khí và các bài tập xác định các công thức hóa học của một chất khí khi biết khối lượng và số mol.
- Củng cố các kiến thức hóa học về CTHH của đơn chất và hợp chất.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết CTHH, PTHH, tính toán hóa học.
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Phiếu học tập.
- HS: Ôn tập các kiến thức trong chương
III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP
- Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số:
Kiểm tra sĩ số các lớp
Ngày soạn:23/11/2010 Ngày giảng:26/11/2010 Tiết: 28 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:: - Học sinh biết vận dụng các công thức chuyển đổi về khối lượng thể tích và lượng chất để làm các bài tập. - Tiếp tục củng cố các công thức trên dưới dạng các bài tập hỗn hợp nhiều chất khí và các bài tập xác định các công thức hóa học của một chất khí khi biết khối lượng và số mol. - Củng cố các kiến thức hóa học về CTHH của đơn chất và hợp chất. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết CTHH, PTHH, tính toán hóa học. 3.Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học. II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. - Phiếu học tập. - HS: Ôn tập các kiến thức trong chương III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: Kiểm tra sĩ số các lớp Lớp Hs Vắng Có LD K LD Ngày giảng 8A 8B 8C 2.Kiểm tra bài cũ: 1. Em hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng áp dụng tính khối lượng của 0,35 mol K2SO4 , 0,15 mol BaCl2 2. Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí áp dụng: Tính thể tích của 0,75 mol NO2; 0,4 mol CO2 3. Bài mới: Hoạt động 1: Chữa bài tập: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập3 GV: Xem xét sửa sai nếu có 3 Hs lên bảng làm bài tập a. m 28 nFe = = = 0,5 mol M 56 m 64 nCu = = = 1 mol M 64 m 5,4 nAl = = = 0,2 mol M 27 b. VCO2 = n.22,4 = 0,175 . 22,4 = 3,92 l VH2 = n.22,4 = 0,125 . 22,4 = 28 l VN2 = n.22,4 = 3 . 22,4 = 67,2 l c. n h2 = nCO2 + n H2 + n N2 0,44 nCO2 = = 0,01 mol 44 0,04 nH2 = = 0,02 mol 2 0,56 nN2 = = 0,02 mol 28 n h2 = 0,01 + 0,02 + 0,02 = 0,05 mol Vhh khí = 0,05 . 22,4 = 11,2 l Hoạt động 2: Luyện bài tập xác định CTHH khi biết khối lượng và lượng chất: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Bài tập 1: Hợp chất A có CTHH là R2O . Biết rằng 0,25 mol hợp chất A có khối lượng là 15,5g. Hãy xác định công thức A. Gv gợi ý ? muốn xác định CT A cần phải xác định được gì?( tên , ký hiệu của R và MA) ? Hãy viết CT tính khối lượng mol M? Hãy tính? ? R là nguyên tố gì? ? Viết công thức A Gv: gọi Hs lần lượt thực hiện Bài tập 2: Hợp chất B ở thể khí có công thức RO2 biết rằng khối lượng của 5,6 l khí B (ĐKTC) là 16g. Hãy xác định công thức của B ? Hãy tính nB ? hãy tính MB ? Hãy xác định R Hs ghi bài Hs thực hiện theo hướng dẫn của Gv Giải: m M = n 15,5 MR2O = = 62g 0,25 62 - 16 MR = = 23 g 2 R là Natri CT của R là : Na Hs: ghi bài vào vở. 1 Hs tóm tắt nội dung bài. Bài tập 2: Tóm tắt: B có công thức RO2 V ĐKTC = 5,6 l m = 16g Tìm công thức của B Giải: 5,6 nB = = 0,25 mol 22,4 m 16 M = = = 64g n 0,25 MR = 64 - 2. 16 = 32g Vậy R là lưu huỳnh : S Công thức của B là : SO2 Hoạt động 3: Tính số mol, V và m của hỗn hợp khí khi biết thành phần của hỗn hợp: GV: Phát phiếu học tập. Học sinh thảo luận theo nhóm Điền các nội dung đầy đủ vào bảng Thành phần của hỗn hợp khí Số mol (n) của hỗn hợp khí Thể tích của hỗn hợp (ĐKTC) l Khối lượng của hỗn hợp 0,1 mol CO2 0,25 mol SO2 0,75 mol CO2 0,4 mol O2 0,3 mol H2 0,2 mol H2S 0,05 mol O2 0,15 mol SO2 0,25 mol O2 0,75 mol H2 0,4 mol H2 0,6 mol CO2 Các nhóm làm việc GV: chuẩn kiến thức, đưa thông tin phản hồi phiếu học tập Thành phần của hỗn hợp khí Số mol (n) của hỗn hợp khí Thể tích của hỗn hợp (ĐKTC) l Khối lượng của hỗn hợp 0,1 mol CO2 0,25 mol SO2 0,35 7,84 20,4 0,75 mol CO2 0,4 mol O2 1,15 25,76 45,8 0,3 mol H2 0,2 mol H2S 0,5 11,2 7,4 0,05 mol O2 0,15 mol SO2 0,2 4,48 11,2 0,25 mol O2 0,75 mol H2 1 22,4 9,5 0,4 mol H2 0,6 mol CO2 1 22,4 27,2 4. Luyện tập - củng cố: Gv : Nhắc lại toàn bộ bài học 5. Hướng dẫn về nhà Hoàn thiện các bài tập trong SGK. Làm bài tập 27.1- 27.4 SBT Đọc và chuẩn bị trước bài “ Tỉ khối của chất khí” V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tiet 28.doc