Giáo án Hóa học lớp 8 - Đinh Văn Hằng - Tiết 25: Kiểm Tra 1 Tiết

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở chương II : Phản ứng hóa học.

2.Kỹ năng:

- rèn luyện khả năng làm bài cẩn thận, khoa học.

3.Thái độ:

- Giáo dục lòng yêu môn học

II. CHUẨN BỊ

- Đề bài kiểm tra đã phôtô sẵn. Hs làm bài kiểm tra vào đề.

III. TIẾN TRÌNH BÀI KIỂM TRA

1. Ổn định

Kiểm tra sĩ số các lớp

 

doc4 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Đinh Văn Hằng - Tiết 25: Kiểm Tra 1 Tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../11/2010
Ngày giảng:..../11/2010
Tiết: 25
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: 
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở chương II : Phản ứng hóa học.
2.Kỹ năng:
- rèn luyện khả năng làm bài cẩn thận, khoa học.
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học
II. CHUẨN BỊ
- Đề bài kiểm tra đã phôtô sẵn. Hs làm bài kiểm tra vào đề.
III. TIẾN TRÌNH BÀI KIỂM TRA
1. Ổn định
Kiểm tra sĩ số các lớp
Lớp
Hs Vắng
Có LD
K LD
Ngày giảng
8A
8B
8C
8D
2. Kiểm tra
3. Bài mới
A. ĐỀ BÀI:
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm( 4 điểm )
Câu 1( 2 điểm): Các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng vật lý – hoá học
a, Hoà tan đường vào trong nước được dd nước đường à Hiện tượng:.. 
b, Cơm nguội để lâu bị thiu( có mùi chua )à Hiện tượng:.
c, Vắt chanh vào trong cốc nước đường à Hiện tượng:
d, Cồn để ra ngoài không khí bị bay hơi à Hiện tượng:.
Câu 2( 2 điểm): Điền các từ thích hợp vào chỗ trống.
a, Trong phản ứng hoá hoc tổng khối lượng ...(1 )......................................... bằng (2 ) .......................... các chất tham gia.
b, Trong phản ứng hoá học chỉ có ...(3 )..............................giữa các phân tử thay đổi làm cho (4 ).......................................... này biến đổi thành phân tử khác.
II. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 3( 3 điểm ): biểu diễn những phản ứng hoá học dưới đây. Cho biết tỉ lệ giữa các chất có mặt trong phản ứng.
a, Lưu huỳnh + Oxi à Lưu huỳnh đi oxít ( SO2)
b, Phốt pho + Oxi à đi phốt pho pentaoxít (P2O5)
c, Sắt + Axít sunfuric à Sắt (II) sunphát (FeSO4) + Hiđro
Câu 4( 3 điểm ): Cho sơ đồ phản ứng.
Sắt + khí Clo à Sắt (III) clorua ( FeCl3)
a. Viết và cân bằng phương trình phản ứng hoá học trên, cho biết tỉ lệ của các chất tham gia phương trình phản ứng.
b. Biết sau phản ứng sinh ra 16,25 (g) Sắt (III) clorua ( FeCl3) thì cần 10,65 (g) khí Clo và a (g) sắt. Tính a = ?
ĐỀ 2
Câu 1( 2 điểm ): các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học:
a. Sự tạo thành một lớp mỏng màu xanh trên mâm đồng. à Hiện tượng:.. 
b. Dây tóc bóng đèn nóng sáng lên khi có dòng điện chạy qua à Hiện tượng:.
c. Cồn dể trong lọ không kín bị bay hơI à Hiện tượng:.. 
d. Một lá đồng bị nung nóng, trên mặt đồng có phủ một lớp màu đen à Hiện tượng: 
Câu 2 ( 2 điểm ): Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
 	Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
	Trong phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất tham gia bằng tổng khối lượng sản phẩm.
	Trong phản ứng hóa học tính chất của chất giữ nguyên.
	Hiện tượng hóa học là sự biến đổi chất này thành chất khác.
II. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 3( 3 điểm ): Lập PTHH của các phản ứngvà cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong các phản ứng sau:
	AgNO3 + Ba(OH)2 AgOH + Ba(NO3)2
	Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
	Fe2O3 + CO Fe + CO2
	P + O2 P2O5
Câu 4( 3 điểm ): Biết rằng khí metan CH4 cháy là xảy ra phản ứng với oxi sinh ra khí cacbonic ( CO2 ) và nước.
a. Lập PTHH của phản ứng
b. Cho biết khối lượng của mêtan phản ứng là 14 gam, khối lượng cảu các sản phẩm cácbonic, nước lần lượt là 24 gam và 10 gam. Hãy tính khối lượng của oxi phản ứng?
B. ĐÁP ÁN:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đề 1
a. HTVL
b. HTHH
c. HTVL
d.HTVL
( 1) các chất sản phẩm, (2 ) tổng khối lượng, ( 3 ) liên kết, ( 4) phân tử
S + O2 -> SO2
TL: 1:1:1
4P + 5O2 -> 2P2O5
TL: 4:5:2
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
TL: 1:1:1:1
2Fe + 3Cl2 à 2FeCl3
TL: 2:3:2
Theo đlbtkl ta có:mFe + mCl2 = m FeCl3
=> mFe = m FeCl3 - mCl2 
 = 16,25-10,65 = 5,6 gam.
Đề 2
a. HTHH
b. HTVL
c. HTVL
d. HTHH
Đ, Đ, S, Đ
2AgNO3 + Ba(OH)2 à 2AgOH + Ba(NO3)2
TL: 2:1:2:1
	Mg + H2SO4 à MgSO4 + H2
TL: 1:1:1:1
	Fe2O3 + 3CO à 2Fe + 3CO2
TL: 1:3:2:3
	4P + 5O2 à 2P2O5
TL: 4:5:2
a. Mêtan + Oxi à Cácbonic + nước
CH4 + 2O2 à CO2 + 2 H2O
b. Theo đlbtkl ta có mCH4 + mO2 = mCO2 + mH2O
è mO2 = ( mCO2 + mH2O )- mCH4 
 = ( 24+ 10 ) – 14 = 20 gam
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4. H­íng dÉn vÒ nhµ
Gv thu bµi nhËn xÐt th¸I ®é lµm bµi cña Hs.
§äc vµ chuÈn bÞ tr­íc néi dung bµi Mol.
V. RÚT KINH NGHIỆM
..

File đính kèm:

  • doctiet 25.doc
Giáo án liên quan